Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa có đáp án ( đề 16 ) - thầy Phạm Thanh Tùng

199 100 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Hóa.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(199 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2023 - Đề 16
Môn thi: Hóa học
Gv: Phạm Thanh Tùng
Câu 1: Kim loại có tính khử mạnh nhất trong các kim loại sau là:
A. Fe B. Mg C. Cu D. Ag
Câu 2: Chất nào sau đây không phải chất điện li mạnh:
A. HCl B. NaCl C. CH
3
COOH D. CH
3
COONa
Câu 3: Kim loại nào sau đây không phải kim loại kiềm:
A. Na B. Be C. K D. Rb
Câu 4: Công thức hoá học của supephotphat kép là:
A. Ca(H
2
PO
4
)
2
. B. Ca
3
(PO
4
)
2
. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
và CaSO
4
. D. Ca
3
(PO
4
)
2
và CaSO
4
.
Câu 5: Quặng chứa hàm lượng sắt cao nhất là:
A. Quặng manhetit. B. Quặng hematit. C. Quặng xiderit. D. Quặng pirit.
Câu 6: Sắt không tác dụng được với:
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch HNO
3
đặc nguội.
C. Dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng. D. Dung dịch HNO
3
loãng.
Câu 7: Chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là C
n
H
2n+1
. X thuộc dãy đồng đẳng:
A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren
Câu 8: Ancol etylic không tác dụng được với: (ở điều kiện thích hợp)
A. HCl B. Na C. NaOH D. CuO
Câu 9: Sản phẩm khi thuỷ phân hoàn toàn etyl axetat trong dung dịch KOH (đun nóng) là:
A. Ancol etylic và natri axetat. B. Ancol etylic và kali axetat.
C. Ancol metylic và natri propionat. D. Ancol metylic và kali propionat.
Câu 10: Đồng phân của fructozo là:
A. Glucozo. B. Saccarozo. C. Tinh bột. D. Xenlulozo.
Câu 11: X là aminoaxit đơn giản nhất. Số nguyên tử cacbon trong X là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12: Hoàn tan hoàn toàn 0,8 gam NaOH vào nước thu được 200ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y
là:
A. 1 B. 2 C. 12 D. 13
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HNO
3
loãng dư, sau phản ứng thu được dung
dịch X và không thấy có khí thoát ra. Khối lượng muỗi có trong X là:
A. 14,8 gam. B. 2,0 gam. C. 12,8 gam. D. 16,8 gam.
Câu 14: Hỗn hợp X gồm: FeO, CuO, Fe
3
O
4
Fe
2
O
3
. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ
300ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên cần vừa đủ V lít CO
(đktc). Giá trị của V là:
Trang 1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 15: Nhúng một thanh sắt nặng m gam vào dung dịch CuSO
4
1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
lấy thanh sắt ra đem cân thấy (m + 1,6) gam. Thể tích dung dịch CuSO
4
là:
A. 100ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 400ml.
Câu 16: Cracking 5,8 gam C
4
H
10
, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 5 chất hữu cơ. Đốt cháy
toàn bộ Y thu được hỗn hợp sản phẩm cháy Z. Hấp thụ toàn bộ Z vào dung dịch nước vôi trong dư, sau
phản ứng thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là:
A. 100 gam. B. 26,6 gam. C. 126,6 gam. D. 73,4 gam.
Câu 17: Thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ với hiệu suất 80%. Cho toàn bộ sản phẩm sau phản ứng tác dụng
với lượng dư AgNO
3
/NH
3
đun nóng thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
A. 34,56 gam. B. 43,20 gam. C. 17,28 gam. D. 21,60 gam.
Câu 18: Cho 27,5 gam Gly – Ala – Glu tác dụng với lượng dung dịch NaOH. Số mol NaOH tối đa là:
A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 19: Trùng hợp 280 kg etilen với hiệu suất 65%, sau phản ứng thu được khối lượng PE là:
A. 280 kg. B. 140 kg. C. 182 kg. D. 91 kg.
Câu 20: Cho các chất sau: CO
2
, HCl, SiO
2
, Al, Cr, CrO
3
. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 21: Nhận định không chính xác về nhôm là:
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng.
B. Nhôm là kim loại có tính khử tương đối mạnh.
C. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
D. Nhôm có thể khử được các oxit của kim loại kiềm.
Câu 22: Cho các chất sau: NaHCO
3
, NaHSO
4
, Al
2
O
3
, CrO, Fe(OH)
2
và Al. Số chất có tính lưỡng tính là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 23: Cho kim loại Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch sau: AgNO
3
, HNO
3
, H
2
SO
4
loãng, HCl đặc
nóng. Số dung dịch oxi hoá sắt thành Fe
3+
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư, sau phản ứng thu được rắn X. Cho toàn bộ X
vào dung dịch KOH, sau phản ứng, cạn dung dịch thu được (m + 13,45) gam rắn. Dung dịch sau phản
ứng chứa:
A. K
3
PO
4
và KOH. B. K
3
PO
4
và K
2
HPO
4
. C. K
2
HPO
4
và KH
2
PO
4
. D. KH
2
PO
4
và H
3
PO
4
.
Câu 25: Cho các chất sau: andehit axetic, metyl fomat, axetilen, stiren, isopren, glucozơ, benzen. Số chất
có khả năng làm mất màu dung dịch Br
2
ở điều kiện thường là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 26: Nhận định nào sau đây là chính xác:
A. Các amin đều là chất khí ở điều kiện thường, có mùi khai.
Trang 2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Amin thơm có tính bazơ mạnh hơn amoniac.
C. Nguyên tử N trong phân tử amin gây nên tính bazơ, tính khử và tính oxi hoá cho amin.
D. Amin bậc 1 bị oxi hoá bởi axit nitrơ tạo khí N
2
.
Câu 27: Cho triolein tác dụng lần lượt với: dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH, H
2
, HCl (ở điều kiện thích
hợp). Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Chất hữu cơ X được cấu tạo từ 3 nguyên tố là C, H và O. Phân tử khối của X là 60 đvC. X có thể
tác dụng với Na giải phóng khí H
2
, X có thể mất màu dung dịch Br
2
. Số công thức cấu tạo thoả mãn của X
là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O
2
, thu được 5,92 gam hỗn hợp rắn X
chỉ gồm các oxit. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch
NaOH vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được 6
gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m
là:
A. 32,65. B. 10,80. C. 32,11. D. 31,57.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam P trong oxi dư. Hoà tan toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch chứa
0,25 mol NaOH, sau phản ứng thu được 4,935m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:
A. 3,1. B. 6,2. C. 4,65. D. 7,75.
Câu 31: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO
4
0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t gây, thu được 2,464 lít khí anot (đktc). Nếu thời gian điện
phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả 2 điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là
100%, các khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị của a là:
A. 0,15. B. 0,24. C. 0,26. D. 0,18.
Câu 32: 3 dung dịch riêng biệt: H
2
SO
4
1M; KNO
3
1M; HNO
3
1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2)
và (3).
- Trộn 5ml dung dịch (1) với 5ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V
1
lít khí NO.
- Trộn 5ml dung dịch (1) với 5ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V
1
lít khí NO.
- Trộn 5ml dung dịch (2) với 5ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V
2
lít khí NO.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. NO sản phẩm khử duy nhất. Thể tích các khí đo cùng điều kiện.
Si sánh nào sau đây là đúng:
A. V
2
= V
1
. B. V
2
= 3V
1
. C. V
2
= 2V
1
. D. 2V
2
= V
1
.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit adipic, axit axetic và glixerol
(trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O
2
dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí
hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)
2
, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng
Trang 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam X tác dụng với 140ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 14,44 gam. B. 18,68 gam. C. 13,32 gam. D. 19,04 gam.
Câu 34: Hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol C
2
H
2
; 0,2 mol C
2
H
4
0,3 mol H
2
. Đun X với xúc tác Ni, sau một
thời gian thu được hỗn hợp Y tỉ khối hơi so với H
2
11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị của a là:
A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 35: Trung hoà 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công
thức của X là:
A. C
3
H
7
COOH. B. HOOC – CH
2
– COOH.
C. HOOC – COOH. D. C
2
H
5
COOH.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm: BaO, NaHCO
3
, NH
4
HCO
3
, BaCl
2
và Na với số mol bằng nhau. Hoà tan X bằng
nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa:
A. NaCl. B. NaCl và Na
2
CO
3
.
C. NH
4
Cl và NaCl. D. NH
4
Cl, NaCl và Na
2
CO
3
.
Câu 37: Chất hữu cơ T có công thức phân tử C
9
H
8
O
4
(chứa vòng benzen). Cho 1 mol T tác dụng với dung
dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 1 mol chất U, 1 mol chất N, 1 mol chất G 2 mol H
2
O. Chất G
tác dụng với dung dịch HCl loãng thu được chất hữu P. Biết M
G
> M
U
> M
N
. Nhận định không
chính xác là:
A. Chất hữu cơ T phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.
B. Chất hữu cơ N có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất hữu cơ G có 2 nguyên tử oxi trong phân tử.
D. Chất hữu cơ P tác dụng với KOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 38: Hoà tan hết 37,86 gam hỗn hợp gồm: Ba, BaO, Al Al
2
O
3
vào lượng nước dư, thu được dung
dịch X 0,12 mol khí H
2
. Cho dung dịch HCl vào X, số mol kết tủa phụ thuộc số mol HCl được
biểu diễn trong đồ thị sau:
Giá trị của a là:
A. 0,15. B. 0,18. C. 0,12. D. 0,16.
Trang 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 39: Hỗn hợp X gồm: Mg, Fe, Cu, Fe
3
O
4
, FeO CuO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng). Cho
m gam X tan hoàn toàn vào dung dịch Y gồm HCl 0,74M và NaNO
3
0,1M thu được dung dịch Z chỉ chứa
(m + 29,37) gam muối trung hoà 0,448 lít khí N
2
(đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,67 mol
KOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 22,4. B. 20,6. C. 16,2. D. 18,4.
Câu 40: X, Y, Z 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y Z không no một liên kết C=C. Đốt
cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)
2
thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với
150 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối hỗn hợp gồm 2 ancol kế
tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng m gam của muối khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn
hợp F là:
A. 4,68. B. 8,10. C. 8,64. D. 9,72.
Đáp án
1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10-
11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20-
21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30-
31- 32- 33- 34- 35- 36- 37- 38- 39- 40-
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án
Câu 2: Đáp án
Câu 3: Đáp án
Câu 4: Đáp án
Câu 5: Đáp án
Câu 6: Đáp án
Câu 7: Đáp án
Câu 8: Đáp án
Trang 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2023 - Đề 16 Môn thi: Hóa học Gv: Phạm Thanh Tùng
Câu 1: Kim loại có tính khử mạnh nhất trong các kim loại sau là: A. Fe B. Mg C. Cu D. Ag
Câu 2: Chất nào sau đây không phải chất điện li mạnh: A. HCl B. NaCl C. CH3COOH D. CH3COONa
Câu 3: Kim loại nào sau đây không phải kim loại kiềm: A. Na B. Be C. K D. Rb
Câu 4: Công thức hoá học của supephotphat kép là: A. Ca(H2PO4)2. B. Ca3(PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D. Ca3(PO4)2 và CaSO4.
Câu 5: Quặng chứa hàm lượng sắt cao nhất là: A. Quặng manhetit. B. Quặng hematit. C. Quặng xiderit. D. Quặng pirit.
Câu 6: Sắt không tác dụng được với: A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HNO3 đặc nguội.
C. Dung dịch H2SO4 đặc nóng.
D. Dung dịch HNO3 loãng.
Câu 7: Chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất là CnH2n+1. X thuộc dãy đồng đẳng: A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Aren
Câu 8: Ancol etylic không tác dụng được với: (ở điều kiện thích hợp) A. HCl B. Na C. NaOH D. CuO
Câu 9: Sản phẩm khi thuỷ phân hoàn toàn etyl axetat trong dung dịch KOH (đun nóng) là:
A. Ancol etylic và natri axetat.
B. Ancol etylic và kali axetat.
C. Ancol metylic và natri propionat.
D. Ancol metylic và kali propionat.
Câu 10: Đồng phân của fructozo là: A. Glucozo. B. Saccarozo. C. Tinh bột. D. Xenlulozo.
Câu 11: X là aminoaxit đơn giản nhất. Số nguyên tử cacbon trong X là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 12: Hoàn tan hoàn toàn 0,8 gam NaOH vào nước thu được 200ml dung dịch Y. pH của dung dịch Y là: A. 1 B. 2 C. 12 D. 13
Câu 13: Hoà tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được dung
dịch X và không thấy có khí thoát ra. Khối lượng muỗi có trong X là: A. 14,8 gam. B. 2,0 gam. C. 12,8 gam. D. 16,8 gam.
Câu 14: Hỗn hợp X gồm: FeO, CuO, Fe3O4 và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X cần vừa đủ
300ml dung dịch HCl 1M. Mặt khác, nếu khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X trên cần vừa đủ V lít CO
(đktc). Giá trị của V là: Trang 1

A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 15: Nhúng một thanh sắt nặng m gam vào dung dịch CuSO4 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn,
lấy thanh sắt ra đem cân thấy (m + 1,6) gam. Thể tích dung dịch CuSO4 là: A. 100ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 400ml.
Câu 16: Cracking 5,8 gam C4H10, sau một thời gian thu được hỗn hợp Y gồm 5 chất hữu cơ. Đốt cháy
toàn bộ Y thu được hỗn hợp sản phẩm cháy Z. Hấp thụ toàn bộ Z vào dung dịch nước vôi trong dư, sau
phản ứng thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là: A. 100 gam. B. 26,6 gam. C. 126,6 gam. D. 73,4 gam.
Câu 17: Thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ với hiệu suất 80%. Cho toàn bộ sản phẩm sau phản ứng tác dụng
với lượng dư AgNO3/NH3 đun nóng thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là: A. 34,56 gam. B. 43,20 gam. C. 17,28 gam. D. 21,60 gam.
Câu 18: Cho 27,5 gam Gly – Ala – Glu tác dụng với lượng dung dịch NaOH. Số mol NaOH tối đa là: A. 0,2. B. 0,3. C. 0,4. D. 0,5.
Câu 19: Trùng hợp 280 kg etilen với hiệu suất 65%, sau phản ứng thu được khối lượng PE là: A. 280 kg. B. 140 kg. C. 182 kg. D. 91 kg.
Câu 20: Cho các chất sau: CO2, HCl, SiO2, Al, Cr, CrO3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 21: Nhận định không chính xác về nhôm là:
A. Nhôm là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng.
B. Nhôm là kim loại có tính khử tương đối mạnh.
C. Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
D. Nhôm có thể khử được các oxit của kim loại kiềm.
Câu 22: Cho các chất sau: NaHCO3, NaHSO4, Al2O3, CrO, Fe(OH)2 và Al. Số chất có tính lưỡng tính là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 23: Cho kim loại Fe tác dụng với lượng dư các dung dịch sau: AgNO3, HNO3, H2SO4 loãng, HCl đặc
nóng. Số dung dịch oxi hoá sắt thành Fe3+ là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn m gam photpho trong oxi dư, sau phản ứng thu được rắn X. Cho toàn bộ X
vào dung dịch KOH, sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được (m + 13,45) gam rắn. Dung dịch sau phản ứng chứa: A. K3PO4 và KOH. B. K3PO4 và K2HPO4.
C. K2HPO4 và KH2PO4. D. KH2PO4 và H3PO4.
Câu 25: Cho các chất sau: andehit axetic, metyl fomat, axetilen, stiren, isopren, glucozơ, benzen. Số chất
có khả năng làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 26: Nhận định nào sau đây là chính xác:
A. Các amin đều là chất khí ở điều kiện thường, có mùi khai. Trang 2


B. Amin thơm có tính bazơ mạnh hơn amoniac.
C. Nguyên tử N trong phân tử amin gây nên tính bazơ, tính khử và tính oxi hoá cho amin.
D. Amin bậc 1 bị oxi hoá bởi axit nitrơ tạo khí N2.
Câu 27: Cho triolein tác dụng lần lượt với: dung dịch Br2, dung dịch NaOH, H2, HCl (ở điều kiện thích
hợp). Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Chất hữu cơ X được cấu tạo từ 3 nguyên tố là C, H và O. Phân tử khối của X là 60 đvC. X có thể
tác dụng với Na giải phóng khí H2, X có thể mất màu dung dịch Br2. Số công thức cấu tạo thoả mãn của X là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 4,16 gam hỗn hợp Mg và Fe trong khí O2, thu được 5,92 gam hỗn hợp rắn X
chỉ gồm các oxit. Hoà tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch
NaOH dư vào Y, thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khi khối lượng không đổi, thu được 6
gam chất rắn. Mặt khác cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 32,65. B. 10,80. C. 32,11. D. 31,57.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn m gam P trong oxi dư. Hoà tan toàn bộ sản phẩm cháy bằng dung dịch chứa
0,25 mol NaOH, sau phản ứng thu được 4,935m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là: A. 3,1. B. 6,2. C. 4,65. D. 7,75.
Câu 31: Điện phân dung dịch X chứa a mol CuSO4 và 0,2 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường
độ dòng điện không đổi) trong thời gian t gây, thu được 2,464 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện
phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả 2 điện cực là 5,824 lít (đktc). Biết hiệu suất điện phân là
100%, các khí sinh ra không tan trong nước. Giá trị của a là: A. 0,15. B. 0,24. C. 0,26. D. 0,18.
Câu 32: Có 3 dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; KNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2) và (3).
- Trộn 5ml dung dịch (1) với 5ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.
- Trộn 5ml dung dịch (1) với 5ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 2V1 lít khí NO.
- Trộn 5ml dung dịch (2) với 5ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. NO là sản phẩm khử duy nhất. Thể tích các khí đo ở cùng điều kiện.
Si sánh nào sau đây là đúng: A. V2 = V1. B. V2 = 3V1. C. V2 = 2V1. D. 2V2 = V1.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit adipic, axit axetic và glixerol
(trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axit axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và
hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Trang 3


Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam X tác dụng với 140ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn có khối lượng là: A. 14,44 gam. B. 18,68 gam. C. 13,32 gam. D. 19,04 gam.
Câu 34: Hỗn hợp khí X gồm: 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun X với xúc tác Ni, sau một
thời gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2
trong dung dịch. Giá trị của a là: A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,4.
Câu 35: Trung hoà 10,4 gam axit cacboxylic X bằng dung dịch NaOH, thu được 14,8 gam muối. Công thức của X là: A. C3H7COOH.
B. HOOC – CH2 – COOH. C. HOOC – COOH. D. C2H5COOH.
Câu 36: Hỗn hợp X gồm: BaO, NaHCO3, NH4HCO3, BaCl2 và Na với số mol bằng nhau. Hoà tan X bằng
nước dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa: A. NaCl. B. NaCl và Na2CO3. C. NH4Cl và NaCl.
D. NH4Cl, NaCl và Na2CO3.
Câu 37: Chất hữu cơ T có công thức phân tử C9H8O4 (chứa vòng benzen). Cho 1 mol T tác dụng với dung
dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được 1 mol chất U, 1 mol chất N, 1 mol chất G và 2 mol H 2O. Chất G
tác dụng với dung dịch HCl loãng dư thu được chất hữu cơ P. Biết MG > MU > MN. Nhận định không chính xác là:
A. Chất hữu cơ T phản ứng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 4.
B. Chất hữu cơ N có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Chất hữu cơ G có 2 nguyên tử oxi trong phân tử.
D. Chất hữu cơ P tác dụng với KOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
Câu 38: Hoà tan hết 37,86 gam hỗn hợp gồm: Ba, BaO, Al và Al2O3 vào lượng nước dư, thu được dung
dịch X và 0,12 mol khí H2. Cho dung dịch HCl dư vào X, số mol kết tủa phụ thuộc và số mol HCl được
biểu diễn trong đồ thị sau: Giá trị của a là: A. 0,15. B. 0,18. C. 0,12. D. 0,16. Trang 4


Câu 39: Hỗn hợp X gồm: Mg, Fe, Cu, Fe3O4, FeO và CuO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng). Cho
m gam X tan hoàn toàn vào dung dịch Y gồm HCl 0,74M và NaNO3 0,1M thu được dung dịch Z chỉ chứa
(m + 29,37) gam muối trung hoà và 0,448 lít khí N2 (đktc). Dung dịch Z phản ứng tối đa với 0,67 mol
KOH. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 22,4. B. 20,6. C. 16,2. D. 18,4.
Câu 40: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no có một liên kết C=C. Đốt
cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư
thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với
150 ml dung dịch NaOH 2M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế
tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng m gam của muối có khối lượng phân tử lớn hơn trong hỗn hợp F là: A. 4,68. B. 8,10. C. 8,64. D. 9,72. Đáp án 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- 21- 22- 23- 24- 25- 26- 27- 28- 29- 30- 31- 32- 33- 34- 35- 36- 37- 38- 39- 40- LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án
Câu 2: Đáp án
Câu 3: Đáp án
Câu 4: Đáp án
Câu 5: Đáp án
Câu 6: Đáp án
Câu 7: Đáp án
Câu 8: Đáp án Trang 5


zalo Nhắn tin Zalo