Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa có đáp án ( đề 15 ) - thầy Phạm Thanh Tùng

241 121 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Hóa.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(241 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2023 - Đề 15
Môn thi: Hóa học
Gv: Phạm Thanh Tùng
Câu 1: Kim loại nào sau đây không phải kim loại kiềm:
A. Na B. Ca C. K D. Li
Câu 2: Vị trí của nguyên tố nitơ (N) trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 3 nhóm VA. B. Chu kỳ 2 nhóm IVA. C. Chu kỳ 3 nhóm IVA. D. Chu kỳ 2 nhóm VA.
Câu 3: Sắt không tác dụng được với dung dịch:
A. HNO
3
đặc nóng. B. H
2
SO
4
đặc nóng. C. Fe(NO
3
)
3
. D. Fe(NO
3
)
2
.
Câu 4: Crom ở điều kém hoạt động vì:
A. Crom là kim loại cứng nhất. B. Crom có lớp màng oxit bền vững.
C. Crom là kim loại yếu. D. Crom có nhiều số oxi hoá.
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại phân đạm:
A. NaCl. B. Ca(H
2
PO
4
)
2
. C. NaHCO
3
. D. NH
4
Cl.
Câu 6: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. H
+
, NO
3
-
, K
+
và Fe
3+
. B. H
+
, NO
3
-
, Na
+
và Fe
2+
.
C. H
+
, Ba
2+
, OH
-
và Cl
-
. D. Ag
+
, Cl
-
, NO
3
-
, Na
+
.
Câu 7: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ:
A. CaCO
3
. B. CO
2
. C. C
6
H
5
OK. D. KCN.
Câu 8: Khi thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, sau phản ứng thu được muối natri axetat ancol
etylic. Tên gọi của X là:
A. Metyl axetat. B. Etyl axetat. C. Metyl propionat. D. Etyl propionat.
Câu 9: Nguyên liệu dùng để điều chế tơ visco là:
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 10: Chất không có khả năng mất màu dung dịch brom (Br
2
) là:
A. CH
3
COOCH=CH
2
. B. CH
2
=CHCOOH. C. CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH.
Câu 11: Polime nào sau đây là polieste:
A. Tơ lapsan. B. Tơ axetat. C. Tơ nilon-6. D. Tơ enang.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm: Fe
3
O
4
, CuO Fe
2
O
3
. Khử hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,36 lít CO (đktc).
Mặt khác, để hoà tan m gam X cần vừa đủ V ml H
2
SO
4
2M. Giá trị của V là:
A. 75. B. 0,075. C. 150. D. 0,15.
Câu 13: Hấp thụ 2,24 lít CO
2
vào 160ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản
ứng là (biết phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 11,82 gam. B. 19,70 gam. C. 31,52 gam. D. 7,88 gam.
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 4,8 gam Mg bằng dung dịch HNO
3
loãng, sau phản ứng chỉ thu được dung
dịch X và không thấy xuất hiện khí. Khối lượng muối có trong X là:
A. 29,6 gam. B. 33,6 gam. C. 44,4 gam. D. 59,2 gam.
Câu 15: Hoàn tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch
tăng 5,4 gam so với ban đầu. Giá trị của m là:
A. 2,8 gam. B. 5,6 gam. C. 8,4 gam. D. 11,2 gam.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một este no, đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 4,48 lít CO
2
(đktc). Công thức của este là:
A. C
4
H
8
O
2
. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
2
H
4
O
2
. D. CH
2
O
2
.
Câu 17: Thuỷ phân hoàn toàn dung dịch chứa m gam saccarozơ, sau phản ứng thu được dung dịch X.
Cho X tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3
đun nóng thấy xuất hiện 21,6 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 17,1 gam. B. 34,2 gam. C. 51,3 gam. D. 68,4 gam.
Câu 18: Thuỷ phân hoàn toàn 21,9 gam Gly Ala bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) sau phản ứng thu
được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 20,8 gam. B. 31,2 gam. C. 41,6 gam. D. 52,0 gam.
Câu 19: Cho 6 gam một axit hữu đơn chức tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được
8,2 gam muối. Tên gọi của axit là:
A. Axit metanoic. B. Axit etanoic. C. Axit propanoic. D. Axit butanoic.
Câu 20: Nhận định chính xác là:
A. Crom là kim loại lưỡng tính.
B. Crom (III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng.
C. Crom (VI) oxit là oxit axit.
D. Crom (II) oxit là oxit lưỡng tính.
Câu 21: Nhiệt phân các muối sau: Fe(NO
3
)
2
, KNO
3
, NH
4
HCO
3
, NH
4
NO
3
, CaCO
3
. Sthí nghiệm sinh ra
đơn chất là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 22: Hoà tan Fe
3
O
4
bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng lần lượt với: FeO, Cu, KI, KMnO
4
, BaCl
2
, NaNO
3
. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 23: Khí nào sau đây có thể thu vào bính bằng phương pháp đẩy nước:
A. HCl. B. NH
3
. C. O
2
. D. HNO
3
.
Câu 24: Cho 4 dung dịch riêng biệt đựng một trong bốn muối sau: BaCl
2
, KHCO
3
, K
2
CO
3
NaHSO
4
.
Được hiệu (không theo thứ tự) X, Y, Z, T. Hiện tượng khi trộn lần lượt 4 dung dịch được cho dưới
bảng sau:
X Y Z T
X Không có hiện tượng Có khí Có khí Có kết tủa
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Y Có khí Không hiện tượng Không hiện tượng Có kêt tủa
Z Có khí Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng
T Có kết tủa Có kết tủa Không hiện tượng Không hiện tượng
Vậy Z là:
A. BaCl
2
. B. KHCO
3
. C. K
2
CO
3
. D. NaHSO
4
.
Câu 25: Nhận định không chính xác là:
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hoá.
C. Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng sinh ra xà phòng.
D. Este no, đơn chức, mạch hở luôn tác dụng với NaOH với tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 26: Cho glyxin tác dụng lần lượt với: HCl, NaOH, NH
3
, C
2
H
5
OH, HNO
3
, Br
2
(dd), HNO
2
(với xúc
tác thích hợp). Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 27: Chất hữu T phân tử khối 60. Biết rằng T phản ứng được với Na. Số công thức cấu tạo
thoả mãn của T là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Cho các chất sau: CH
3
COOC
2
H
5
, HCOOCH=CH
2
, CH
3
COOC
6
H
5
, CH
2
Br-CH
2
Br, HOOC-CHO,
Ala – Glu. Gọi k là tỉ lệ mol giữa NaOH (vừa đủ) với số mol mỗi chất trên. Biết rằng k là số chẵn. Số chất
thỏa mãn điều kiện là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư, sau phản ứng thu được rắn X. Cho toàn bộ X
vào 160 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được (m + 13,45) gam. Giá trị của m là:
A. 2,79 gam. B. 3,41 gam. C. 4,03 gam. D. 4,56 gam.
Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO
2
(đktc) vào 160ml dung dịch hỗn hợp: Ba(OH)
2
0,5M NaOH
0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch X kết tủa Y. Nhỏ từ từ tới hết dung dịch HCl 2M vào X, tới
khi bắt đầu thoát ra khí thì dừng lại thì thấy đã dùng V ml. Giá trị của V là:
A. 60 ml. B. 45 ml. C. 30 ml. D. 15 ml.
Câu 31: Cho m gam bột Cu vào 400ml dung dịch AgNO
3
0,2M sau một thời gian phản ứng thu được 7,76
gam hỗn hợp chất rắn X dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là:
A. 1,6 gam. B. 3,2 gam. C. 4,8 gam. D. 6,4 gam.
Câu 32: Cho 10.8 gam hỗn hợp A gồm Cu và kim loại M (khối lượng của M lớn hơn khối lượng của Cu)
tác dụng với dung dịch HCl dư, thu dược 2,912 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp A này tác dụng hết với
dung dịch H
2
SO
4
đặc, đun nóng thì thu được 5,6 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Mặt khác, nếu
cho 5,4 gam hỗn hợp A tác dụng với 160 ml AgNO
3
1M thu được m gam chắt rắn. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, kim loại M không có hóa trị (I) trong các hợp chất. Kim loại M và giá trị của m lần lượt là:
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Mg và 3,12. B. Mg và 18,08. C. Fe và 3,12. D. Fe và 18,08.
Câu 33: Dẫn 2,24 lít C
2
H
2
qua nước (với xúc tác HgSO
4
, 80
o
C), sau một thời gian thu được hỗn hợp
sản phẩm hữu X. Cho X vào lượng dung dịch AgNO
3
/NH
3
thấy xuất hiện 22,08 gam kết tủa. Hiệu
suất phản ứng hidrat hoá axetilen là:
A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.
Câu 34: Hỗn hợp T gồm 2 este đơn chức X Y (M
X
< M
Y
). Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp T
cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1,4M, sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa 12,84 gam hỗn hợp
hai muối và 2,76 gam một ancol duy nhất. Phần trăm theo khối lượng của X có trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 30,14%. B. 69,86%. C. 49,25%. D. 50,75%.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm: C
3
H
4
, C
2
H
2
, C
3
H
6
H
2
đều mạch hở. Dẫn 10,1 gam hỗn hợp X qua dung dịch
Br
2
dư thì thấy có 64 gam Br
2
đã tham gia phản ứng. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn 6,16 lít hỗn hợp X,
sau phản ứng thu được 7,84 lít CO
2
(đktc) và m gam nước. Giá trị của m là:
A. 15,30 gam. B. 22,50 gam. C. 7,65 gam. D. 11,25 gam.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1): Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO
2
.
(2): Cho Al
2
O
3
vào lượng dư dung dịch NaOH.
(3): Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch Ba(OH)
2
.
(4): Cho Fe vào dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
dư.
(5): Cho dung dịch chứa a mol KHSO
4
vào dung dịch chứa a mol NaHCO
3
.
(6): Cho Mg dư vào dung dịch HNO
3
(phản ứng không thu được khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37: Ba chất hữu cơ X, Y, Z đều no, mạch hở, có cùng phân tử khối. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất
đều chỉ thu được CO
2
H
2
O. Nếu cho a mol hỗn hợp chứa X Y tác dụng với NaHCO
3
thì thu được
1,6a mol CO
2
. Nếu cho a mol hỗn hợp Y và Z tác dụng với NaHCO
3
thì thu được 0,4a mol CO
2
. Mặt khác
nếu cho a mol hỗn hợp X, Y, Z tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu được a mol H
2
. Biết rằng tổng phân
tử khối của cả ba chất là 270 đvC. Nhận định nào sau đây là chính xác:
A. Chất hữu cơ X có khả năng làm mất màu dung dịch Br
2
.
B. Chất hữu cơ Y là đa chức.
C. Chất hữu cơ Z có 3 đồng phần cấu tạo.
D. Chất hữu cơ X và Y có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)
2
0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
. Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)
2
như sau:
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 2,4 B. 2,1 C. 1,7 D. 2,5
Câu 39: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm: FeO, Fe
2
O
3
, S, FeS
2
CuS (trong đó O chiếm 16% khối lượng
hỗn hợp X) tác dụng vừa đủ với 0,4 mol H
2
SO
4
đặc (đun nóng) sinh ra 0,31 mol khí SO
2
và dung dịch Y.
Nhúng thanh Mg vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng 2,8
gam (giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh Mg). Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X bằng lượng vừa
đủ V lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm O
2
và O
3
tỷ lệ mol 1 : 1. Giá trị gần nhất của V là:
A. 1,5232. B. 1,4784. C. 1,4336. D. 1,568.
Câu 40: Axit cacboxylic X, ancol Y, anđehit Z đều đơn chức, mạch hở, tham gia được phản ứng cộng với
Br2 đều không quá ba nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm
X, Y, Z (trong đó X chiếm 20% về số mol) cần vừa đủ 0,34 mol O2. Mặt khác 14,8 gam hỗn hợp trên
phản ứng tối đa với a mol H2 (xúc tác Ni). Giá trị của a
A. 0,45. B. 0,40. C. 0,50. D. 0,55.
Đáp án
1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10-
11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20-
21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30-
31- 32- 33- 34- 35- 36- 37- 38- 39- 40-
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án
Câu 2: Đáp án
Câu 3: Đáp án
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2023 - Đề 15 Môn thi: Hóa học Gv: Phạm Thanh Tùng
Câu 1: Kim loại nào sau đây không phải kim loại kiềm: A. Na B. Ca C. K D. Li
Câu 2: Vị trí của nguyên tố nitơ (N) trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. Chu kỳ 3 nhóm VA. B. Chu kỳ 2 nhóm IVA. C. Chu kỳ 3 nhóm IVA. D. Chu kỳ 2 nhóm VA.
Câu 3: Sắt không tác dụng được với dung dịch: A. HNO3 đặc nóng. B. H2SO4 đặc nóng. C. Fe(NO3)3. D. Fe(NO3)2.
Câu 4: Crom ở điều kém hoạt động vì:
A. Crom là kim loại cứng nhất.
B. Crom có lớp màng oxit bền vững.
C. Crom là kim loại yếu.
D. Crom có nhiều số oxi hoá.
Câu 5: Chất nào sau đây thuộc loại phân đạm: A. NaCl. B. Ca(H2PO4)2. C. NaHCO3. D. NH4Cl.
Câu 6: Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là: A. H+, NO - - 3 , K+ và Fe3+.
B. H+, NO3 , Na+ và Fe2+.
C. H+, Ba2+, OH- và Cl-.
D. Ag+, Cl-, NO -3, Na+.
Câu 7: Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ: A. CaCO3. B. CO2. C. C6H5OK. D. KCN.
Câu 8: Khi thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, sau phản ứng thu được muối natri axetat và ancol
etylic. Tên gọi của X là: A. Metyl axetat. B. Etyl axetat. C. Metyl propionat. D. Etyl propionat.
Câu 9: Nguyên liệu dùng để điều chế tơ visco là: A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 10: Chất không có khả năng mất màu dung dịch brom (Br2) là: A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOH. C. CH3CHO. D. CH3CH2OH.
Câu 11: Polime nào sau đây là polieste: A. Tơ lapsan. B. Tơ axetat. C. Tơ nilon-6. D. Tơ enang.
Câu 12: Hỗn hợp X gồm: Fe3O4, CuO và Fe2O3. Khử hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,36 lít CO (đktc).
Mặt khác, để hoà tan m gam X cần vừa đủ V ml H2SO4 2M. Giá trị của V là: A. 75. B. 0,075. C. 150. D. 0,15.
Câu 13: Hấp thụ 2,24 lít CO2 vào 160ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Khối lượng kết tủa thu được sau phản
ứng là (biết phản ứng xảy ra hoàn toàn) A. 11,82 gam. B. 19,70 gam. C. 31,52 gam. D. 7,88 gam. Trang 1


Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 4,8 gam Mg bằng dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng chỉ thu được dung
dịch X và không thấy xuất hiện khí. Khối lượng muối có trong X là: A. 29,6 gam. B. 33,6 gam. C. 44,4 gam. D. 59,2 gam.
Câu 15: Hoàn tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch
tăng 5,4 gam so với ban đầu. Giá trị của m là: A. 2,8 gam. B. 5,6 gam. C. 8,4 gam. D. 11,2 gam.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 6,0 gam một este no, đơn chức mạch hở, sau phản ứng thu được 4,48 lít CO2
(đktc). Công thức của este là: A. C4H8O2. B. C3H6O2. C. C2H4O2. D. CH2O2.
Câu 17: Thuỷ phân hoàn toàn dung dịch chứa m gam saccarozơ, sau phản ứng thu được dung dịch X.
Cho X tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 đun nóng thấy xuất hiện 21,6 gam Ag. Giá trị của m là: A. 17,1 gam. B. 34,2 gam. C. 51,3 gam. D. 68,4 gam.
Câu 18: Thuỷ phân hoàn toàn 21,9 gam Gly – Ala bằng dung dịch NaOH (vừa đủ) sau phản ứng thu
được m gam muối. Giá trị của m là: A. 20,8 gam. B. 31,2 gam. C. 41,6 gam. D. 52,0 gam.
Câu 19: Cho 6 gam một axit hữu cơ đơn chức tác dụng với dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được
8,2 gam muối. Tên gọi của axit là: A. Axit metanoic. B. Axit etanoic. C. Axit propanoic. D. Axit butanoic.
Câu 20: Nhận định chính xác là:
A. Crom là kim loại lưỡng tính.
B. Crom (III) oxit tan được trong dung dịch NaOH loãng.
C. Crom (VI) oxit là oxit axit.
D. Crom (II) oxit là oxit lưỡng tính.
Câu 21: Nhiệt phân các muối sau: Fe(NO3)2, KNO3, NH4HCO3, NH4NO3, CaCO3. Số thí nghiệm sinh ra đơn chất là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 22: Hoà tan Fe3O4 bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng lần lượt với: FeO, Cu, KI, KMnO4, BaCl2, NaNO3. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 23: Khí nào sau đây có thể thu vào bính bằng phương pháp đẩy nước: A. HCl. B. NH3. C. O2. D. HNO3.
Câu 24: Cho 4 dung dịch riêng biệt đựng một trong bốn muối sau: BaCl2, KHCO3, K2CO3 và NaHSO4.
Được ký hiệu (không theo thứ tự) là X, Y, Z, T. Hiện tượng khi trộn lần lượt 4 dung dịch được cho dưới bảng sau: X Y Z T X Không có hiện tượng Có khí Có khí Có kết tủa Trang 2

Y Có khí Không hiện tượng Không hiện tượng Có kêt tủa Z Có khí Không hiện tượng Không hiện tượng Không hiện tượng T Có kết tủa Có kết tủa Không hiện tượng Không hiện tượng Vậy Z là: A. BaCl2. B. KHCO3. C. K2CO3. D. NaHSO4.
Câu 25: Nhận định không chính xác là:
A. Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.
B. Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hoá.
C. Phản ứng xà phòng hoá là phản ứng sinh ra xà phòng.
D. Este no, đơn chức, mạch hở luôn tác dụng với NaOH với tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 26: Cho glyxin tác dụng lần lượt với: HCl, NaOH, NH3, C2H5OH, HNO3, Br2 (dd), HNO2 (với xúc
tác thích hợp). Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 27: Chất hữu cơ T có phân tử khối là 60. Biết rằng T phản ứng được với Na. Số công thức cấu tạo thoả mãn của T là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Cho các chất sau: CH3COOC2H5, HCOOCH=CH2, CH3COOC6H5, CH2Br-CH2Br, HOOC-CHO,
Ala – Glu. Gọi k là tỉ lệ mol giữa NaOH (vừa đủ) với số mol mỗi chất trên. Biết rằng k là số chẵn. Số chất
thỏa mãn điều kiện là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư, sau phản ứng thu được rắn X. Cho toàn bộ X
vào 160 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng thu được (m + 13,45) gam. Giá trị của m là: A. 2,79 gam. B. 3,41 gam. C. 4,03 gam. D. 4,56 gam.
Câu 30: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 160ml dung dịch hỗn hợp: Ba(OH)2 0,5M và NaOH
0,5M. Sau phản ứng thu được dung dịch X và kết tủa Y. Nhỏ từ từ tới hết dung dịch HCl 2M vào X, tới
khi bắt đầu thoát ra khí thì dừng lại thì thấy đã dùng V ml. Giá trị của V là: A. 60 ml. B. 45 ml. C. 30 ml. D. 15 ml.
Câu 31: Cho m gam bột Cu vào 400ml dung dịch AgNO3 0,2M sau một thời gian phản ứng thu được 7,76
gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là: A. 1,6 gam. B. 3,2 gam. C. 4,8 gam. D. 6,4 gam.
Câu 32: Cho 10.8 gam hỗn hợp A gồm Cu và kim loại M (khối lượng của M lớn hơn khối lượng của Cu)
tác dụng với dung dịch HCl dư, thu dược 2,912 lít khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp A này tác dụng hết với
dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng thì thu được 5,6 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Mặt khác, nếu
cho 5,4 gam hỗn hợp A tác dụng với 160 ml AgNO3 1M thu được m gam chắt rắn. Biết các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, kim loại M không có hóa trị (I) trong các hợp chất. Kim loại M và giá trị của m lần lượt là: Trang 3

A. Mg và 3,12. B. Mg và 18,08. C. Fe và 3,12. D. Fe và 18,08.
Câu 33: Dẫn 2,24 lít C2H2 qua nước dư (với xúc tác HgSO4, 80oC), sau một thời gian thu được hỗn hợp
sản phẩm hữu cơ X. Cho X vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thấy xuất hiện 22,08 gam kết tủa. Hiệu
suất phản ứng hidrat hoá axetilen là: A. 20%. B. 40%. C. 60%. D. 80%.
Câu 34: Hỗn hợp T gồm 2 este đơn chức X và Y (MX < MY). Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp T
cần vừa đủ 100ml dung dịch NaOH 1,4M, sau phản ứng thu được dung dịch Z chứa 12,84 gam hỗn hợp
hai muối và 2,76 gam một ancol duy nhất. Phần trăm theo khối lượng của X có trong hỗn hợp ban đầu là: A. 30,14%. B. 69,86%. C. 49,25%. D. 50,75%.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm: C3H4, C2H2, C3H6 và H2 đều mạch hở. Dẫn 10,1 gam hỗn hợp X qua dung dịch
Br2 dư thì thấy có 64 gam Br2 đã tham gia phản ứng. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn 6,16 lít hỗn hợp X,
sau phản ứng thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và m gam nước. Giá trị của m là: A. 15,30 gam. B. 22,50 gam. C. 7,65 gam. D. 11,25 gam.
Câu 36: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1): Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(2): Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(3): Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(4): Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(5): Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(6): Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37: Ba chất hữu cơ X, Y, Z đều no, mạch hở, có cùng phân tử khối. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất
đều chỉ thu được CO2 và H2O. Nếu cho a mol hỗn hợp chứa X và Y tác dụng với NaHCO3 thì thu được
1,6a mol CO2. Nếu cho a mol hỗn hợp Y và Z tác dụng với NaHCO3 thì thu được 0,4a mol CO2. Mặt khác
nếu cho a mol hỗn hợp X, Y, Z tác dụng với Na dư, sau phản ứng thu được a mol H2. Biết rằng tổng phân
tử khối của cả ba chất là 270 đvC. Nhận định nào sau đây là chính xác:
A. Chất hữu cơ X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
B. Chất hữu cơ Y là đa chức.
C. Chất hữu cơ Z có 3 đồng phần cấu tạo.
D. Chất hữu cơ X và Y có mạch cacbon không phân nhánh.
Câu 38: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2 như sau: Trang 4


Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,4 B. 2,1 C. 1,7 D. 2,5
Câu 39: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm: FeO, Fe2O3, S, FeS2 và CuS (trong đó O chiếm 16% khối lượng
hỗn hợp X) tác dụng vừa đủ với 0,4 mol H2SO4 đặc (đun nóng) sinh ra 0,31 mol khí SO2 và dung dịch Y.
Nhúng thanh Mg dư vào Y sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra cân lại thấy tăng 2,8
gam (giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh Mg). Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X bằng lượng vừa
đủ V lít (đktc) hỗn hợp khí A gồm O2 và O3 tỷ lệ mol 1 : 1. Giá trị gần nhất của V là: A. 1,5232. B. 1,4784. C. 1,4336. D. 1,568.
Câu 40: Axit cacboxylic X, ancol Y, anđehit Z đều đơn chức, mạch hở, tham gia được phản ứng cộng với
Br2 và đều có không quá ba nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm
X, Y, Z (trong đó X chiếm 20% về số mol) cần vừa đủ 0,34 mol O2. Mặt khác 14,8 gam hỗn hợp trên
phản ứng tối đa với a mol H2 (xúc tác Ni). Giá trị của a là A. 0,45. B. 0,40. C. 0,50. D. 0,55. Đáp án 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30- 31- 32- 33- 34- 35- 36- 37- 38- 39- 40- LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án
Câu 2: Đáp án
Câu 3: Đáp án Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo