Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) S G
Ở D&ĐT BẮC NINH Đ Ề THI TH Ử T T Ố NGHI P Ệ THPT 2021 L N Ầ
---------------------- NĂM HỌC 2020 - 2021 TRƯ N
Ờ G THPT HÀN THUYÊN Môn: Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút (Không tính th i ờ gian phát đ ) ề Mã đ : 132 ề M C Ụ TIÊU - Đề thi g m
ồ 40 câu trắc nghi m ệ , đúng v i ớ c u t ấ rúc đ t ề hi t t ố nghi p năm ệ 2020 - Phần ki n ế th c ứ : các câu h i ỏ n m ằ trong chư ng ơ trình Đ a ị lí 12, thu c ộ chuyên đ ề Đ a ị lí t ự nhiên Vi t ệ Nam và Đ a l ị í dân cư Vi t ệ Nam, Vấn đ c ề huy n ề d c ị h cơ c u k ấ inh t . ế
- Phần kĩ năng: bao g m
ồ các kĩ năng làm vi c ệ v i ớ Atlat, bi u đ ể v ồ à b ng s ả l ố i u. ệ - M c ứ độ câu h i ỏ từ nh n ậ bi t ế đ n ế thông hi u, ể v n ậ d ng ụ và v n ậ d ng
ụ cao; đề thi có nhi u ề câu h i ỏ hay, phù h p ợ cho nhiều đ i ố tư ng ợ HS luy n ệ t p, c ậ ng c ủ k ố i n t ế h c ứ . Câu 1: Mùa khô m ở iền Bắc nư c ớ ta không sâu sắc nh ư m ở i n ề Nam ch y ủ u do ế đâ ở y có A. sư ng m ơ u i ố . B. m a ư phùn. C. gió lạnh. D. tuyết r i ơ . Câu 2: Bi n
ệ pháp nào sau đây không đúng trong vi c ệ làm giảm thi t ệ h i ạ do lũ quét gây ra?
A. Cần quy hoạch các điểm dân c ,
ư tránh các vùng lũ quét nguy hi m ể . B. S d ử ng đ ụ ất đai h p ợ lí, kết h p t ợ r ng ồ r ng, đ ừ ảm bảo th y ủ l i ợ .
C. Phát quang các vùng có nguy c l ơ ũ quét, mở r ng dòng c ộ h y ả . D. Áp d ng c ụ ác bi n phá ệ
p nông - lâm trên đất d c ố
Câu 3: Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô N ở am B n ộ ư c ớ ta?
A. Tín phong bán cầu Bắc
B. Gió mùa Đông Bắc C. Gió ph n ơ Tây Nam. D. Gió mùa Tây Nam. Câu 4: Dạng th i ờ ti t ế n ng ắ nóng, kèm theo m a ư dông xu t ấ hi n ệ vào cu i ố mùa khô ở mi n ề Nam Trung B và ộ Nam B l ộ à do ảnh hư ng c ở a ủ
A. áp thấp nóng phía tây lấn sang.
B. tín Phong bán cầu Nam.
C. gió mùa mùa hạ đ n s ế m ớ .
D. tín Phong bán cầu Bắc
Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 20, hãy cho bi t ế 4 t nh ỉ có s n ả lư ng ợ thu s ỷ n ả đánh bắt l n nh ớ ất nư c ớ ta? A. Kiên Giang, Bà R a ị - Vũng T u, ầ An Giang, Đ ng ồ Tháp. B. Kiên Giang, Bà R a ị - Vũng T u, Q ầ u ng N ả gãi, Bình Đ nh. ị C. Kiên Giang, Bà R a ị - Vũng T u, Bì ầ nh Thu n, Bì ậ nh Đ nh. ị D. Kiên Giang, Bà R a ị - Vũng T u, Bì ầ nh Thu n, Cà ậ Mau. Câu 6: Phát bi u nà ể o sau đây đúng v i ớ đô thị hóa n ở ư c ớ ta hi n ệ nay? A. Tỉ l dâ ệ
n thành thị không thay đ i ổ . B. S đô t ố hị gi ng nha ố u c ở ác vùng. C. S dâ ố n đô t ở hị nh h ỏ n nông t ơ hôn. D. Trình đ đô t ộ hị hóa còn rất thấp. Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 7: Ý nào sau đây không phải là đ nh h ị ư ng ớ chính đ đ ể ẩy mạnh công cu c ộ đ i ổ m i ớ và h i ộ nhập? A. Th c ự hi n c ệ hiến lư c ợ toàn di n v ệ t ề ăng trư ng ở và xóa đói gi m ả nghèo. 1 B. Phát tri n ể kinh t m ế t ộ cách nhanh chóng d a ự trên nh ng ữ tài nguyên s n c ẵ ó. C. Đ y m ẩ ạnh h i ộ nhập kinh tế qu c ố t đ ế t ể ăng tiềm l c ự kinh t qu ế c ố gia D. Đ y m ẩ ạnh công nghi p hóa ệ
, hiện đại hóa gắn li n ề v i ớ phát tri n n ể n ki ề nh t t ế ri th c ứ
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 23, hãy cho bi t ế nh n ậ đ nh
ị nào sau đây không đúng về mạng lư i ớ giao thông nư c ớ ta? A. Mạng lư i ớ đư ng ờ s t ắ phân b ố ch ủ y u ế ở mi n ề B c ắ B. Mạng lư i ớ đư ng ờ sông phân b ố đ u ề cả nư c ớ C. H u h ầ ết các t nh ỉ ven bi n ể đ u c ề ó c ng bi ả n. ể D. Mạng lư i ớ đư ng ô t ờ ô ph kí ủ n các vùng.
Câu 9: Tính chất đ a ị đ i ớ c a ủ tự nhiên Vi t ệ Nam đư c ợ bi u hi ể n ệ ở A. đ a ị hình nhi u đ ề i
ồ núi, gió đông nam và đ t ấ xám trên phù sa c . ổ B. có các đ ng b ồ ằng hạ l u ư sông, gió ph n và ơ đất phèn, mặn. C. nhi t ệ đ gi ộ ảm theo đ c
ộ ao, gió mùa tây nam và đ t ấ phù sa D. nhi t ệ đ t
ộ rung bình năm >200C, gió tín phong và đ t ấ feralit. Câu 10: Cho bảng s l ố i u: ệ HI N Ệ TR N Ạ G S D Ử N Ụ G Đ T Ấ N Ở Ư C
Ớ TA, NĂM 2000 VÀ 2017 Năm T n ổ g di n ệ Đất nông Đất lâm Đất chuyên Đất ch a s ứ ử tích nghi p ệ nghi p ệ dùng và đ t ấ ở d n ụ g và đ t ấ khác 2000 32924,1 9345,4 11575,4 1976,0 10027,3 2017 33123,6 11508,0 14910,5 2586,2 4115,9 (Ngu n: Ni ồ ên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2017, NXB Th ng ố kê, năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng về hi n t ệ rạng s d ử ng đ ụ ất n ở ư c ớ ta qua các năm? A. Đất lâm nghi p l ệ uôn có di n t ệ ích l n nh ớ
ất. B. Đất chuyên dùng và đất t ở ăng nhanh nhất. C. Đất ch a ư s d ử ng
ụ và đất khác đang giảm đi. D. Đất nông nghi p ệ tăng nhiều h n l ơ âm nghi p. ệ
Câu 11: Tuy gia tăng dân số tự nhiên gi m ả nh ng ư số dân nư c ớ ta v n
ẫ còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau đây? A. Gia tăng cơ h c ọ cao. B. Quy mô dân s l ố n. ớ C. Xu hư ng gi ớ à hóa dân s . ố D. Tu i ổ thọ ngày càng cao.
Câu 12: Vùng nào sau đây ở nư c ớ ta ít ch u ị ảnh hư ng c ở a ủ bão h n ơ c ? ả
A. Duyên hải Nam Trung B . ộ B. Đ ng b ồ ằng sông H ng, ồ Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong. D. Bắc Trung B . ộ Câu 13: Cho bảng s l ố i u: ệ KH I Ố LƯ N Ợ G HÀNG HÓA LUÂN CHUY N Ể PHÂN THEO THÀNH PH N Ầ KINH T Ế C A Ủ NƯ C Ớ TA, GIAI ĐO N Ạ 2010 – 2017 (Đ n ơ v : T ị ri u t ệ ấn.km) Năm 2010 2014 2016 2017 Kinh t nhà ế nư c ớ 157359,1 150189,1 152207,2 155746,9 Kinh t ngoà ế i Nhà nư c ớ 57667,7 70484,2 86581,3 98756,3 Khu v c ự có v n đ ố ầu tr c ự tiếp nư c ớ ngoài 2740,3 2477,8 2588,4 2674,7 (Ngu n: ồ Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2017, NXB Th ng ố kê, 2018) 2 Theo bảng số li u, ệ để thể hi n ệ sự thay đ i ổ cơ c u ấ kh i ố lư ng ợ hàng hóa luân chuy n ể phân theo thành phần kinh t c ế a ủ nư c
ớ ta, giai đo n 2010 - 2017, d ạ ng bi ạ u đ ể
ồ nào sau đây là thích h p ợ nh t ấ ? A. Miền. B. Tròn. C. Đư ng. ờ D. Kết h p. ợ
Câu 14: Cho biểu đ : ồ TÌNH HÌNH XU T Ấ , NH P Ậ KH U Ẩ C A Ủ VI T Ệ NAM, GIAI ĐO N Ạ 2005 - 2017 Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) (Ngu n ồ s ố li u
ệ theo Niên giám th ng ố kê Vi t ệ Nam 2018, NXB Th ng ố kê, 2019) Theo biểu đ , nh ồ
ận xét nào sau đây đúng v xu ề ất, nhập khẩu c a ủ nư c ớ ta giai đo n 2005 - 2017? ạ A. Vi t ệ Nam luôn là nư c ớ xu t ấ siêu.
B. Nhập khẩu tăng nhiều h n ơ xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng nhanh h n nh ơ p kh ậ u. ẩ D. Vi t ệ Nam luôn là nư c ớ nh p s ậ iêu.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 15 và trang 29, hãy cho bi t ế n i
ơ nào sau đây có mật độ dân s c ố ao nhất ở Đ ng b ồ ằng sông C u L ử ong? A. Vùng giáp v i ớ Đông Nam B . ộ B. Ven Biển Đông.
C. Vùng ven sông Ti n và ề H u. ậ D. Ven v nh ị Thái Lan.
Câu 16: Đặc điểm c a ủ đô thị nư c ớ ta hi n na ệ y là A. cơ s h ở ạ tầng hiện đại.
B. đều có quy mô rất l n. ớ C. phân b đ ố ng đ ồ ều cả nư c ớ D. có nhi u l ề oại khác nhau.
Câu 17: Nguyên nhân nào sau đây là chủ y u ế làm cho thu nh p ậ bình quân c a ủ lao đ ng ộ nư c ớ ta thu c ộ loại thấp so v i ớ thế gi i ớ ? A. Lao đ ng t ộ hi u ế tác phong công nghi p. ệ B. Tỉ l l ệ ao đ ng ộ nông nghi p c ệ òn l n. ớ C. H t ệ h ng ố c s ơ h ở ạ tầng lạc hậu.
D. Năng suất lao đ ng ộ ch a ư cao.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 16 và 17, hãy cho bi t ế nhóm ngôn ng ữ nào là chủ y u ế c a ủ vùng Đ ng b ồ ằng sông H ng và ồ Bắc Trung B ? ộ A. Tày - Thái.
B. Ngôn ngữ đan xen. C. Môn - Kh M ơ e. D. Vi t ệ - Mư ng. ờ
Câu 19: Gió mùa Đông B c
ắ không xóa đi tính nhi t ệ đ i ớ c a ủ khí h u và ậ c nh qua ả n nư c ớ ta chủ yếu do
A. gió mùa Đông Bắc ch ho ỉ t ạ đ ng ộ t ng đ ừ t ợ m ở i n B ề c ắ B. nư c ớ ta ch u ị nh h ả ư ng ở c a ủ gió mùa mùa h nóng ạ ẩm. C. nhi t ệ đ t
ộ rung bình năm trên toàn qu c ố đ u l ề n ớ h n 20 ơ 0C. D. lãnh thổ nư c
ớ ta nằm hoàn toàn trong vùng n i ộ chí tuy n. ế
Câu 20: Nguyên nhân chính làm cho sinh vật bi n n ể ư c
ớ ta ngày càng bị suy gi m ả là do
A. đẩy mạnh đánh bắt xa b . ờ B. khai thác quá m c ứ ngu n ồ l i ợ .
C. gia tăng các thiên tai. D. tăng cư ng ờ xuất khẩu h i ả s n. ả Câu 21: M a ư l n, ớ đ a ị hình d c ố , l p ớ phủ th c ự v t ậ bị m t ấ là nguyên nhân d n ẫ đ n ế thiên tai nào sau đây? A. Lũ quét. B. Bão. C. Đ ng đ ộ ất. D. Hạn hán.
Câu 22: Phần lãnh thổ phía B c ắ nư c ớ ta có biên độ nhi t
ệ độ trung bình năm cao h n ơ ph n ầ lãnh thổ phía Nam ch y ủ u do ế
A. vị trí ở xa xích đạo và tác đ ng c ộ a ủ Tín phong bán c u B ầ c ắ B. v t ị rí gần chí tuy n B ế ắc và tác đ ng c ộ a ủ gió mùa Đông B c ắ C. nằm g
ở ần vùng ngoại chí tuyến, tiếp giáp v i ớ Bi n Đ ể ông. D. nằm vùng n ở i ộ chí tuy n, t ế rong khu v c ự châu Á gió mùa
Câu 23 (ID: 463922): Cho bảng s l ố i u: ệ Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đề thi thử Địa Lí trường Hàn Thuyên lần 1 năm 2021
184
92 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lý trường Chuyên Hàn Thuyên lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(184 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GD&ĐT B C NINHỞ Ắ Đ THI TH T T NGHI P THPT 2021 L N Ề Ử Ố Ệ Ầ
---------------------- NĂM H C 2020 - 2021Ọ
TR NG THPT HÀN THUYÊNƯỜ Môn: Đ A LÍỊ
Th i gian làm bài: 50 phút (Không tính th i gian phát đ )ờ ờ ề
Mã đ : 132ề
M C TIÊUỤ
- Đ thi g m 40 câu tr c nghi m, đúng v i c u trúc đ thi t t nghi p năm 2020ề ồ ắ ệ ớ ấ ề ố ệ
- Ph n ki n th c: các câu h i n m trong ch ng trình Đ a lí 12, thu c chuyên đ Đ a lí t nhiên Vi tầ ế ứ ỏ ằ ươ ị ộ ề ị ự ệ
Nam và Đ a lí dân c Vi t Nam, V n đ chuy n d ch c c u kinh t .ị ư ệ ấ ề ề ị ơ ấ ế
- Ph n kĩ năng: bao g m các kĩ năng làm vi c v i Atlat, bi u đ và b ng s li u.ầ ồ ệ ớ ể ồ ả ố ệ
- M c đ câu h i t nh n bi t đ n thông hi u, v n d ng và v n d ng cao; đ thi có nhi u câu h iứ ộ ỏ ừ ậ ế ế ể ậ ụ ậ ụ ề ề ỏ
hay, phù h p cho nhi u đ i t ng HS luy n t p, c ng c ki n th c.ợ ề ố ượ ệ ậ ủ ố ế ứ
Câu 1: Mùa khô mi n B c n c ta không sâu s c nh mi n Nam ch y u do đây có ở ề ắ ướ ắ ư ở ề ủ ế ở
A. s ng mu i. ươ ố B. m a phùn. ư C. gió l nh. ạ D. tuy t r i. ế ơ
Câu 2: Bi n pháp nào sau đây không đúng trong vi c làm gi m thi t h i do lũ quét gây ra? ệ ệ ả ệ ạ
A. C n quy ho ch các đi m dân c , tránh các vùng lũ quét nguy hi m.ầ ạ ể ư ể
B. S d ng đ t đai h p lí, k t h p tr ng r ng, đ m b o th y l i.ử ụ ấ ợ ế ợ ồ ừ ả ả ủ ợ
C. Phát quang các vùng có nguy c lũ quét, m r ng dòng ch y.ơ ở ộ ả
D. Áp d ng các bi n pháp nông - lâm trên đ t d cụ ệ ấ ố
Câu 3: Lo i gió nào sau đây là nguyên nhân chính t o nên mùa khô Nam B n c ta? ạ ạ ở ộ ướ
A. Tín phong bán c u B c ầ ắ B. Gió mùa Đông B cắ
C. Gió ph n Tây Nam. ơ D. Gió mùa Tây Nam.
Câu 4: D ng th i ti t n ng nóng, kèm theo m a dông xu t hi n vào cu i mùa khô mi nạ ờ ế ắ ư ấ ệ ố ở ề Nam Trung
B và Nam B là do nh h ng c aộ ộ ả ưở ủ
A. áp th p nóng phía tây l n sang. ấ ấ B. tín Phong bán c u Nam. ầ
C. gió mùa mùa h đ n s m. ạ ế ớ D. tín Phong bán c u B c ầ ắ
Câu 5 : Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 20, hãy cho bi t 4 t nh có s n l ng thu s nứ ị ệ ế ỉ ả ượ ỷ ả đánh b tắ
l n nh t n c ta?ớ ấ ướ
A. Kiên Giang, Bà R a - Vũng T u, An Giang, Đ ng Tháp.ị ầ ồ
B. Kiên Giang, Bà R a - Vũng T u, Qu ng Ngãi, Bình Đ nh.ị ầ ả ị
C. Kiên Giang, Bà R a - Vũng T u, Bình Thu n, Bình Đ nh.ị ầ ậ ị
D. Kiên Giang, Bà R a - Vũng T u, Bình Thu n, Cà Mau.ị ầ ậ
Câu 6: Phát bi u nào sau đây đúng v i đô th hóa n c ta hi n nay? ể ớ ị ở ướ ệ
A. T l dân thành th không thay đ i. ỉ ệ ị ổ B. S đô th gi ng nhau các vùng. ố ị ố ở
C. S dân đô th nh h n nông thôn. ố ở ị ỏ ơ D. Trình đ đô th hóa còn r t th p. ộ ị ấ ấ
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 7: Ý nào sau đây không ph i là đ nh h ng chính đ đ y m nh công cu c đ i m i và h iả ị ướ ể ẩ ạ ộ ổ ớ ộ nh p?ậ
A. Th c hi n chi n l c toàn di n v tăng tr ng và xóa đói gi m nghèo.ự ệ ế ượ ệ ề ưở ả
1
B. Phát tri n kinh t m t cách nhanh chóng d a trên nh ng tài nguyên s n có.ể ế ộ ự ữ ẵ
C. Đ y m nh h i nh p kinh t qu c t đ tăng ti m l c kinh t qu c giaẩ ạ ộ ậ ế ố ế ể ề ự ế ố
D. Đ y m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa g n li n v i phát tri n n n kinh t tri th c ẩ ạ ệ ệ ạ ắ ề ớ ể ề ế ứ
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 23, hãy cho bi t nh n đ nh nào sau đây khôngứ ị ệ ế ậ ị đúng về
m ng l i giao thông n c ta?ạ ướ ướ
A. M ng l i đ ng s t phân b ch y u mi n B c ạ ướ ườ ắ ố ủ ế ở ề ắ B. M ng l i đ ng sông phân b đ u cạ ướ ườ ố ề ả
n c ướ
C. H u h t các t nh ven bi n đ u có c ng bi n. ầ ế ỉ ể ề ả ể D. M ng l iạ ướ
đ ng ô tô ph kín các vùng. ườ ủ
Câu 9: Tính ch t đ a đ i c a t nhiên Vi t Nam đ c bi u hi n ấ ị ớ ủ ự ệ ượ ể ệ ở
A. đ a hình nhi u đ i núi, gió đông nam và đ t xám trên phù sa c .ị ề ồ ấ ổ
B. có các đ ng b ng h l u sông, gió ph n và đ t phèn, m n.ồ ằ ạ ư ơ ấ ặ
C. nhi t đ gi m theo đ cao, gió mùa tây nam và đ t phù saệ ộ ả ộ ấ
D. nhi t đ trung bình năm >200C, gió tín phong và đ t feralit.ệ ộ ấ
Câu 10: Cho b ng s li u:ả ố ệ
HI N TR NG S D NG Đ T N C TA, NĂM 2000 VÀ 2017Ệ Ạ Ử Ụ Ấ Ở ƯỚ
Năm T ng di nổ ệ
tích
Đ t nôngấ
nghi pệ
Đ t lâmấ
nghi pệ
Đ t chuyênấ
dùng và đ t ấ ở
Đ t ch a sấ ứ ử
d ng và đ tụ ấ
khác
2000 32924,1 9345,4 11575,4 1976,0 10027,3
2017 33123,6 11508,0 14910,5 2586,2 4115,9
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2017, NXB Th ng kê, năm 2018)ồ ố ệ ố
Nh n xét nào sau đây không đúng v hi n tr ng s d ng đ t n c ta qua các năm? ậ ề ệ ạ ử ụ ấ ở ướ
A. Đ t lâm nghi p luôn có di n tích l n nh t. ấ ệ ệ ớ ấ B. Đ t chuyên dùng và đ t tăng nhanh nh t. ấ ấ ở ấ
C. Đ t ch a s d ng và đ t khác đang gi m đi. ấ ư ử ụ ấ ả D. Đ t nông nghi pấ ệ
tăng nhi u h n lâm nghi p. ề ơ ệ
Câu 11: Tuy gia tăng dân s t nhiên gi m nh ng s dân n c ta v n còn tăng nhanh là doố ự ả ư ố ướ ẫ nguyên
nhân nào sau đây?
A. Gia tăng c h c cao. ơ ọ B. Quy mô dân s l n.ố ớ
C. Xu h ng già hóa dân s . ướ ố D. Tu i th ngày càng cao. ổ ọ
Câu 12: Vùng nào sau đây n c ta ít ch u nh h ng c a bão h n c ? ở ướ ị ả ưở ủ ơ ả
A. Duyên h i Nam Trung B . ả ộ B. Đ ng b ng sông H ng, ồ ằ ồ
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
C. Đ ng b ng sông C u Long. ồ ằ ử D. B c Trung B .ắ ộ
Câu 13: Cho b ng s li u:ả ố ệ
KH I L NG HÀNG HÓA LUÂN CHUY N PHÂN THEO THÀNH PH N KINH T C A N C TA,Ố ƯỢ Ể Ầ Ế Ủ ƯỚ
GIAI ĐO N 2010 – 2017Ạ
(Đ n v : Tri u t n.km)ơ ị ệ ấ
Năm 2010 2014 2016 2017
Kinh t nhà n cế ướ 157359,1 150189,1 152207,2 155746,9
Kinh t ngoài Nhà n cế ướ 57667,7 70484,2 86581,3 98756,3
Khu v c có v n đ u tr c ti p n c ngoàiự ố ầ ự ế ướ 2740,3 2477,8 2588,4 2674,7
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2017, NXB Th ng kê,ồ ố ệ ố
2018)
2
Theo b ng s li u, đ th hi n s thay đ i c c u kh i l ng hàng hóa luân chuy n phân theo thànhả ố ệ ể ể ệ ự ổ ơ ấ ố ượ ể
ph nầ kinh t c a n c ta, giai đo n 2010 - 2017, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t? ế ủ ướ ạ ạ ể ồ ợ ấ
A. Mi n. ề B. Tròn. C. Đ ng. ườ D. K t h p. ế ợ
Câu 14: Cho bi u đ :ể ồ
TÌNH HÌNH XU T, NH P KH U C A VI T NAM, GIAI ĐO N 2005 - 2017Ấ Ậ Ẩ Ủ Ệ Ạ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
(Ngu n s li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê,ồ ố ệ ố ệ ố
2019)
Theo bi u đ , nh n xét nào sau đây đúng v xu t, nh p kh u c a n c ta giai đo n 2005 - 2017? ể ồ ậ ề ấ ậ ẩ ủ ướ ạ
A. Vi t Nam luôn là n c xu t siêu. ệ ướ ấ B. Nh p kh u tăng nhi u h n xu t kh u. ậ ẩ ề ơ ấ ẩ
C. Xu t kh u tăng nhanh h n nh p kh u. ấ ẩ ơ ậ ẩ D. Vi t Nam luôn là n c nh p siêu. ệ ướ ậ
Câu 15: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 15 và trang 29, hãy cho bi t n i nào sau đâyứ ị ệ ế ơ có m t đậ ộ
dân s cao nh t Đ ng b ng sông C u Long?ố ấ ở ồ ằ ử
A. Vùng giáp v i Đông Nam B . ớ ộ B. Ven Bi n Đông.ể
C. Vùng ven sông Ti n và H u. ề ậ D. Ven v nh Thái Lan.ị
Câu 16: Đ c đi m c a đô th n c ta hi n nay làặ ể ủ ị ướ ệ
A. c s h t ng hi n đ i. ơ ở ạ ầ ệ ạ B. đ u có quy mô r t l n. ề ấ ớ
C. phân b đ ng đ u c n c ố ồ ề ả ướ D. có nhi u lo i khác nhau. ề ạ
Câu 17: Nguyên nhân nào sau đây là ch y u làm cho thu nh p bình quân c a lao đ ng n củ ế ậ ủ ộ ướ ta thu cộ
lo i th p so v i th gi i?ạ ấ ớ ế ớ
A. Lao đ ng thi u tác phong công nghi p. ộ ế ệ B. T l lao đ ng nông nghi p còn l n. ỉ ệ ộ ệ ớ
C. H th ng c s h t ng l c h u. ệ ố ơ ở ạ ầ ạ ậ D. Năng su t lao đ ng ch a cao. ấ ộ ư
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 16 và 17, hãy cho bi t nhóm ngôn ng nào làứ ị ệ ế ữ ch y uủ ế
c a vùng Đ ng b ng sông H ng và B c Trung B ?ủ ồ ằ ồ ắ ộ
A. Tày - Thái. B. Ngôn ng đan xen. ữ C. Môn - Kh Me. ơ D. Vi t - M ng. ệ ườ
Câu 19: Gió mùa Đông B c không xóa đi tính nhi t đ i c a khí h u và c nh quan n c ta chắ ệ ớ ủ ậ ả ướ ủ y u doế
A. gió mùa Đông B c ch ho t đ ng t ng đ t mi n B cắ ỉ ạ ộ ừ ợ ở ề ắ
B. n c ta ch u nh h ng c a gió mùa mùa h nóng m.ướ ị ả ưở ủ ạ ẩ
C. nhi t đ trung bình năm trên toàn qu c đ u l n h n 20ệ ộ ố ề ớ ơ
0
C.
D. lãnh th n c ta n m hoàn toàn trong vùng n i chí tuy n.ổ ướ ằ ộ ế
Câu 20: Nguyên nhân chính làm cho sinh v t bi n n c ta ngày càng b suy gi m là do ậ ể ướ ị ả
A. đ y m nh đánh b t xa b . ẩ ạ ắ ờ B. khai thác quá m c ngu n l i. ứ ồ ợ
C. gia tăng các thiên tai. D. tăng c ng xu t kh u h i s n. ườ ấ ẩ ả ả
Câu 21: M a l n, đ a hình d c, l p ph th c v t b m t là nguyên nhân d n đ n thiên tai nàoư ớ ị ố ớ ủ ự ậ ị ấ ẫ ế sau
đây?
A. Lũ quét. B. Bão. C. Đ ng đ t. ộ ấ D. H n hán. ạ
Câu 22: Ph n lãnh th phía B c n c ta có biên đ nhi t đ trung bình năm cao h n ph n lãnhầ ổ ắ ướ ộ ệ ộ ơ ầ thổ
phía Nam ch y u doủ ế
A. v trí xa xích đ o và tác đ ng c a Tín phong bán c u B cị ở ạ ộ ủ ầ ắ
B. v trí g n chí tuy n B c và tác đ ng c a gió mùa Đông B cị ầ ế ắ ộ ủ ắ
C. n m g n vùng ngo i chí tuy n, ti p giáp v i Bi n Đông.ằ ở ầ ạ ế ế ớ ể
D. n m vùng n i chí tuy n, trong khu v c châu Á gió mùaằ ở ộ ế ự
Câu 23 (ID: 463922): Cho b ng s li u:ả ố ệ
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S N L NG TH Y S N VÀ GIÁ TR XU T KH U TH Y S N C A N C TA, GIAI ĐO NẢ ƯỢ Ủ Ả Ị Ấ Ẩ Ủ Ả Ủ ƯỚ Ạ
2010 – 2015
Năm T ng s n l ngổ ả ượ
(nghìn t n)ấ
S n l ng nuôi tr ngả ượ ồ
(nghìn t n)ấ
Giá tr xu t kh uị ấ ẩ
(tri u đô la M )ệ ỹ
2010 5143 2728 5018
2013 6020 3216 6693
2014 6333 3413 7825
2015 6582 3532 6569
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2016, NXB Th ng kê, 2017)ồ ố ệ ố
Đ th hi n s n l ng và giá tr xu t kh u th y s n c a n c ta, giai đo n 2010 - 2015 theo b ng sể ể ệ ả ượ ị ấ ẩ ủ ả ủ ướ ạ ả ố
li u,ệ bi u đ nào sau đây là thích h p nh t?ể ồ ợ ấ
A. C t ch ng - đ ng. ộ ồ ườ B. Mi n.ề
C. C t - đ ng. ộ ườ D. C t ghép - đ ng.ộ ườ
Câu 24: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 16, cho bi t nh n xét nào sau đây đúng vứ ị ệ ế ậ ề phân b cácố
dân t c Vi t Nam?ộ ệ
A. Dân t c Bana, X -đăng, Chăm ch y u Đông Nam B .ộ ơ ủ ế ở ộ
B. Dân t c Tày, Thái, Nùng, Giáy, Lào t p trung Trung B .ộ ậ ở ộ
C. Dân t c kinh t p trung đông đúc trung du và ven bi n.ộ ậ ở ở ể
D. Các dân t c ít ng i phân b t p trung ch y u mi n núi.ộ ườ ố ậ ủ ế ở ề
Câu 25: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 19, hãy xác đ nh t nh có di n tích cây côngứ ị ệ ị ỉ ệ nghi p lâuệ
năm l n nh t vùng B c Trung B ?ớ ấ ở ắ ộ
A. Thanh Hoá. B. Ngh An. ệ C. Qu ng Bình. ả D. Qu ng Tr .ả ị
Câu 26: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t h th ng sông nào có t l di nứ ị ệ ế ệ ố ỉ ệ ệ tích l uư
v c l n nh t?ự ớ ấ
A. Sông Mê Công(Vi t Nam). ệ B. Sông Đ ng Nai.ồ
C. Sông H ng. ồ D. Các sông khác
Câu 27: Bi n pháp quan tr ng nh t đ gi i quy t vi c làm khu v c nông thôn n c ta là ệ ọ ấ ể ả ế ệ ở ự ướ
A. phân b l i dân c và ngu n lao đ ng trên c n cố ạ ư ồ ộ ả ướ
B. đa d ng hóa các ho t đ ng s n xu t và d ch v .ạ ạ ộ ả ấ ị ụ
C. th c hi n t t chính sách dân s , s c kh e sinh s n.ự ệ ố ố ứ ỏ ả
D. đa d ng các lo i hình đào t o và các ngành ngh .ạ ạ ạ ề
Câu 28: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 14, hãy cho bi t cao nguyên nào không thu cứ ị ệ ế ộ mi nề
Nam Trung B và Nam B ?ộ ộ
A. Đ c L c ắ ắ B. PleiKu. C. Sín Ch i. ả D. Kon Tum.
Câu 29: Nh ng nhân t ch y u nào t o nên s phân hóa đa d ng c a khí h u n c ta? ữ ố ủ ế ạ ự ạ ủ ậ ướ
A. Đ a hình, gió mùa và dòng bi n ch y ven b .ị ể ạ ờ
B. V trí đ a lí, đ a hình và dòng bi n ch y ven b .ị ị ị ể ạ ờ
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ