Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GD & ĐT B C Ắ NINH KÌ THI TH Ử TỐT NGHI P Ệ TRUNG H C Ọ PHỔ THÔNG TRƯ N
Ờ G THPT LÝ THÁI TỔ NĂM H C Ọ 2020 – 2021 --------------- Bài thi: Khoa h c ọ xã h i ộ (Đề thi g m ồ 05 trang) Môn thi thành ph n ầ : Đ A Ị LÍ Th i
ờ gian làm bài: 50 phút (không k t ể h i ờ gian phát đ ) ề Ngày thi: 13/12/2020
Câu 1: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nư c ớ ta có t ng ổ lư ng ợ nư c ớ l n? ớ A. Đ a
ị hình cắt xe mạnh và có lư ng ợ m a ư l n. ớ B. Lư ng ợ m a ư l n ớ và có s phâ ự n hóa rõ r t ệ theo mùa. C. Đ a ị hình ch y ủ ếu là đ i ồ núi thấp và lư ng ợ m a ư l n. ớ D. Lư ng ợ m a ư l n ớ và nư c ớ t ngoà ừ i lãnh thổ ch y và ả o.
Câu 2: Vùng núi Trư ng ờ S n B ơ c ắ đư c ợ gi i ớ h n t ạ : ừ A. Nam sông Cả t i ớ dãy Bạch Mã. B. Dãy Hoành S n t ơ i ớ dãy Bạch Mã. C. Nam sông Cả t i ớ dãy Hoành S n. ơ D. T s ừ ông Mã t i ớ dãy Bạch Mã. Câu 3: Đ a ị hình nhi t ệ đ i ớ ẩm gió mùa c a ủ nư c ớ ta đư c ợ bi u hi ể n rõ r ệ t ệ ở A. Cấu trúc đ a ị hình g m ồ 2 hư ng ớ chính: tây b c
ắ - đông nam và vòng cung. B. Xâm th c ự mạnh tại mi n ề đ i ồ núi và b i ồ l ng phù s ắ a t i ạ các vùng trũng. C. S phâ ự n hóa rõ theo độ cao v i ớ nhi u b ề ậc đ a ị hình. D. S đa ự dạng c a ủ đ a ị hình: đ i ồ núi, cao nguyên, đ ng b ồ ng... ằ
Câu 4: Vùng núi Tây B c ắ có v t ị rí A. Nằm phí ở a đông c a ủ thung lũng sông H ng. ồ B. Nằm gi a ữ sông H ng và ồ sông Cả.
C. Nằm từ phía nam sông Cả t i ớ dãy B c ạ h Mã.
D. Nằm ở phía nam dãy Bạch Mã. Câu 5: Cho biểu đ : ồ CHO BI U Ể Đ L Ồ N ƯỢ G M A Ư , L N ƯỢ G B C H Ố I, CÂ Ơ N B N Ằ G M Ấ C A Ủ M T Ộ S Đ Ố A Ị ĐI M Ể Căn cứ vào bi u ể đồ nh n
ậ xét nào sau đây đúng về lư ng ợ m a ư , lư ng ợ b c ố h i ơ , cân b ng ằ m ẩ c a ủ m t ộ s đ ố a ị điểm trên A. Hu l ế à n i ơ có lư ng ợ m a ư và lư ng ợ b c ố h i ơ cao nh t ấ . B. Hà N i ộ là n i ơ có lư ng ợ cân b ng ằ ẩm cao nh t ấ . C. Thành ph H ố Chí ồ Minh là n i ơ có lư ng ợ b c ố h i ơ cao nh t ấ . D. Hà N i ộ là n i ơ có lư ng ợ m a ư , cân b ng ằ m ẩ cao nh t ấ .
Câu 6: Thiên tai gây thi t ệ hại l n ớ nh t ấ cho c dâ ư n vùng bi n l ể à M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85 Trang 1
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) A. Triều cư ng. ờ B. Bão. C. Nạn cát bay. D. Sạt lở b bi ờ ển. Câu 7: Gi a
ữ vùng núi Đông Bắc và Tây B c ắ đ a ị hình có đi m ể gi ng ố nhau là A. Đ i ồ núi thấp chi m ế u t ư h . ế
B. Thấp dần từ tây bắc xu ng ố đông nam. C. Hư ng núi ớ vòng cung.
D. Có nhiều dãy núi cao đ s ồ xe ộ n k l
ẽ à các cao nguyên đá vôi.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4 và 5, hãy cho bi t ế t nh ỉ nào sau đây c a ủ vùng Trung du
và miền núi Bắc B không c ộ ó chung đư ng ờ biên gi i ớ v i ớ Trung Qu c ố ? A. Hà Giang. B. Cao Bằng. C. S n L ơ a. D. Đi n Bi ệ ên. Câu 9: Nư c ớ ta nằm tr n ọ trong khu v c ự múi giờ s 7, đi ố u nà ề y có ý nghĩa: A. Th ng
ố nhất quản lý trong cả nư c ớ v t ề h i ờ gian sinh ho t ạ và các ho t ạ đ ng khá ộ c. B. Phân bi t ệ múi giờ v i ớ các nư c ớ láng gi ng. ề C. Thuận ti n ệ cho vi c ệ tính giờ c a ủ các đ a ị phư ng. ơ
D. Tính toán múi giờ qu c ố tế d dà ễ ng.
Câu 10: Vào mùa đông, mi n B ề ắc nư c ớ ta vẫn còn có nh ng ữ ngày tr i ờ nắng, th i ờ ti t ế n ổ đ nh nhi ị t ệ độ cao do hoạt đ ng c ộ a
ủ loại gió nào sau đây? A. Gió Mậu d c ị h.
B. Gió mùa Đông Bắc. C. Gió mùa Tây Nam. D. Tín phong bán c u ầ Bắc Câu 11: n Ở ư c ớ ta loại đất đ c ặ tr ng ư cho khí h u nhi ậ t ệ đ i ớ m ẩ làm A. Đất phù sa ng t ọ . B. Đất feralit.
C. Đất cát, đất pha cát.
D. Đất phèn, đất mặn.
Câu 12: Nhân tố nào sau đây gây ra nhi u ề trở ng i ạ đ i ố v i ớ các ho t ạ đ ng ộ du l c ị h, công nghi p ệ khai khoáng n ở ư c ớ ta? A. Đ ộ ẩm c a ủ không khí cao. B. S phâ ự n mùa c a ủ ch đ ế n ộ ư c ớ sông.
C. Tính thất thư ng c ờ a ủ ch đ ế ộ nhi t ệ . D. S phâ ự n mùa khí hậu.
Câu 13: Vùng núi nào ở nư c ớ ta có c u ấ trúc đ a ị hình nh
ư sau: phía đông là dãy núi cao đ ồ s , ộ phía tây
là các dãy núi trung bình, ở gi a ữ th p ấ h n
ơ là các thung lũng xen kẽ là các cao nguyên, s n ơ nguyên đá vôi. A. Trư ng S ờ n N ơ am. B. Tây Bắc. C. Trư ng S ờ n B ơ ắc. D. Đông Bắc.
Câu 14: Ở vùng Đ ng b ồ ằng sông H ng, khu v ồ c ự vẫn đư c ợ b i ồ t phù s ụ a vào mùa nư c ớ lũ là A. Vùng ngoài để.
B. Rìa phía tây và tây bắc.
C. Các ô trũng ngập nư c ớ . D. Vùng trong đ . ể Câu 15: Các nư c ớ x p t ế heo thứ t gi ự m ả d n v ầ c ề hi u dà ề i đư ng bi ờ ên gi i ớ trên đ t ấ li n ề v i ớ nư c ớ ta là A. Lào, Trung Qu c ố , Campuchia. B. Trung Qu c ố , Campuchia, Lào. C. Trung Qu c ố , Lào, Campuchia.
D. Lào, Campuchia, Trung Qu c ố .
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 8, hãy cho bi t ế các m ỏ đá vôi xi măng l n ớ nh t ấ phía nam phân b ố t ở nh ỉ A. An Giang. B. Tiền Giang. C. Kiên Giang. D. Đ ng N ồ ai. Câu 17: Nư c ớ ta có 3260 km đư ng b ờ ờ bi n ké ể o dài t ừ A. Móng Cái đ n H ế à Tiên. B. Quảng Ninh đ n H ế à Tiên.
C. Quảng Ninh đến Kiên Giang. D. Móng Cái đ n Cà ế Mau.
Câu 18: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 11, hai lo i ạ đ t ấ chi m ế di n ệ tích l n ớ nh t ấ ở vùng Đông Nam B l ộ à
A. Đất xám trên phù sa c ,
ổ đất feratlit trên đá vôi. B. Đất phèn, đất feralit trên đá badan.
C. Đất feralit trên đá badan, đ t
ấ xám trên phù sa D. Đất phù sa sông, đất xám trên phù sa c . ổ c . ổ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85 Trang 2
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4 -5, cho bi t ế nh ng ữ t nh ỉ nào ở nư c ớ ta n m ằ ở ngã ba biên gi i ớ
A. Lai Châu, Quảng Nam. B. Gia Lai, Đi n Bi ệ ên. C. Kon Tum, Đi n Bi ệ ên.
D. Đắk Lắk, Lai Châu.
Câu 20: Nguyên nhân chủ y u ế làm cho tỉ su t
ấ gia tăng dân số tự nhiên c a ủ Trung Qu c ố ngày càng giảm là do A. S phá ự t triển nhanh c a ủ n n ki ề nh t . ế B. S phá ự t triển nhanh c a ủ y t , gi ế áo d c ụ . C. Tâm lí không mu n ố sinh nhi u ề con c a ủ ngư i ờ
D. Tiến hành chính sách dân s r ố ất tri t ệ đ . ể dân. Câu 21: Đi m
ể nào sau đây không đúng v i
ớ thiên nhiên vùng bi n và ể th m ề l c ụ đ a ị nư c ớ ta? A. Di n t ệ ích vùng bi n l ể n ớ g p 3 l ấ n di ầ n ệ tích đ t ấ li n. ề B. Đư ng b ờ bi ờ ển Nam Trung B b ộ ằng ph ng. ẳ C. Thềm l c ụ đ a
ị phía bắc và phía nam có đáy nông m r ở ng. ộ D. Thềm l c ụ đ a ị mi n ề trung thu h p t ẹ i p ế giáp v i ớ vùng bi n n ể ư c ớ sâu.
Câu 22: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, các tr m ạ khí h u ậ có ch ế đ ộ m a ư vào thu - đ ng ộ tiêu biểu n ở ư c ớ ta là A. Hà N i ộ , Đi n Bi ệ ên, Lạng S n. ơ B. Đ ng H ồ i ớ , Đà Nẵng, Nha Trang. C. Sa Pa, Lạng S n, H ơ à N i ộ .
D. Đà Lạt, Cần Th , ơ Cà Mau. Câu 23: Đ a ị hình bán bình nguyên n ở ư c ớ ta tập trung nhi u nh ề t ấ vùng: ở A. Bắc Trung B . ộ B. Đông Nam B . ộ C. Sa Pa, Lạng S n, H ơ à N i ộ .
D. Trung du và miền núi Bắc B . ộ
Câu 24: Căn cứ vào b n ả đồ nhi t ệ độ ở Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, hãy cho bi t ế n n ề nhi t ệ đ ộ trung bình tháng 1 m ở i n khí ề hậu phía B c ắ ph bi ổ n l ế à A. Dư i ớ 130C. B. T 200 – 24 ừ 0C. C. Dư i ớ 180C. D. Trên 240C. Câu 25: Đại nhi t ệ đ i
ớ gió mùa không có đặc đi m ể nào dư i ớ đây? A. Nhi t ệ đ t
ộ rung bình tháng trên 2500C. B. G m ồ đất đ ng b ồ ằng và đất đ i ồ núi thấp. C. Có các h s ệ inh thái: r ng ừ nhi t ệ đ i ớ gió mùa, r ng nhi ừ t ệ đ i ớ m ẩ lá r ng t ộ hư ng ờ xanh. D. Nằm đ ở c
ộ ao 600 – 700m lên đ n 2600m ế . Câu 26: Vùng n i ộ th y c ủ a ủ nư c ớ ta đư c ợ xác đ nh ị là vùng:
A. vùng biển tiếp giáp v i ớ đất li n phí ề a trong đư ng ờ c s ơ . ở B. vùng biển bao g m ồ n i ộ th y và ủ lãnh hải. C. phía trong c a ủ lãnh hải và vùng th m ề l c ụ đ a ị D. thềm l c ụ đ a ị phía ngoài đư ng ờ c s ơ . ở Câu 27: Đ a ị hình có sự b t ấ đ i ố x ng ứ rõ nét ở hai sư n ờ đông - tây là đ c ặ đi m ể c a ủ vùng núi nào sau đây? A. Trư ng S ờ n B ơ ắc. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Trư ng ờ S n N ơ am.
Câu 28: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t
ệ Nam trang 4 – 5, cho bi t ế hai t nh ỉ ở vùng Đ ng ồ b ng ằ sông C u ử Long giáp Campuchia là A. Trà Vinh, B n ế Tre.
B. Vĩnh Long, Hậu Giang.
C. Long An, Kiên Giang.
D. Tiền Giang, Bạc Liêu.
Câu 29: Đông Nam Á có vị trí đ a
ị - chính trị rất quan tr ng ọ vì A. Khu v c
ự này tập trung rất nhi u l
ề oại khoáng sản, có khí hậu nhi t ệ đ i ớ ẩm gió mùa. B. Là n i
ơ đông dân nhất thế gi i ớ , tập trung nhi u ề thành phần dân t c ộ .
C. Nền kinh tế phát triển mạnh và đang trong quá trình công nghi p ệ hóa, hi n đ ệ i ạ hóa. M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85 Trang 3
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) D. Là n i ơ ti p ế giáp gi a ữ hai đ i ạ dư ng, ơ vị trí c u ầ n i ố hai l c ụ đ a ị và là n i ơ các cư ng ờ qu c ố thư ng ờ cạnh tranh ảnh hư ng ở
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 9, hãy cho bi t ế khu v c ự ở nư c ớ ta ch u ị tác đ ng ộ c a ủ gió Đông Nam th nh ị hành vào mùa hạ là A. Đông Bắc. B. Tây Nguyên. C. Đ ng b ồ ằng sông H ng. ồ D. Bắc Trung B . ộ Câu 31: Căn c và ứ o Atlat Đ a ị lí Vi t ệ Nam trang 4 -5, đ o l ả n ớ nh t ấ nư c ớ ta là A. Bạch Long Vĩ. B. Hòn Tre. C. Phú Qu c ố . D. Lí S n. ơ
Câu 32: Biển Đông có đặc điểm nào dư i ớ đây?
A. Là biển có di n t
ệ ích không phải là l n. ớ
B. Nằm trong vùng nhi t ệ đ i ớ ẩm gió mùa.
C. Nằm ở phía Đông c a ủ Thái Bình Dư ng. ơ
D. Phía tây và tây nam đư c ợ bao b c ọ b i ở các đ o. ả Câu 33: D i ả đồng b ng ằ ven bi n ể mi n ề Trung không liên t c ụ mà b ịchia c t ắ thành nhi u ề đồng b ng ằ nh l ỏ à do
A. Có nhiều dãy núi ăn lan ra sát bi n. ể B. S ng ố ở đây có lư ng ợ phù sa nh . ỏ C. Có nhiều c n ồ cát, đầm phá. D. Thềm l c ụ đ a ị khu v ở c ự này h p. ẹ Câu 34: Đi m ể c c ự Tây ph n đ ầ t ấ li n ki ề nh đ 102009’Đ ộ thu c ộ A. Xã Sín Th u, ầ huy n ệ Mư ng ờ Nhé, t nh ỉ Đi n ệ
B. Xã Lũng Cú, huy n Đ ệ ng ồ Văn, t nh ỉ Hà Giang. Biên. C. Xã Sín Th u, ầ huy n ệ Mư ng ờ Nhé, t nh
ỉ Lai D. Xã Lũng Cú, huy n ệ Đ ng ồ Văn, t nh ỉ Đi n ệ Châu. Biên. Câu 35: Cho bảng s l ố i u: ệ NHI T Ệ ĐỘ TRUNG BÌNH T I Ạ M T Ộ S Đ Ố A Ị ĐI M Ể Địa đi m ể Nhi t đ ệ tr ộ ung Nhi t đ ệ tr ộ ung Nhi t ệ đ tr ộ ung bình bình bình tháng I (0C) tháng VII (0C) năm (0C) Lạng S n ơ 13,3 27,0 21,2 Hà N i ộ 16,4 28,9 23,5 Vinh 17,6 29,6 23,9 Huế 19,7 29,4 25,1 Quy Nh n ơ 23,0 29,7 26,8 Tp. H Chí ồ Minh 25,8 27,1 26,9 Theo bảng s l
ố iệu trên, nhận xét nào sau đây là đúng về nhi t ệ đ t ộ rung bình t i ạ m t ộ s đ ố a ị đi m ể ? A. Nhi t ệ đ t
ộ rung bình tháng VII tăng d n t ầ B ừ c ắ vào Nam. B. Nhiệt đ t
ộ rung bình tháng 1 ít chênh l c ệ h gi a ữ mi n ề Nam - B c ắ C. Nhi t ệ đ t ộ rung bình tháng 1 gi m ả dần t B ừ ắc vào Nam. D. Nhi t ệ đ t
ộ rung bình năm tăng d n t ầ ừ B c ắ vào Nam.
Câu 36: Cho biểu đ : ồ M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85 Trang 4
Đề thi thử Địa Lí trường Lý Thái Tổ lần 1 năm 2021
145
73 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề thi thử Địa Lí trường Lý Thái Tổ lần 1 năm 2021 bản word có lời giải chi tiết.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(145 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Địa Lý
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Tốt nghiệp THPT
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GD & ĐT B C NINHỞ Ắ
TR NG THPT LÝ THÁI TƯỜ Ổ
---------------
(Đ thi g m 05 trang)ề ồ
KÌ THI TH T T NGHI P TRUNG H C PH THÔNGỬ Ố Ệ Ọ Ổ
NĂM H C 2020 – Ọ 2021
Bài thi: Khoa h c xã h iọ ộ
Môn thi thành ph n: Đ A LÍầ Ị
Th i gian làm bài: 50 phút (không k th i gian phát đ )ờ ể ờ ề
Ngày thi: 13/12/2020
Câu 1: Nguyên nhân ch y u nào sau đây làm cho sông ngòi n c ta có t ng l ng n c l n? ủ ế ướ ổ ượ ướ ớ
A. Đ a hình c t xe m nh và có l ng m a l n.ị ắ ạ ượ ư ớ
B. L ng m a l n và có s phân hóa rõ r t theo mùa. ượ ư ớ ự ệ
C. Đ a hình ch y u là đ i núi th p và l ng m a l n. ị ủ ế ồ ấ ượ ư ớ
D. L ng m a l n và n c t ngoài lãnh th ch y vào. ượ ư ớ ướ ừ ổ ả
Câu 2: Vùng núi Tr ng S n B c đ c gi i h n t : ườ ơ ắ ượ ớ ạ ừ
A. Nam sông C t i dãy B ch Mã.ả ớ ạ B. Dãy Hoành S n t i dãy B ch Mã.ơ ớ ạ
C. Nam sông C t i dãy Hoành S n.ả ớ ơ D. T sông Mã t i dãy B ch Mã.ừ ớ ạ
Câu 3: Đ a hình nhi t đ i m gió mùa c a n c ta đ c bi u hi n rõ r t ị ệ ớ ẩ ủ ướ ượ ể ệ ệ ở
A. C u trúc đ a hình g m 2 h ng chính: tây b c - đông nam và vòng cung. ấ ị ồ ướ ắ
B. Xâm th c m nh t i mi n đ i núi và b i l ng phù sa t i các vùng trũng. ự ạ ạ ề ồ ồ ắ ạ
C. S phân hóa rõ theo đ cao v i nhi u b c đ a hình. ự ộ ớ ề ậ ị
D. S đa d ng c a đ a hình: đ i núi, cao nguyên, đ ng b ng... ự ạ ủ ị ồ ồ ằ
Câu 4: Vùng núi Tây B c có v trí ắ ị
A. N m phía đông c a thung lũng sông H ng.ằ ở ủ ồ B. N m gi a sông H ng và sông C .ằ ữ ồ ả
C. N m t phía nam sông C t i dãy B ch Mã.ằ ừ ả ớ ạ D. N m phía nam dãy B ch Mã.ằ ở ạ
Câu 5: Cho bi u đ :ể ồ
CHO BI U Đ L NG M A, L NG B C H I, CÂN B NG M C A M T S Đ A ĐI MỂ Ồ ƯỢ Ư ƯỢ Ố Ơ Ằ Ấ Ủ Ộ Ố Ị Ể
Căn c vào bi u đ nh n xét nào sau đây đúng v l ng m a, l ng b c h i, cân b ng m c a m tứ ể ồ ậ ề ượ ư ượ ố ơ ằ ẩ ủ ộ
s đ a đi m trên ố ị ể
A. Hu là n i có l ng m a và l ng b c h i cao nh t. ế ơ ượ ư ượ ố ơ ấ
B. Hà N i là n i có l ng cân b ng m cao nh t. ộ ơ ượ ằ ẩ ấ
C. Thành ph H Chí Minh là n i có l ng b c h i cao nh t. ố ồ ơ ượ ố ơ ấ
D. Hà N i là n i có l ng m a, cân b ng m cao nh t. ộ ơ ượ ư ằ ẩ ấ
Câu 6: Thiên tai gây thi t h i l n nh t cho c dân vùng bi n là ệ ạ ớ ấ ư ể
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Trang 1
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
A. Tri u c ng.ề ườ B. Bão. C. N n cát bay.ạ D. S t l b bi n.ạ ở ờ ể
Câu 7: Gi a vùng núi Đông B c và Tây B c đ a hình có đi m gi ng nhau là ữ ắ ắ ị ể ố
A. Đ i núi th p chi m u th .ồ ấ ế ư ế
B. Th p d n t tây b c xu ng đông nam. ấ ầ ừ ắ ố
C. H ng núi vòng cung.ướ
D. Có nhi u dãy núi cao đ s xen k là các cao nguyên đá vôi. ề ồ ộ ẽ
Câu 8: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 và 5, hãy cho bi t t nh nào sau đây c a vùng Trung duứ ị ệ ế ỉ ủ
và mi n núi B c B không có chung đ ng biên gi i v i Trung Qu c ? ề ắ ộ ườ ớ ớ ố
A. Hà Giang. B. Cao B ng.ằ C. S n La.ơ D. Đi n Biên.ệ
Câu 9: N c ta n m tr n trong khu v c múi gi s 7, đi u này có ý nghĩa: ướ ằ ọ ự ờ ố ề
A. Th ng nh t qu n lý trong c n c v th i gian sinh ho t và các ho t đ ng khác. ố ấ ả ả ướ ề ờ ạ ạ ộ
B. Phân bi t múi gi v i các n c láng gi ng. ệ ờ ớ ướ ề
C. Thu n ti n cho vi c tính gi c a các đ a ph ng. ậ ệ ệ ờ ủ ị ươ
D. Tính toán múi gi qu c t d dàng. ờ ố ế ễ
Câu 10: Vào mùa đông, mi n B c n c ta v n còn có nh ng ngày tr i n ng, th i ti t n đ nh nhi t đề ắ ướ ẫ ữ ờ ắ ờ ế ổ ị ệ ộ
cao do ho t đ ng c a lo i gió nào sau đâyạ ộ ủ ạ ?
A. Gió M u d ch.ậ ị B. Gió mùa Đông B c.ắ C. Gió mùa Tây Nam. D. Tín phong bán c uầ
B cắ
Câu 11: n c ta lo i đ t đ c tr ng cho khí h u nhi t đ i m làm Ở ướ ạ ấ ặ ư ậ ệ ớ ẩ
A. Đ t phù sa ng t.ấ ọ B. Đ t feralit.ấ C. Đ t cát, đ t pha cát.ấ ấ D. Đ t phèn, đ t m n.ấ ấ ặ
Câu 12: Nhân t nào sau đây gây ra nhi u tr ng i đ i v i các ho t đ ng du l ch, công nghi p khaiố ề ở ạ ố ớ ạ ộ ị ệ
khoáng n c ta? ở ướ
A. Đ m c a không khí cao.ộ ẩ ủ B. S phân mùa c a ch đ n c sông.ự ủ ế ộ ướ
C. Tính th t th ng c a ch đ nhi t.ấ ườ ủ ế ộ ệ D. S phân mùa khí h u.ự ậ
Câu 13: Vùng núi nào n c ta có c u trúc đ a hình nh sau: phía đông là dãy núi cao đ s , phía tâyở ướ ấ ị ư ồ ộ
là các dãy núi trung bình, gi a th p h n là các thung lũng xen k là các cao nguyên, s n nguyên đáở ữ ấ ơ ẽ ơ
vôi.
A. Tr ng S n Nam.ườ ơ B. Tây B c.ắ C. Tr ng S n B c.ườ ơ ắ D. Đông B c.ắ
Câu 14: vùng Đ ng b ng sông H ng, khu v c v n đ c b i t phù sa vào mùa n c lũ là Ở ồ ằ ồ ự ẫ ượ ồ ụ ướ
A. Vùng ngoài đ .ể B. Rìa phía tây và tây b c.ắ
C. Các ô trũng ng p n c.ậ ướ D. Vùng trong đ .ể
Câu 15: Các n c x p theo th t gi m d n v chi u dài đ ng biên gi i trên đ t li n v i n c ta là ướ ế ứ ự ả ầ ề ề ườ ớ ấ ề ớ ướ
A. Lào, Trung Qu c, Campuchia.ố B. Trung Qu c, Campuchia, Lào.ố
C. Trung Qu c, Lào, Campuchia.ố D. Lào, Campuchia, Trung Qu c.ố
Câu 16: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 8, hãy cho bi t các m đá vôi xi măng l n nh t phíaứ ị ệ ế ỏ ớ ấ
nam phân b t nh ố ở ỉ
A. An Giang. B. Ti n Giang.ề C. Kiên Giang. D. Đ ng Nai.ồ
Câu 17: N c ta có 3260 km đ ng b bi n kéo dài t ướ ườ ờ ể ừ
A. Móng Cái đ n Hà Tiên.ế B. Qu ng Ninh đ n Hà Tiên.ả ế
C. Qu ng Ninh đ n Kiên Giang.ả ế D. Móng Cái đ n Cà Mau.ế
Câu 18: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 11, hai lo i đ t chi m di n tích l n nh t vùng Đôngứ ị ệ ạ ấ ế ệ ớ ấ ở
Nam B là ộ
A. Đ t xám trên phù sa c , đ t feratlit trên đá vôi.ấ ổ ấ B. Đ t phèn, đ t feralit trên đá badan.ấ ấ
C. Đ t feralit trên đá badan, đ t xám trên phù saấ ấ
c .ổ
D. Đ t phù sa sông, đ t xám trên phù sa c .ấ ấ ổ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Trang 2
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Câu 19: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 -5, cho bi t nh ng t nh nào n c ta n m ngã baứ ị ệ ế ữ ỉ ở ướ ằ ở
biên gi i ớ
A. Lai Châu, Qu ng Nam.ả B. Gia Lai, Đi n Biên.ệ
C. Kon Tum, Đi n Biên.ệ D. Đ k L k, Lai Châu.ắ ắ
Câu 20: Nguyên nhân ch y u làm cho t su t gia tăng dân s t nhiên c a Trung Qu c ngày càngủ ế ỉ ấ ố ự ủ ố
gi m là do ả
A. S phát tri n nhanh c a n n kinh t .ự ể ủ ề ế B. S phát tri n nhanh c a y t , giáo d c.ự ể ủ ế ụ
C. Tâm lí không mu n sinh nhi u con c a ng iố ề ủ ườ
dân.
D. Ti n hành chính sách dân s r t tri t đ .ế ố ấ ệ ể
Câu 21: Đi m nào sau đây không đúng v i thiên nhiên vùng bi n và th m l c đ a n c ta? ể ớ ể ề ụ ị ướ
A. Di n tích vùng bi n l n g p 3 l n di n tích đ t li n. ệ ể ớ ấ ầ ệ ấ ề
B. Đ ng b bi n Nam Trung B b ng ph ng. ườ ờ ể ộ ằ ẳ
C. Th m l c đ a phía b c và phía nam có đáy nông m r ng. ề ụ ị ắ ở ộ
D. Th m l c đ a mi n trung thu h p ti p giáp v i vùng bi n n c sâu. ề ụ ị ề ẹ ế ớ ể ướ
Câu 22: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, các tr m khí h u có ch đ m a vào thu - đ ng tiêuứ ị ệ ạ ậ ế ộ ư ộ
bi u n c ta là ể ở ướ
A. Hà N i, Đi n Biên, L ng S n.ộ ệ ạ ơ B. Đ ng H i, Đà N ng, Nha Trang.ồ ớ ẵ
C. Sa Pa, L ng S n, Hà N i.ạ ơ ộ D. Đà L t, C n Th , Cà Mau.ạ ầ ơ
Câu 23: Đ a hình bán bình nguyên n c ta t p trung nhi u nh t vùng:ị ở ướ ậ ề ấ ở
A. B c Trung B .ắ ộ B. Đông Nam B .ộ
C. Sa Pa, L ng S n, Hà N i.ạ ơ ộ D. Trung du và mi n núi B c B .ề ắ ộ
Câu 24: Căn c vào b n đ nhi t đ Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, hãy cho bi t n n nhi t đ trungứ ả ồ ệ ộ ở ị ệ ế ề ệ ộ
bình tháng 1 mi n khí h u phía B c ph bi n là ở ề ậ ắ ổ ế
A. D i 13ướ
0
C. B. T 200 – 24ừ
0
C. C. D i 18ướ
0
C. D. Trên 24
0
C.
Câu 25: Đ i nhi t đ i gió mùa không có đ c đi m nào d i đây? ạ ệ ớ ặ ể ướ
A. Nhi t đ trung bình tháng trên 250ệ ộ
0
C.
B. G m đ t đ ng b ng và đ t đ i núi th p. ồ ấ ồ ằ ấ ồ ấ
C. Có các h sinh thái: r ng nhi t đ i gió mùa, r ng nhi t đ i m lá r ng thệ ừ ệ ớ ừ ệ ớ ẩ ộ ng xanh.ườ
D. N m đ cao 600 – 700m lên đ n 2600m. ằ ở ộ ế
Câu 26: Vùng n i th y c a n c ta đ c xác đ nh là vùng: ộ ủ ủ ướ ượ ị
A. vùng bi n ti p giáp v i đ t li n phía trong đ ng c s . ể ế ớ ấ ề ườ ơ ở
B. vùng bi n bao g m n i th y và lãnh h i. ể ồ ộ ủ ả
C. phía trong c a lãnh h i và vùng th m l c đ aủ ả ề ụ ị
D. th m l c đ a phía ngoài đ ng c s . ề ụ ị ườ ơ ở
Câu 27: Đ a hình có s b t đ i x ng rõ nét hai s n đông - tây là đ c đi m c a vùng núi nào sauị ự ấ ố ứ ở ườ ặ ể ủ
đây?
A. Tr ng S n B c.ườ ơ ắ B. Tây B c.ắ C. Đông B c.ắ D. Tr ng S n Nam.ườ ơ
Câu 28: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 – 5, cho bi t hai t nh vùng Đ ng b ng sông C uứ ị ệ ế ỉ ở ồ ằ ử
Long giáp Campuchia là
A. Trà Vinh, B n Tre.ế B. Vĩnh Long, H u Giang.ậ
C. Long An, Kiên Giang. D. Ti n Giang, B c Liêu.ề ạ
Câu 29: Đông Nam Á có v trí đ a - chính tr r t quan tr ng vì ị ị ị ấ ọ
A. Khu v c này t p trung r t nhi u lo i khoáng s n, có khí h u nhi t đ i m gió mùa.ự ậ ấ ề ạ ả ậ ệ ớ ẩ
B. Là n i đông dân nh t th gi i, t p trung nhi u thành ph n dân t c. ơ ấ ế ớ ậ ề ầ ộ
C. N n kinh t phát tri n m nh và đang trong quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa.ề ế ể ạ ệ ệ ạ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Trang 3
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
D. Là n i ti p giáp gi a hai đ i d ng, v trí c u n i hai l c đ a và là n i các c ng qu c th ngơ ế ữ ạ ươ ị ầ ố ụ ị ơ ườ ố ườ
c nh tranh nh h ng ạ ả ưở
Câu 30: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 9, hãy cho bi t khu v c n c ta ch u tác đ ng c aứ ị ệ ế ự ở ướ ị ộ ủ
gió Đông Nam th nh hành vào mùa h là ị ạ
A. Đông B c.ắ B. Tây Nguyên. C. Đ ng b ng sông H ng.ồ ằ ồ D. B c Trung B .ắ ộ
Câu 31: Căn c vào Atlat Đ a lí Vi t Nam trang 4 -5, đ o l n nh t n c ta là ứ ị ệ ả ớ ấ ướ
A. B ch Long Vĩ.ạ B. Hòn Tre. C. Phú Qu c.ố D. Lí S n.ơ
Câu 32: Bi n Đông có đ c đi m nào d i đây? ể ặ ể ướ
A. Là bi n có di n tích không ph i là l n.ể ệ ả ớ B. N m trong vùng nhi t đ i m gió mùa.ằ ệ ớ ẩ
C. N m phía Đông c a Thái Bình D ng.ằ ở ủ ươ D. Phía tây và tây nam đ c bao b c b i các đ o.ượ ọ ở ả
Câu 33: D i đ ng b ng ven bi n mi n Trung không liên t c mà b chia c t thành nhi uả ồ ằ ể ề ụ ị ắ ề
đ ng b ng nh là doồ ằ ỏ
A. Có nhi u dãy núi ăn lan ra sát bi n.ề ể B. S ng đây có l ng phù sa nh .ố ở ượ ỏ
C. Có nhi u c n cát, đ m phá.ề ồ ầ D. Th m l c đ a khu v c này h p.ề ụ ị ở ự ẹ
Câu 34: Đi m c c Tây ph n đ t li n kinh đ 102009’Đ thu c ể ự ầ ấ ề ộ ộ
A. Xã Sín Th u, huy n M ng Nhé, t nh Đi nầ ệ ườ ỉ ệ
Biên.
B. Xã Lũng Cú, huy n Đ ng Văn, t nh Hà Giang.ệ ồ ỉ
C. Xã Sín Th u, huy n M ng Nhé, t nh Laiầ ệ ườ ỉ
Châu.
D. Xã Lũng Cú, huy n Đ ng Văn, t nh Đi nệ ồ ỉ ệ
Biên.
Câu 35: Cho b ng s li u:ả ố ệ
NHI T Đ TRUNG BÌNH T I M T S Đ A ĐI MỆ Ộ Ạ Ộ Ố Ị Ể
Đ a đi mị ể Nhi t đ trungệ ộ
bình
tháng I (
0
C)
Nhi t đ trungệ ộ
bình
tháng VII (
0
C)
Nhi t đ trungệ ộ
bình
năm (
0
C)
L ng S nạ ơ 13,3 27,0 21,2
Hà N iộ 16,4 28,9 23,5
Vinh 17,6 29,6 23,9
Huế 19,7 29,4 25,1
Quy Nh nơ 23,0 29,7 26,8
Tp. H Chí Minhồ 25,8 27,1 26,9
Theo b ng s li u trên, nh n xét nào sau đây là đúng v nhi t đ trung bình t i m t s đ a đi m? ả ố ệ ậ ề ệ ộ ạ ộ ố ị ể
A. Nhi t đ trung bình tháng VII tăng d n t B c vào Nam. ệ ộ ầ ừ ắ
B. Nhi t đ trung bình tháng 1 ít chênh l ch gi a mi n Nam - B c ệ ộ ệ ữ ề ắ
C. Nhi t đ trung bình tháng 1 gi m d n t B c vào Nam. ệ ộ ả ầ ừ ắ
D. Nhi t đ trung bình năm tăng d n t B c vào Nam. ệ ộ ầ ừ ắ
Câu 36: Cho bi u đ :ể ồ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Trang 4
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
BI U Đ C C U DÂN S THEO Đ TU I C A HOA KÌ, GIAI ĐO N 2000 – 2014 (%)Ể Ồ Ơ Ấ Ố Ộ Ổ Ủ Ạ
Nh n xét nào sau đây đúng nh t v s thay đ i c c u dân s theo đ tu i c a Hoa Kỳ, giai đo n 2000ậ ấ ề ự ổ ơ ấ ố ộ ổ ủ ạ
– 2014
A. C c u dân s theo đ tu i c a Hoa Kỳ không có s thay đ i trong giai đo n trên. ơ ấ ố ộ ổ ủ ự ổ ạ
B. Nhóm tu i d i tu i lao đ ng tăng, nhóm tu i trên 65 tu i tăng. ổ ướ ổ ộ ổ ổ
C. Nhóm tu i d i 15 đang gi m, nhóm tu i trong tu i lao đ ng có xu h ng tăng. ổ ướ ả ổ ổ ộ ướ
D. Nhóm tu i d i 15 và t 15 - 64 gi m, nhóm tu i t 65 tr lên tăng. ổ ướ ừ ả ổ ừ ở
Câu 37: Các đ ng b ng châu th sông n c ta g m: ồ ằ ổ ở ướ ồ
A. Đ ng b ng sông H ng và đ ng b ng sông C u Long. ồ ằ ồ ồ ằ ử
B. Đ ng b ng sông C u Long và đ ng b ng sông Đ ng Nai. ồ ằ ử ồ ằ ồ
C. Đ ng b ng sông Ti n và đ ng b ng sông H u.ồ ằ ề ồ ằ ậ
D. Đ ng b ng sông H ng và đ ng b ng sông Thái Bình. ồ ằ ồ ồ ằ
Câu 38: N m v trí ti p giáp gi a l c đ a và đ i d ng, li n k v i hai vành đai sinhằ ở ị ế ữ ụ ị ạ ươ ề ề ớ
khoáng nên n c ta cóướ
A. Tài nguyên khoáng s n phong phú.ả B. Nhi u bão và lũ l t, h n hán.ề ụ ạ
C. Nhi u vùng t nhiên trên lãnh th .ề ự ổ D. Nhi u tài nguyên sinh v t quý giá.ề ậ
Câu 39: Căn c vào Atlat Đ a Lí Vi t Nam trang 14 cho bi t đ nh núi Ng c Linh thu c vùng núi nàoứ ị ệ ế ỉ ọ ộ
c a n c ta? ủ ướ
A. Tây B c.ắ B. Đông B c.ắ C. Tr ng S n Nam.ườ ơ D. Tr ng S n B c.ườ ơ ắ
Câu 40: Cho b ng s li u:ả ố ệ
T C Đ TĂNG TR NG GDP C A M T S N C CHÂU PHI VÀ TH GI IỐ Ộ ƯỞ Ủ Ộ Ố ƯỚ Ế Ớ
QUA CÁC NĂM
Năm
N cướ
2000 2005 2010 2015 2017
An-giê-ri 2,4 5,9 3,6 3,7 1,3
CH Công-gô 8,2 7,8 8,8 2,6 -3,1
Ga-na 3,7 5,9 7,9 2,2 8,1
Nam Phi 3,5 5,3 3,0 1,2 1,4
Th gi iế ớ 4,0 3,8 4,3 2,8 3,1
(Ngu n: Tài li u c p nh t m t s thông tin, s li u trong sách giáo khoa môn Đ a lí). ồ ệ ậ ậ ộ ố ố ệ ị
Theo b ng s li u, nh n xét đúng nh t v t c đ tăng tr ng GDP c a m t s n c Châu Phi và thả ố ệ ậ ấ ề ố ộ ưở ủ ộ ố ướ ế
gi i qua các năm ớ
A. T c đ tăng GDP c a th gi i tăng nhanh nh ng không n đ nh. ố ộ ủ ế ớ ư ổ ị
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Trang 5