Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD&ĐT Đ Ề THI TH Ử THPTQG L N Ầ 1 TRƯ N Ờ G THPT H N Ồ G LĨNH
NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút; không k t ể h i ờ gian phát đề
Câu 1 (VD): Nguyên nhân chủ y u ế làm cho di n ệ tích gieo tr ng ồ lúa g o ạ ở các nư c ớ Đông Nam Á giảm do
A. đẩy mạnh thâm canh, năng suất lúa g o t ạ ăng nhanh.
B. ô nhiễm môi trư ng ờ và chuy n đ ể i ổ m c ụ đích s d ử ng đ ụ t ấ . C. chuyển đ i ổ m c ụ đích s d ử ng đ ụ ất và cơ cấu cây tr ng. ồ D. đ i ờ s ng nâ ố ng cao, nhu cầu s d ử ng l ụ úa gạo giảm Câu 2 (VD): Vào n a
ử đầu mùa đông, gió mùa Đông B c ắ ở nư c ớ ta có tính ch t ấ l nh ạ khô vì gió này di chuyển A. qua l c ụ đ a ị Trung Hoa r ng ộ l n. ớ B. xu ng
ố phía nam và mạnh lên. C. l c
ệ h về phía tây và qua vùng núi. D. l c
ệ h về phía đông qua biển. Câu 3 (NB): Hi n t ệ ư ng ợ sạt l b ở ờ bi n n ể ư c ớ ta di n ra ễ m nh nh ạ ất vùng ở A. Đông Nam B . ộ B. Nam B ộ C. Bắc Trung B . ộ D. Trung B ộ Câu 4 (NB): Do nư c ớ ta nằm n ở i ơ ti p ế giáp gi a ữ l c ụ đ a ị và đ i ạ dư ng, nê ơ n
A. khí hậu có nền nhiệt độ cao. B. khí hậu có b n ố mùa rõ r t ệ .
C. có tài nguyên sinh vật phong phú.
D. tài nguyên khoáng s n đa ả dạng. Câu 5 (VDC): Mùa m a ư ở Trung B n ộ ư c ớ ta chủ y u do c ế ác nhân t nà ố o sau đây t o nê ạ n?
A. Gió mùa Đông Bắc, gió Tây, áp thấp và dải h i ộ t nhi ụ t ệ đ i ớ .
B. Tín phong bán cầu Bắc, gió tây nam, áp thấp nhi t ệ đ i ớ , bão.
C. Tín phong bán cầu Bắc, gió Tây, bão và d i ả h i ộ tụ nhi t ệ đ i ớ .
D. Gió mùa TâyNam, d i ả h i ộ t nhi ụ t ệ đ i ớ , gió đông b c ắ và bão.
Câu 6 (VD): Cho bảng s l ố i u: ệ T N Ổ G S N Ả PH M Ẩ TRONG N C C ƯỚ A Ủ M T Ộ S Q Ố U C G Ố IA, NĂM 2018 (T U ỉ SD) Năm Phi-lip-pin Xin-ga-po Thái Lan Vi t ệ Nam 2010 199,6 236,4 340,9 116,3 2018 330,9 364,1 504,9 254,1 Căn cứ vào b ng ả số li u, ệ cho bi t ế nh n
ậ xét nào sau đây đúng v ề t ng ổ s n ả ph m ẩ trong nư c ớ c a ủ m t ộ s qu ố c ố gia, năm 2018 so v i ớ năm 2010?
A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
B. Xin – ga – po tăng nhi u nh ề ất C. Vi t ệ Nam tăng nhanh nhất.
D. Thái lan tăng ít nhất Trang 1 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 7 (VD): Ngành công nghi p ệ đi n
ệ tử trở thành thế m nh ạ c a ủ nhi u ề nư c ớ Đông Nam Á hi n ệ nay chủ yếu là do
A. nâng cao trình đ kĩ ộ thuật cho ngư i ờ lao đ ng. ộ B. mở r ng t ộ hị trư ng ờ tiêu th t ụ rong, ngoài nư c ớ . C. tiến hành hi n đ ệ ại hóa cơ s v ở ật chất kĩ thuật. D. liên doanh v i ớ các hãng n i ổ ti ng ế nư c ớ ngoài.
Câu 8 (TH): Phát bi u nà ể o không đúng v i ớ khu v c ự đ ng b ồ ằng ven bi n n ể ư c ớ ta? A. Đư c ợ b i ồ đắp phù sa c a ủ các sông l n. ớ B. H p nga ẹ
ng và chia cắt thành nhiều đ ng ồ bằng nh . ỏ
C. Đất nghèo, nhi u c ề át ít phù sa sông. D. Các đ ng ồ bằng thư ng ờ phân ra thành ba d i ả .
Câu 9 (NB): Bộ phận nào sau đây c a ủ vùng biển nư c ớ ta nằm phí ở a trong đư ng c ờ ơ s ? ở A. N i ộ th y ủ . B. Vùng đặc quy n v ề ki ề nh t . ế C. Lãnh hải.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 10 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Namtrang 4 - 5, cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây có di n ệ tích bé nhất? A. Bắc Ninh B. Hà Nam. C. H ng ư Yên. D. Vĩnh Phúc Câu 11 (VD): Đ a ị hình v i ớ các cánh cung núi m ra ở v ề phía B c
ắ và phía Đông đã làm cho khí h u ậ vùng Đông Bắc có A. m a
ư nhiều vào mùa thu - đông. B. mùa đông đ n s ế m ớ và kết thúc mu n. ộ C. th i ờ ti t ế bi n đ ế ng m ộ
ạnh vào mùa đông. D. gió tây khô nóng hoạt đ ng y ộ u và ế o mùa hạ.
Câu 12 (TH): Phát bi u nà ể
o sau đây không đúng v i ớ vùng đất c a ủ lãnh th n ổ ư c ớ ta? A. Biên gi i ớ phần l n ớ ở mi n núi ề .
B. Có hai quần đảo ngoà ở i kh i ơ xa. C. Tiếp giáp v i ớ 2 qu c ố gia. D. Bao g m ồ phần đất li n ề và các đ o. ả Câu 13 (NB): Đ a
ị hình núi cao hiểm trở nhất c a ủ nư c ớ ta t p t ậ rung ở
A. vùng núi Đông Bắc. B. vùng núi Trư ng ờ S n N ơ am.
C. vùng núi Tây Bắc. D. vùng núi Trư ng ờ S n B ơ ắc.
Câu 14 (NB): Nằm chuyển tiếp gi a ữ miền núi và đ ng ồ bằng nư c ớ ta là A. đ a ị hình đ i
ồ thấp xen thung lũng r ng. ộ B. đ a
ị hình bán bình nguyên và đ i ồ trung du.
C. các bậc thềm phù sa c v ổ i ớ mặt bằng r ng. ộ
D. bán bình nguyên xen thung lũng r ng. ộ Câu 15 (VDC): Đ a ị hình c a ủ nư c
ớ ta đa dạng chủ y u do t ế ác đ ng k ộ t ế h p c ợ a ủ A. vận đ ng ộ nâng lên, hạ xu ng; ố xâm th c ự , b i ồ t ; ụ ho t ạ đ ng c ộ a ủ con ngư i ờ . B. vị trí đ a ị lí, các nhân t ngo ố ại l c ự , hoạt đ ng c ộ a ủ con ngư i ờ . C. vận đ ng ộ nâng lên, hạ xu ng; ố xâm th c ự , b i ồ t ; ụ ho t ạ đ ng kha ộ i thác khoáng s n. ả D. vận đ ng ộ nâng lên, hạ xu ng; ố xâm th c ự , b i ồ t ; ụ v t ị rí đ a ị lí.
Câu 16 (TH): Hàng năm khí hậu nư c ớ ta có t ng ổ b c ứ x l ạ n ớ và cân b ng b ằ c ứ x l ạ uôn dư ng ơ do A. nằm trong khu v c ự n i ộ chí tuy n. ế B. các kh i ố khí di chuy n ể qua bi n. ể Trang 2 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) C. đ a ị hình nhi u đ ề i ồ núi thấp.
D. gió mùa hoạt đ ng t ộ rong năm.
Câu 17 (NB): Tính chất hải dư ng c ơ a ủ khí h u n ậ ư c ớ ta đư c ợ th hi ể n ệ qua y u t ế ố A. nhi t ệ độ và lư ng ợ m a ư . B. nhiệt đ , h ộ ải l u. ư C. chế đ gi ộ ó và lư ng ợ m a ư . D. lư ng ợ m a ư và đ ộ ẩm.
Câu 18 (VD): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Namtrang 9, cho bi t ế nh n
ậ xét nào sau đây đúng về chế độ nhi t ệ c a ủ Hà N i ộ so v i ớ Thành ph H ố Chí ồ Minh? A. Nhiệt đ t ộ rung bình năm cao h n. ơ B. Biên đ nhi ộ t ệ trung bình năm l n ớ h n. ơ C. Nhiệt đ t
ộ rung bình tháng VII th p h ấ n. ơ D. Nhiệt đ t ộ rung bình tháng I th p h ấ n. ơ
Câu 19 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Namtrang 11, cho bi t ế đ t
ấ feralit trên đá vôi phân b ố nhi u ề nhất đâ ở u? A. Bắc Trung B . ộ B. Tây Bắc. C. Tây Nguyên. D. Đông Nam B . ộ
Câu 20 (VDC): Nguyên nhân chính làm cho tính ch t ấ nhi t ệ đ i ớ c a ủ thiên nhiên nư c ớ ta đư c ợ b o ả toàn là do A. tiếp giáp v i ớ biển Đông r ng ộ l n. ớ B. ch u ị ảnh hư ng t ở r c ự ti p c ế a ủ gió mậu d c ị h. C. v t ị rí đ a
ị lí nằm trong vùng nhi t ệ đ i ớ . D. lãnh thổ đ a ị hình đ i ồ núi thấp chi m ế u t ư h . ế Câu 21 (VD): Đ a ị hình ven biển nư c ớ ta đa dạng ch y ủ u do t ế ác đ ng k ộ t ế h p c ợ a ủ A. sóng biển, th y t ủ ri u, ề sông ngòi và ho t ạ đ ng ki ộ n t ế o. ạ B. sóng biển, th y ủ tri u, đ ề m ộ ặn c a ủ bi n và ể th m ề l c ụ đ a ị .
C. các vùng núi giáp biển và vận đ ng ộ nâng lên, hạ xu ng. ố D. th y t ủ riều, đ m ộ ặn nư c ớ bi n và ể các dãy núi ra sát bi n. ể
Câu 22 (TH): Hoạt đ ng c ộ a ủ gió mùa Tây Nam n ở ư c
ớ ta không có đặc điểm nào sau đây? A. Hoạt đ ng ộ t t ừ háng V đ n t ế háng X .
B. Xuất phát từ áp cao cận chí tuy n bá ế n cầu Bắc.
C. Đầu mùa hạ gây khô nóng cho Bắc Trung B . ộ D. Hoạt đ ng ộ trên phạm vi cả nư c ớ .
Câu 23 (NB): Gió mùa Tây Nam ho t ạ đ ng ộ gi a ữ và cu i ố mùa hạ (tháng VI đ n ế tháng X) th i ổ vào lãnh thổ nư c ớ ta xuất phát t kh ừ i ố khí
A. cận chí tuyến bán cầu Bắc.
B. cận chí tuyến bán cầu Nam. C. nhi t ệ đ i ớ Bắc Ấn Đ D ộ ư ng. ơ D. lạnh phư ng B ơ ắc.
Câu 24 (NB): Tài nguyên sinh v t ậ bi n ể Đông nư c ớ ta giàu v ề thành ph n ầ loài và có năng su t ấ sinh h c ọ cao là do A. có nhiều c a ử sông đ ra ổ biển, th c ứ ăn d i ồ dào. B. nư c ớ bi n
ể ấm, nhiều ánh sáng, giàu ô xi.
C. có nhiều ánh sáng, độ mặn nư c ớ biển cao. D. thềm l c ụ đ a ị nông, đ m ộ ặn nư c ớ bi n l ể n. ớ Trang 3 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 25 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Namtrang 13, đ nh
ỉ núi nào sau đây không thu c ộ vùng núi Đông Bắc? A. Tây Côn Lĩnh. B. Phu Luông. C. Ki u L ề iêu Ti. D. Pu Tha Ca.
Câu 26 (VD): Bề mặt đ a ị hình đ ng ồ bằng sông H ng b ồ
ị chia cắt thành nhi u ô l ề à do A. xây d ng h ự ệ th ng ố đê ven sông ngăn lũ. B. phù sa sông b i ồ t t ụ rên m t ộ b m ề t ặ không b ng ph ằ ng. ẳ C. có hệ th ng ố kênh mư ng ơ th y l ủ i ợ phát tri n ể D. con ngư i ờ khai phá t l ừ âu đ i ờ và làm bi n đ ế i ổ m nh. ạ
Câu 27 (VD): Cho biểu đồ D a ự vào bi u ể đ , ồ hãy cho bi t ế nh n
ậ xét nào sau đây không đúng khi so sánh ch ế đ ộ nhi t ệ đ ộ và lư ng ợ m a ư c a ủ Hà N i ộ v i ớ TP. H Chí ồ Minh. A. S t
ố háng lạnh trong mùa Đông c a ủ Hà N i ộ nhi u h ề n ơ TP. H Chí ồ Minh. B. Biên đ nhi ộ t ệ trung bình năm c a ủ Hà N i ộ l n ớ h n ơ TP. H Chí ồ Minh. C. Nhiệt đ t ộ rung bình năm c a ủ Hà N i ộ bé h n ơ TP. H Chí ồ Minh. D. S phâ ự n mùa c a ủ chế độ m a ư Hà N i ộ sâu sắc h n ơ TP. H Chí ồ Minh. Câu 28 (VDC): Do nư c ớ ta nằm n ở i ơ giao nhau c a ủ nhi u đ ề n ơ v ki ị n t ế o, nê ạ n
A. khí hậu phân hóa đa dạng.
B. có tài nguyên sinh vật phong phú.
C. tạo nên phân hóa c a ủ đ a ị hình. D. ch u ị ảnh hư ng ở sâu sắc c a ủ bi n. ể
Câu 29 (NB): Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Namtrang 8, cho bi t ế qu ng ặ S t ắ có ở n i ơ nào sau đây thu c ộ miền Bắc và Đông B c ắ Bắc B ? ộ A. C Đ ổ nh. ị B. Trại Cau. C. Tĩnh Túc D. Ch Đ ợ n. ồ
Câu 30 (NB): Nguyên nhân chính làm suy gi m ả di n ệ tích r ng ừ ng p ậ m n ặ ven bi n ể ở nư c ớ ta hi n ệ nay là A. m r ở ng ộ m t ộ phần di n t ệ ích đ t ấ nông nghi p và ệ cháy r ng. ừ B. cháy r ng và ừ khai thác r ng đ ừ l ể ấy g , t ỗ han c i ủ . C. biến đ i ổ khí hậu di n ra ể r ng và ộ nư c ớ bi n dâ ể ng. Trang 4 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đề thi thử Địa Lí trường Hồng Lĩnh lần 1 năm 2021
159
80 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí trường Hồng Lĩnh lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(159 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GD&ĐT Ở
TR NG THPT H NG LĨNHƯỜ Ồ
Đ THI TH THPTQG L N 1Ề Ử Ầ
NĂM H C 2020 – 2021Ọ
MÔN: Đ A LÍỊ
Th i gian làm bài: 50 phút; không k th i gian phát đờ ể ờ ề
Câu 1 (VD): Nguyên nhân ch y u làm cho di n tích gieo tr ng lúa g o các n c Đông Nam Áủ ế ệ ồ ạ ở ướ
gi m do ả
A. đ y m nh thâm canh, năng su t lúa g o tăng nhanh. ẩ ạ ấ ạ
B. ô nhi m môi tr ng và chuy n đ i m c đích s d ng đ t. ễ ườ ể ổ ụ ử ụ ấ
C. chuy n đ i m c đích s d ng đ t và c c u cây tr ng. ể ổ ụ ử ụ ấ ơ ấ ồ
D. đ i s ng nâng cao, nhu c u s d ng lúa g o gi m ờ ố ầ ử ụ ạ ả
Câu 2 (VD): Vào n a đ u mùa đông, gió mùa Đông B c n c ta có tính ch t l nh khô vì gió này diử ầ ắ ở ướ ấ ạ
chuy n ể
A. qua l c đ a Trung Hoa r ng l n. ụ ị ộ ớ B. xu ng phía nam và m nh lên. ố ạ
C. l ch v phía tây và qua vùng núi. ệ ề D. l ch v phía đông qua bi n. ệ ề ể
Câu 3 (NB): Hi n t ng s t l b bi n n c ta di n ra m nh nh t vùng ệ ượ ạ ở ờ ể ướ ễ ạ ấ ở
A. Đông Nam B . ộ B. Nam B ộ C. B c Trung B . ắ ộ D. Trung B ộ
Câu 4 (NB): Do n c ta n m n i ti p giáp gi a l c đ a và đ i d ng, nên ướ ằ ở ơ ế ữ ụ ị ạ ươ
A. khí h u có n n nhi t đ cao. ậ ề ệ ộ B. khí h u có b n mùa rõ r t.ậ ố ệ
C. có tài nguyên sinh v t phong phú. ậ D. tài nguyên khoáng s n đa d ng. ả ạ
Câu 5 (VDC): Mùa m a Trung B n c ta ch y u do các nhân t nào sau đây t o nên? ư ở ộ ướ ủ ế ố ạ
A. Gió mùa Đông B c, gió Tây, áp th p và d i h i t nhi t đ i. ắ ấ ả ộ ụ ệ ớ
B. Tín phong bán c u B c, gió tây nam, áp th p nhi t đ i, bão. ầ ắ ấ ệ ớ
C. Tín phong bán c u B c, gió Tây, bão và d i h i t nhi t đ i. ầ ắ ả ộ ụ ệ ớ
D. Gió mùa TâyNam, d i h i t nhi t đ i, gió đông b c và bão. ả ộ ụ ệ ớ ắ
Câu 6 (VD): Cho b ng s li u:ả ố ệ
T NG S N PH M TRONG N C C A M T S QU C GIA, NĂM 2018Ổ Ả Ẩ ƯỚ Ủ Ộ Ố Ố
(T USD)ỉ
Năm Phi-lip-pin Xin-ga-po Thái Lan Vi t Namệ
2010 199,6 236,4 340,9 116,3
2018 330,9 364,1 504,9 254,1
Căn c vào b ng s li u, cho bi t nh n xét nào sau đây đúng v t ng s n ph m trong n c c a m tứ ả ố ệ ế ậ ề ổ ả ẩ ướ ủ ộ
s qu c gia, năm 2018 so v i năm 2010? ố ố ớ
A. Phi-lip-pin tăng ch m nh t. ậ ấ B. Xin – ga – po tăng nhi u nh t ề ấ
C. Vi t Nam tăng nhanh nh t. ệ ấ D. Thái lan tăng ít nh t ấ
Trang 1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 7 (VD): Ngành công nghi p đi n t tr thành th m nh c a nhi u n c Đông Nam Á hi n nayệ ệ ử ở ế ạ ủ ề ướ ệ
ch y u là do ủ ế
A. nâng cao trình đ kĩ thu t cho ng i lao đ ng. ộ ậ ườ ộ
B. m r ng th tr ng tiêu th trong, ngoài n c. ở ộ ị ườ ụ ướ
C. ti n hành hi n đ i hóa c s v t ch t kĩ thu t. ế ệ ạ ơ ở ậ ấ ậ
D. liên doanh v i các hãng n i ti ng n c ngoài. ớ ổ ế ướ
Câu 8 (TH): Phát bi u nào ể không đúng v i khu v c đ ng b ng ven bi n n c ta? ớ ự ồ ằ ể ướ
A. Đ c b i đ p phù sa c a các sông l n. ượ ồ ắ ủ ớ B. H p ngang và chia c t thành nhi u đ ng b ng nh .ẹ ắ ề ồ ằ ỏ
C. Đ t nghèo, nhi u cát ít phù sa sông. ấ ề D. Các đ ng b ng th ng phân ra thành ba d i. ồ ằ ườ ả
Câu 9 (NB): B ph n nào sau đây c a vùng bi n n c ta n m phía trong đ ng c s ? ộ ậ ủ ể ướ ằ ở ườ ơ ở
A. N i th y. ộ ủ B. Vùng đ c quy n v kinh t . ặ ề ề ế
C. Lãnh h i. ả D. Vùng ti p giáp lãnh h i. ế ả
Câu 10 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi tNamtrang 4 - 5, cho bi t t nh nào sau đây có di n tích béứ ị ệ ế ỉ ệ
nh t? ấ
A. B c Ninh ắ B. Hà Nam. C. H ng Yên. ư D. Vĩnh Phúc
Câu 11 (VD): Đ a hình v i các cánh cung núi m ra v phía B c và phía Đông đã làm cho khí h u vùngị ớ ở ề ắ ậ
Đông B c có ắ
A. m a nhi u vào mùa thu - đông. ư ề B. mùa đông đ n s m và k t thúc mu n.ế ớ ế ộ
C. th i ti t bi n đ ng m nh vào mùa đông. ờ ế ế ộ ạ D. gió tây khô nóng ho t đ ng y u vào mùa h . ạ ộ ế ạ
Câu 12 (TH): Phát bi u nào sau đây ể không đúng v i vùng đ t c a lãnh th n c ta? ớ ấ ủ ổ ướ
A. Biên gi i ph n l n mi n núi. ớ ầ ớ ở ề B. Có hai qu n đ o ngoài kh i xa. ầ ả ở ơ
C. Ti p giáp v i 2 qu c gia. ế ớ ố D. Bao g m ph n đ t li n và các đ o. ồ ầ ấ ề ả
Câu 13 (NB): Đ a hình núi cao hi m tr nh t c a n c ta t p trung ị ể ở ấ ủ ướ ậ ở
A. vùng núi Đông B c. ắ B. vùng núi Tr ng S n Nam. ườ ơ
C. vùng núi Tây B c. ắ D. vùng núi Tr ng S n B c. ườ ơ ắ
Câu 14 (NB): N m chuy n ti p gi a mi n núi và đ ng b ng n c ta là ằ ể ế ữ ề ồ ằ ướ
A. đ a hình đ i th p xen thung lũng r ng. ị ồ ấ ộ B. đ a hình bán bình nguyên và đ i trung du.ị ồ
C. các b c th m phù sa c v i m t b ng r ng. ậ ề ổ ớ ặ ằ ộ D. bán bình nguyên xen thung
lũng r ng. ộ
Câu 15 (VDC): Đ a hình c a n c ta đa d ng ch y u do tác đ ng k t h p c a ị ủ ướ ạ ủ ế ộ ế ợ ủ
A. v n đ ng nâng lên, h xu ng; xâm th c, b i t ; ho t đ ng c a con ng i. ậ ộ ạ ố ự ồ ụ ạ ộ ủ ườ
B. v trí đ a lí, các nhân t ngo i l c, ho t đ ng c a con ng i. ị ị ố ạ ự ạ ộ ủ ườ
C. v n đ ng nâng lên, h xu ng; xâm th c, b i t ; ho t đ ng khai thác khoáng s n. ậ ộ ạ ố ự ồ ụ ạ ộ ả
D. v n đ ng nâng lên, h xu ng; xâm th c, b i t ; v trí đ a lí. ậ ộ ạ ố ự ồ ụ ị ị
Câu 16 (TH): Hàng năm khí h u n c ta có t ng b c x l n và cân b ng b c x luôn d ng do ậ ướ ổ ứ ạ ớ ằ ứ ạ ươ
A. n m trong khu v c n i chí tuy n. ằ ự ộ ế B. các kh i khí di chuy n qua bi n. ố ể ể
Trang 2
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
C. đ a hình nhi u đ i núi th p. ị ề ồ ấ D. gió mùa ho t đ ng trong năm. ạ ộ
Câu 17 (NB): Tính ch t h i d ng c a khí h u n c ta đ c th hi n qua y u t ấ ả ươ ủ ậ ướ ượ ể ệ ế ố
A. nhi t đ và l ng m a. ệ ộ ượ ư B. nhi t đ , h i l u. ệ ộ ả ư
C. ch đ gió và l ng m a. ế ộ ượ ư D. l ng m a và đ m. ượ ư ộ ẩ
Câu 18 (VD): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi tNamtrang 9, cho bi t nh n xét nào sau đây đúng v ch đứ ị ệ ế ậ ề ế ộ
nhi t c a Hà N i so v i Thành ph H Chí Minh? ệ ủ ộ ớ ố ồ
A. Nhi t đ trung bình năm cao h n. ệ ộ ơ B. Biên đ nhi t trung bình năm l n h n. ộ ệ ớ ơ
C. Nhi t đ trung bình tháng VII th p h n. ệ ộ ấ ơ D. Nhi t đ trung bình tháng I th p h n. ệ ộ ấ ơ
Câu 19 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi tNamtrang 11, cho bi t đ t feralit trên đá vôi phân b nhi uứ ị ệ ế ấ ố ề
nh t đâu? ấ ở
A. B c Trung B . ắ ộ B. Tây B c. ắ C. Tây Nguyên. D. Đông Nam B . ộ
Câu 20 (VDC): Nguyên nhân chính làm cho tính ch t nhi t đ i c a thiên nhiên n c ta đ c b o toànấ ệ ớ ủ ướ ượ ả
là do
A. ti p giáp v i bi n Đông r ng l n. ế ớ ể ộ ớ B. ch u nh h ng tr c ti p c a gió m u d ch.ị ả ưở ự ế ủ ậ ị
C. v trí đ a lí n m trong vùng nhi t đ i. ị ị ằ ệ ớ D. lãnh th đ a hình đ i núi th p chi m u th . ổ ị ồ ấ ế ư ế
Câu 21 (VD): Đ a hình ven bi n n c ta đa d ng ch y u do tác đ ng k t h p c a ị ể ướ ạ ủ ế ộ ế ợ ủ
A. sóng bi n, th y tri u, sông ngòi và ho t đ ng ki n t o. ể ủ ề ạ ộ ế ạ
B. sóng bi n, th y tri u, đ m n c a bi n và th m l c đ a. ể ủ ề ộ ặ ủ ể ề ụ ị
C. các vùng núi giáp bi n và v n đ ng nâng lên, h xu ng. ể ậ ộ ạ ố
D. th y tri u, đ m n n c bi n và các dãy núi ra sát bi n. ủ ề ộ ặ ướ ể ể
Câu 22 (TH): Ho t đ ng c a gió mùa Tây Nam n c ta ạ ộ ủ ở ướ không có đ c đi m nào sau đây? ặ ể
A. Ho t đ ng t tháng V đ n tháng X .ạ ộ ừ ế
B. Xu t phát t áp cao c n chí tuy n bán c u B c. ấ ừ ậ ế ầ ắ
C. Đ u mùa h gây khô nóng cho B c Trung B . ầ ạ ắ ộ
D. Ho t đ ng trên ph m vi c n c. ạ ộ ạ ả ướ
Câu 23 (NB): Gió mùa Tây Nam ho t đ ng gi a và cu i mùa h (tháng VI đ n tháng X) th i vào lãnhạ ộ ữ ố ạ ế ổ
th n c ta xu t phát t kh i khí ổ ướ ấ ừ ố
A. c n chí tuy n bán c u B c. ậ ế ầ ắ B. c n chí tuy n bán c u Nam. ậ ế ầ
C. nhi t đ i B c n Đ D ng. ệ ớ ắ Ấ ộ ươ D. l nh ph ng B c. ạ ươ ắ
Câu 24 (NB): Tài nguyên sinh v t bi n Đông n c ta giàu v thành ph n loài và có năng su t sinh h cậ ể ướ ề ầ ấ ọ
cao là do
A. có nhi u c a sông đ ra bi n, th c ăn d i dào. ề ử ổ ể ứ ồ
B. n c bi n m, nhi u ánh sáng, giàu ô xi.ướ ể ấ ề
C. có nhi u ánh sáng, đ m n n c bi n cao.ề ộ ặ ướ ể
D. th m l c đ a nông, đ m n n c bi n l n. ề ụ ị ộ ặ ướ ể ớ
Trang 3
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 25 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Namtrang 13, đ nh núi nào sau đây ứ ị ệ ỉ không thu c vùng núiộ
Đông B c? ắ
A. Tây Côn Lĩnh. B. Phu Luông. C. Ki u Liêu Ti. ề D. Pu Tha Ca.
Câu 26 (VD): B m t đ a hình đ ng b ng sông H ng b chia c t thành nhi u ô là do ề ặ ị ồ ằ ồ ị ắ ề
A. xây d ng h th ng đê ven sông ngăn lũ. ự ệ ố
B. phù sa sông b i t trên m t b m t không b ng ph ng. ồ ụ ộ ề ặ ằ ẳ
C. có h th ng kênh m ng th y l i phát tri n ệ ố ươ ủ ợ ể
D. con ng i khai phá t lâu đ i và làm bi n đ i m nh. ườ ừ ờ ế ổ ạ
Câu 27 (VD): Cho bi u để ồ
D a vào bi u đ , hãy cho bi t nh n xét nào sau đây ự ể ồ ế ậ không đúng khi so sánh ch đ nhi t đ và l ngế ộ ệ ộ ượ
m a c a Hà N i v i TP. H Chí Minh. ư ủ ộ ớ ồ
A. S tháng l nh trong mùa Đông c a Hà N i nhi u h n TP. H Chí Minh. ố ạ ủ ộ ề ơ ồ
B. Biên đ nhi t trung bình năm c a Hà N i l n h n TP. H Chí Minh. ộ ệ ủ ộ ớ ơ ồ
C. Nhi t đ trung bình năm c a Hà N i bé h n TP. H Chí Minh. ệ ộ ủ ộ ơ ồ
D. S phân mùa c a ch đ m a Hà N i sâu s c h n TP. H Chí Minh. ự ủ ế ộ ư ộ ắ ơ ồ
Câu 28 (VDC): Do n c ta n m n i giao nhau c a nhi u đ n v ki n t o, nên ướ ằ ở ơ ủ ề ơ ị ế ạ
A. khí h u phân hóa đa d ng. ậ ạ B. có tài nguyên sinh v t phong phú. ậ
C. t o nên phân hóa c a đ a hình. ạ ủ ị D. ch u nh h ng sâu s c c a bi n. ị ả ưở ắ ủ ể
Câu 29 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi tNamtrang 8, cho bi t qu ng S t có n i nào sau đây thu cứ ị ệ ế ặ ắ ở ơ ộ
mi n B c và Đông B c B c B ? ề ắ ắ ắ ộ
A. C Đ nh. ổ ị B. Tr i Cau. ạ C. Tĩnh Túc D. Ch Đ n. ợ ồ
Câu 30 (NB): Nguyên nhân chính làm suy gi m di n tích r ng ng p m n ven bi n n c ta hi n nayả ệ ừ ậ ặ ể ở ướ ệ
là
A. m r ng m t ph n di n tích đ t nông nghi p và cháy r ng. ở ộ ộ ầ ệ ấ ệ ừ
B. cháy r ng và khai thác r ng đ l y g , than c i. ừ ừ ể ấ ỗ ủ
C. bi n đ i khí h u di n ra r ng và n c bi n dâng. ế ổ ậ ể ộ ướ ể
Trang 4
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
D. môi tr ng đ t b ô nhi m m nh và bi n đ i khí h u. ườ ấ ị ễ ạ ế ổ ậ
Câu 31 (VD): Cho b ng s li u:ả ố ệ
XU T, NH P KH U HÀNG HÓA VÀ D CH V C A XIN-GA-PO, GIAI ĐO N 2010 – 2017 Ấ Ậ Ẩ Ị Ụ Ủ Ạ
(Đ n v : T đô la M )ơ ị ỷ ỹ
Năm 2010 2012 2014 2017
Xu t kh uấ ẩ 471,1 565,2 588,5 516,7
Nh p kh uậ ẩ 408,6 496,8 513,6 438,0
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2018, NXB Th ng kê, 2019)ồ ố ệ ố
Theo b ng s li u, đ th hi n s thay đ i c c u giá tr xu t, nh p kh u c a Xin-ga-po, giai đo nả ố ệ ể ể ệ ự ổ ơ ấ ị ấ ậ ẩ ủ ạ
2010 - 2017, d ng bi u đ nào sau đây là thích h p nh t? ạ ể ồ ợ ấ
A. K t h p. ế ợ B. Đ ng. ườ C. Mi n. ề D. C t. ộ
Câu 32 (NB): Căn c Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, h L k thu c l u v c sông nào sau đây? ứ ị ệ ồ ắ ộ ư ự
A. Sông Thu B n. ồ B. Sông Ba. C. Sông Đ ng Nai. ồ D. Sông Mê Kông.
Câu 33 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 10, cho bi t sông Thu B n đ ra bi n Đông quaứ ị ệ ế ồ ổ ể
c a bi n nào? ử ể
A. C a H i. ử ộ B. C a Gianh. ử C. C a Tùng. ử D. C a Đ i. ử ạ
Câu 34 (VDC): Vùng ven bi n B c Trung B xãy ra hi n t ng cát bay, cát ch y ch y u do ể ắ ộ ệ ượ ả ủ ế
A. r ng phòng h ven bi n b tàn phá. ừ ộ ể ị B. hàng năm bão ho t đ ng m nh. ạ ộ ạ
C. đ a hình vuông góc v i gió mùa Đông B c. ị ớ ắ D. dãy Tr ng S n B c lùi sâuườ ơ ắ
v phía Tây. ề
Câu 35 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi tNamtrang 9, cho bi t đ a đi m nào sau đây có l ng m aứ ị ệ ế ị ể ượ ư
trung bình năm l n nh t? ớ ấ
A. Hà N i. ộ B. Hà Tiên. C. Hu . ế D. Lũng Cú.
Câu 36 (NB): Căn c vào Atlat Đ a lí Vi tNamtrang 13, cho bi t dãy núi nào sau đây có h ng vòngứ ị ệ ế ướ
cung?
A. Hoàng Liên S n. ơ B. Con Voi. C. Ngân S n. ơ D. Tam Đi p. ệ
Câu 37 (TH): Cho bi u đ .ể ồ
GDP C A PHI-LIP-PIN, THAI LAN VÀ VIÊT NAM, GIAI ĐO N 2010-2016Ủ Ạ
Trang 5
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ