Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa có đáp án ( đề 14 ) - thầy Phạm Thanh Tùng

387 194 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Hóa.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(387 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2023 - Đề 14
Môn thi: Hóa học
Gv: Phạm Thanh Tùng
Câu 1: Kim loại dẫn điện tốt nhất là:
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 2: Hoà tan kim loại Na vào nước, sản phẩm thu được là:
A. NaOH và H
2
. B. NaOH. C. Na
2
O và H
2
. D. Na
2
O.
Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li yếu:
A. . HCl. B. H
2
SO
4
. C. HNO
3
. D. H
3
PO
4
.
Câu 4: Nước cứng là nước chứa nhiều ion:
A. Ca
2+
và Ba
2+
. B. Ca
2+
và Mg
2+
. C. Cu
2+
và Ba
2+
. D. Cu
2+
và Mg
2+
.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh:
A. NaCl. B. NaNO
3
. C. Na
2
CO
3
. D. Na
2
SO
4
.
Câu 6: Chất nào sau đây khi tác dụng với Fe chỉ sinh ra muối Fe
2+
:
A. Dung dịch HNO
3
dư. B. Dung dịch AgNO
3
dư.
C. Dung dịch HCl đặc nóng. D. Dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng.
Câu 7: Số nguyên tử hidro trong vinylacrylat là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 8: Nhận định không chính xác khi nói về kim loại là:
A. Tính chất vật lý chung của kim loại do electron tự do quyết định.
B. Tính chất vật lý chung của kim loại gồm: tính cứng, tính ánh kim, tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt.
C. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại là một trong nhiều tính chất vật lý riêng của kim loại.
D. Kim loại có 3 kiểu mạng tinh thể là: lập phương tâm khối, lập phương tâm diện và lục phương.
Câu 9: Polime nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br
2
:
A. Polietilen. B. Poli propilen. C. Poli butadien. D. Poli stiren.
Câu 10: Chất X làm mất màu dung dịch brom. X có thể là:
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 11: Xăng sinh học E5 A92 được pha trộn thêm chất X vào xăng nguyên chất với hàm lượng 5%.
Chất X là:
A. Etilen. B. Etanol. C. Etanal. D. Etan.
Câu 12: Hoà tan 2,3 gam Na vào 100 gam nước, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí H
2
. Nồng độ
phần trăm của chất tan trong X là:
A. 2,30%. B. 2,25%. C. 3,91%. D. 3,914%.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp X gồm Fe Al bằng dung dịch HCl dư, sau phản thấy
khối lượng dung dịch tăng 10,5. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là:
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 2,8 gam. B. 5,6 gam. C. 8,4 gam. D. 11,2 gam.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn m gan sắt bằng dung dịch HNO
3
, sau phản ứng thu được 3,36 lít NO
2
(đktc) là
sản phẩm khử duy nhất, dung dịch X và 2,8 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 2,8 gam B. 5,6 gam. C. 7,0 gam. D. 8,4 gam.
Câu 15: Nhỏ từ từ tới hết dung dịch chứa 0,13 mol HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaAlO
2
. Sau phản
ứng thu được kết tủa với khối lượng là:
A. 7,80 gam. B. 7,02 gam. C. 6,24 gam. D. 5,46 gam.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm: metylamin, etylamin, đimetylamin. Cho 9,85 gam X tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 18,975 gam muối. Giá trị của V là:
A. 75 ml. B. 125 ml. C. 150 ml. D. 250 ml.
Câu 17: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
(đun nóng), sau một thời gian
thu được 21,6 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là:
A. 36,0 gam. B. 18,0 gam. C. 45,0 gam. D. 22,5 gam.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm: etylaxetat metylpropionat. phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp X cần
vừa đủ 200ml dung dịch NaOH aM. Giá trị của a là:
A. 0,25M. B. 0,5M. C. 0,75M. D. 1M.
Câu 19: Cracking hoàn toàn V lít C
4
H
10
với xúc tác thích hợp, sau phản ứng thu được (V + 2,24) lít hỗn
hợp khí X không chứa C
4
H
10
. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 2V lít C
4
H
10
thì thu được bao nhiêu lít
CO
2
ở đktc:
A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 13,44 lít. D. 17,92 lít.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn một lượng Fe
3
O
4
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, sau phản ứng thu được dung
dịch X. Chia X thành nhiều phần, mỗi phần tác dụng lần lượt với một chất trong các chất sau: Fe, Cu,
AgNO
3
, BaCl
2
, NaNO
3
và KMnO
4
. Số phản ứng hoá học xảy ra là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 21: Nhận định chính xác là:
A. Axit clohidric có tính axit mạnh hơn axit flohidric nên cũng có thể dùng để khắc thuỷ tinh.
B. Dung dịch NaOH loãng có thể hoà tan được Si để tạo thành muối Na
2
SiO
3
.
C. Dung dịch NaOH loãng có thể hoà tan được Al
2
O
3
cũng như Cr
2
O
3
ở điều kiện thường.
D. Dung dịch HCl loãng nguội không hoà tan được Cr nhưng hoà tan được Fe ở điều kiện thường.
Câu 22: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho vụn đồng vào dung dịch FeCl
3
dư.
(2) Thêm vài giọt dung dịch FeCl
2
vào dung dịch AgNO
3
dư.
(3) Nhúng một thanh Fe vào dung dịch HCl.
(4) Thêm vài giọt HCl vào dung dịch Na
2
CO
3
dư.
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 23: Oxit nào sau đây không bị khử bởi H
2
:
A. MgO. B. FeO. C. CuO. D. Fe
3
O
4
.
Câu 24: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại lớn tới môi trường. Hai khí nào sau đây
là nguyên nhân gây ra mưa axit:
A. CO
2
và O
2
. B. NH
3
và HCl. C. H
2
S và N
2
. D. SO
2
và NO
2
.
Câu 25: Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
(2) Glucozơ cũng như fructozơ đều thuộc loại monosaccarit.
(3) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)
2
tạo hợp chất màu tím.
(4) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh ra ancol:
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. CH
3
CHCl
2
. C. CH
3
COOC
6
H
5
. D. CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 27: Cho các thí nghiệm sau:
(1): Thêm vài giọt dung dịch Br
2
vào ống nghiệm chứa phenol.
(2): Thêm Cu(OH)
2
vào dung dịch glixerol dư.
(3): Dẫn axetilen qua dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
(4): Đun nóng dung dịch glucozơ với Cu(OH)
2
/OH
-
.
Số thí nghiệm sinh ra kết tủa là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X mạch hở, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm CO
2
H
2
O. Mặt khác, hoá hơi hoàn toàn 11,6 gam X thì thu được thể tích đúng bằng thể tích của 5,6 gam N
2
(đo ở cùng điều kiện ). Số công thức cấu tạo có thể của X là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29: Hoàn tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe
2
O
3
Fe
3
O
4
trong 400ml dung dịch
HNO
3
3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y V lít khí NO (đktc), sản phẩm khử duy nhất của
NO
3
-
. Cho 350ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là:
A. 5,04 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít.
Câu 30: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO
2
sinh ra
vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)
2
, thu được kết tủa dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào
X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần tối thiểu 10ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 5,5. B. 6,0. C. 6,5. D. 7,0.
Câu 31: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch Y. Trộn 8 gam hỗn
hợp X 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến khi kim loại tan hết thấy 10,304 lít khí thoát ra (đktc).
Dung dịch Y có pH bằng:
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 12. B. 1. C. 13. D. 2.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe
2
O
3
, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch chứa H
2
SO
4
1M HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO H
2
tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn
hợp X là
A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.
Câu 33: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu X công thức phân tử C
3
H
7
O
2
N phản ứng với 100ml dung
dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn khan.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOH
3
NCH=CH
2
. B. H
2
NCH
2
CH
2
COOH. C. CH
2
=CHCOONH
4
. D. H
2
NCH
2
COOCH
3
.
Câu 34: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm : vinyl axetat, axit acrylic, anlyl fomiat khối lượng bằng 8,04
gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp X, thu được V (lít) CO
2
m (gam) H
2
O. Tìm giá trị của m
và V ?
A. 2,34 gam và 4,032 lít. B. 4,68 gam và 8,064 lít.
C. 1,17 gam và 2,016 lít. D. 9,36 gam và 16,128 lít.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic hexan; trong đó số mol hexan bằng
số mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na dư thu được 0,4032 lít khí H
2
(đktc). Mặt
khác để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O
2
(đktc). Giá trị của m là
A. 2,235 gam. B. 1,788 gam. C. 2,384 gam. D. 2,682 gam.
Câu 36: Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình sau:
Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây?
A. NO
2
, Cl
2
, CO
2
, SO
2
. B. NO, CO
2
, H
2,
Cl
2
. C. N
2
O, NH
3
, H
2
, H
2
S. D. N
2
, CO
2
, SO
2
, NH
3
.
Câu 37: Chất hữu X công thức phân tử C
8
H
15
O
4
N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C
2
H
6
O CH
4
O. Chất Y muối natri của α amino axit Z
(chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của phù hợp của
X là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO
2
)
2
b mol Ba(OH)
2
. Số mol
Al(OH)
3
tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a:b tương ứng là
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 9:4. B. 4:9. C. 7:4. D. 4:7.
Câu 39: Cho 29,2 gam hỗn hợp khí X gồm Fe
3
O
4
và CuO phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dd Ba(OH)
2
thu được 9,85 gam kết tủa.
Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO
3
63% đun nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO
2
(đktc)
( là sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra
kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe
3
O
4
và giá trị V là
A. 20,54% và 1,300 lít B. 20,54% và 0,525 lít C. 79,45 % và 1,300 lít D. 19,45% và 0,525 lít
Câu 40: Một este X mach hở khối lượng m gam. Khi thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch
KOH lấy dư, sau khi kết thúc thu được m
1
gam một ancol Y ( Y không khả năng hòa tan Cu(OH)
2
)
18,20 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m
1
gam Y bằng oxi dư,
thu được 13,2 gam CO
2
và 7,20 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 10,6. B. 16,2. C. 11,6. D. 14,6.
Đáp án
1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10-
11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20-
21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30-
31- 32- 33- 34- 35- 36- 37- 38- 39- 40-
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án
Câu 2: Đáp án
Câu 3: Đáp án
Câu 4: Đáp án
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2023 - Đề 14 Môn thi: Hóa học Gv: Phạm Thanh Tùng
Câu 1: Kim loại dẫn điện tốt nhất là: A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 2: Hoà tan kim loại Na vào nước, sản phẩm thu được là: A. NaOH và H2. B. NaOH. C. Na2O và H2. D. Na2O.
Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li yếu: A. . HCl. B. H2SO4. C. HNO3. D. H3PO4.
Câu 4: Nước cứng là nước chứa nhiều ion: A. Ca2+ và Ba2+. B. Ca2+ và Mg2+. C. Cu2+ và Ba2+. D. Cu2+ và Mg2+.
Câu 5: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh: A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. Na2SO4.
Câu 6: Chất nào sau đây khi tác dụng với Fe chỉ sinh ra muối Fe2+:
A. Dung dịch HNO3 dư.
B. Dung dịch AgNO3 dư.
C. Dung dịch HCl đặc nóng.
D. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.
Câu 7: Số nguyên tử hidro trong vinylacrylat là: A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 8: Nhận định không chính xác khi nói về kim loại là:
A. Tính chất vật lý chung của kim loại do electron tự do quyết định.
B. Tính chất vật lý chung của kim loại gồm: tính cứng, tính ánh kim, tính dẫn điện và tính dẫn nhiệt.
C. Nhiệt độ nóng chảy của kim loại là một trong nhiều tính chất vật lý riêng của kim loại.
D. Kim loại có 3 kiểu mạng tinh thể là: lập phương tâm khối, lập phương tâm diện và lục phương.
Câu 9: Polime nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch Br2: A. Polietilen. B. Poli propilen. C. Poli butadien. D. Poli stiren.
Câu 10: Chất X làm mất màu dung dịch brom. X có thể là: A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 11: Xăng sinh học E5 A92 được pha trộn thêm chất X vào xăng nguyên chất với hàm lượng 5%. Chất X là: A. Etilen. B. Etanol. C. Etanal. D. Etan.
Câu 12: Hoà tan 2,3 gam Na vào 100 gam nước, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí H2. Nồng độ
phần trăm của chất tan trong X là: A. 2,30%. B. 2,25%. C. 3,91%. D. 3,914%.
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 11,1 gam hỗn hợp X gồm Fe và Al bằng dung dịch HCl dư, sau phản thấy
khối lượng dung dịch tăng 10,5. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là: Trang 1

A. 2,8 gam. B. 5,6 gam. C. 8,4 gam. D. 11,2 gam.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn m gan sắt bằng dung dịch HNO3, sau phản ứng thu được 3,36 lít NO2 (đktc) là
sản phẩm khử duy nhất, dung dịch X và 2,8 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là: A. 2,8 gam B. 5,6 gam. C. 7,0 gam. D. 8,4 gam.
Câu 15: Nhỏ từ từ tới hết dung dịch chứa 0,13 mol HCl vào dung dịch chứa 0,1 mol NaAlO2. Sau phản
ứng thu được kết tủa với khối lượng là: A. 7,80 gam. B. 7,02 gam. C. 6,24 gam. D. 5,46 gam.
Câu 16: Hỗn hợp X gồm: metylamin, etylamin, đimetylamin. Cho 9,85 gam X tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được 18,975 gam muối. Giá trị của V là: A. 75 ml. B. 125 ml. C. 150 ml. D. 250 ml.
Câu 17: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng), sau một thời gian
thu được 21,6 gam Ag. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là: A. 36,0 gam. B. 18,0 gam. C. 45,0 gam. D. 22,5 gam.
Câu 18: Hỗn hợp X gồm: etylaxetat và metylpropionat. Xà phòng hoá hoàn toàn 8,8 gam hỗn hợp X cần
vừa đủ 200ml dung dịch NaOH aM. Giá trị của a là: A. 0,25M. B. 0,5M. C. 0,75M. D. 1M.
Câu 19: Cracking hoàn toàn V lít C4H10 với xúc tác thích hợp, sau phản ứng thu được (V + 2,24) lít hỗn
hợp khí X không chứa C4H10. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 2V lít C4H10 thì thu được bao nhiêu lít CO2 ở đktc: A. 4,48 lít. B. 8,96 lít. C. 13,44 lít. D. 17,92 lít.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn một lượng Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung
dịch X. Chia X thành nhiều phần, mỗi phần tác dụng lần lượt với một chất trong các chất sau: Fe, Cu,
AgNO3, BaCl2, NaNO3 và KMnO4. Số phản ứng hoá học xảy ra là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 21: Nhận định chính xác là:
A. Axit clohidric có tính axit mạnh hơn axit flohidric nên cũng có thể dùng để khắc thuỷ tinh.
B. Dung dịch NaOH loãng có thể hoà tan được Si để tạo thành muối Na2SiO3.
C. Dung dịch NaOH loãng có thể hoà tan được Al2O3 cũng như Cr2O3 ở điều kiện thường.
D. Dung dịch HCl loãng nguội không hoà tan được Cr nhưng hoà tan được Fe ở điều kiện thường.
Câu 22: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho vụn đồng vào dung dịch FeCl3 dư.
(2) Thêm vài giọt dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(3) Nhúng một thanh Fe vào dung dịch HCl.
(4) Thêm vài giọt HCl vào dung dịch Na2CO3 dư.
Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Trang 2


Câu 23: Oxit nào sau đây không bị khử bởi H2: A. MgO. B. FeO. C. CuO. D. Fe3O4.
Câu 24: Ô nhiễm không khí có thể tạo ra mưa axit, gây ra tác hại lớn tới môi trường. Hai khí nào sau đây
là nguyên nhân gây ra mưa axit: A. CO2 và O2. B. NH3 và HCl. C. H2S và N2. D. SO2 và NO2.
Câu 25: Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(1) Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
(2) Glucozơ cũng như fructozơ đều thuộc loại monosaccarit.
(3) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(4) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư sinh ra ancol: A. CH3COOCH=CH2. B. CH3CHCl2. C. CH3COOC6H5. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 27: Cho các thí nghiệm sau:
(1): Thêm vài giọt dung dịch Br2 vào ống nghiệm chứa phenol.
(2): Thêm Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol dư.
(3): Dẫn axetilen qua dung dịch AgNO3/NH3.
(4): Đun nóng dung dịch glucozơ với Cu(OH)2/OH-.
Số thí nghiệm sinh ra kết tủa là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ X mạch hở, sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm CO2 và
H2O. Mặt khác, hoá hơi hoàn toàn 11,6 gam X thì thu được thể tích đúng bằng thể tích của 5,6 gam N2
(đo ở cùng điều kiện ). Số công thức cấu tạo có thể của X là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29: Hoàn tan hoàn toàn 19,2 gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 trong 400ml dung dịch
HNO3 3M (dư) đun nóng, thu được dung dịch Y và V lít khí NO (đktc), là sản phẩm khử duy nhất của
NO -3. Cho 350ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch Y thu được 21,4 gam kết tủa. Giá trị của V là: A. 5,04 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 5,60 lít.
Câu 30: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất 81%, hấp thụ toàn bộ khí CO2 sinh ra
vào dung dịch chứa 0,05 mol Ba(OH)2, thu được kết tủa và dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH vào
X, đến khi kết tủa lớn nhất thì cần tối thiểu 10ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là: A. 5,5. B. 6,0. C. 6,5. D. 7,0.
Câu 31: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch Y. Trộn 8 gam hỗn
hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến khi kim loại tan hết thấy có 10,304 lít khí thoát ra (đktc). Dung dịch Y có pH bằng: Trang 3

A. 12. B. 1. C. 13. D. 2.
Câu 32: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch chứa H2SO4
1M và HCl 1M. Thể tích (ở đktc) hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu cần dùng để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 1,12 lít. D. 4,48 lít.
Câu 33: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100ml dung
dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn khan.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOH3NCH=CH2. B. H2NCH2CH2COOH. C. CH2=CHCOONH4. D. H2NCH2COOCH3.
Câu 34: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm : vinyl axetat, axit acrylic, anlyl fomiat có khối lượng bằng 8,04
gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam hỗn hợp X, thu được V (lít) CO2 và m (gam) H2O. Tìm giá trị của m và V ?
A. 2,34 gam và 4,032 lít.
B. 4,68 gam và 8,064 lít.
C. 1,17 gam và 2,016 lít.
D. 9,36 gam và 16,128 lít.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm etilen glicol, ancol etylic, ancol propylic và hexan; trong đó số mol hexan bằng
số mol etilen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng hết với Na dư thu được 0,4032 lít khí H2 (đktc). Mặt
khác để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần 4,1664 lít O2 (đktc). Giá trị của m là A. 2,235 gam. B. 1,788 gam. C. 2,384 gam. D. 2,682 gam.
Câu 36: Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình sau:
Khí C có thể là dãy các khí nào sau đây?
A. NO2, Cl2, CO2, SO2. B. NO, CO2, H2, Cl2. C. N2O, NH3, H2, H2S. D. N2, CO2, SO2, NH3.
Câu 37: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H15O4N. Khi cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH,
đun nóng, thu được sản phẩm gồm chất Y, C2H6O và CH4O. Chất Y là muối natri của α – amino axit Z
(chất Z có cấu tạo mạch hở và có mạch cacbon không phân nhánh). Số công thức cấu tạo của phù hợp của X là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Số mol
Al(OH)3 tạo thành phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị hình bên. Tỉ lệ a:b tương ứng là Trang 4

A. 9:4. B. 4:9. C. 7:4. D. 4:7.
Câu 39: Cho 29,2 gam hỗn hợp khí X gồm Fe3O4 và CuO phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian
thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết tủa.
Hòa tan hết Y trong 150 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng thu được dung dịch T và 4,48 lít NO2 (đktc)
( là sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra
kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V là
A. 20,54% và 1,300 lít
B. 20,54% và 0,525 lít
C. 79,45 % và 1,300 lít D. 19,45% và 0,525 lít
Câu 40: Một este X mach hở có khối lượng m gam. Khi thủy phân hoàn toàn m gam X bằng dung dịch
KOH lấy dư, sau khi kết thúc thu được m1 gam một ancol Y ( Y không có khả năng hòa tan Cu(OH)2) và
18,20 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn m1 gam Y bằng oxi dư,
thu được 13,2 gam CO2 và 7,20 gam H2O. Giá trị của m là A. 10,6. B. 16,2. C. 11,6. D. 14,6. Đáp án 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30- 31- 32- 33- 34- 35- 36- 37- 38- 39- 40- LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án
Câu 2: Đáp án
Câu 3: Đáp án
Câu 4: Đáp án Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo