Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa có đáp án ( đề 9 ) - thầy Phạm Thanh Tùng

337 169 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Các đề thi được chọn lọc từ các trường Chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát nhất với kì thì TN THPT 2023 môn Hóa.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Đề thi mới sẽ được cập nhật tại gói này đến sát kì thi TN THPT 2023
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(337 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 9
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.....................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1(NB): Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca D. K, Na, Ca, Zn
Câu 2(NB): Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?
A. Glutamic B. Anilin C. Glyxin
D. Lysin
Câu 3(NB): Công thức hóa học nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
B. (C
17
H
33
COO)
3
C
2
H
5
C. (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
D. (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
Câu 4(NB): Polime nào sau đấy được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Poli( etilen terephtalat) B. Polipropilen
C. Polibutadien D. Poli ( metyl metacrylat)
Câu 5(NB): Focmanlin (còn gọi là focmon) được dùng để ngâm xác thực vật, thuốc da, tẩy ếu, diệt
trùng… Focmanlin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?
A. HCHO B. HCOOH C. CH
3
CHO D. C
2
H
5
OH
Câu 6
(NB)
:
Dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
không phản ứng với chẩt nào sau đây?
A. NaOH B. Ag C. BaCl
2
D. Fe
Câu 7(NB): Để khử mùi tanh của cá gây ra bởi một số amin nên rửa cá với:
A. Nước muối B. Nước C. Giấm ăn D. Cồn
Câu 8
(NB): Chất lỏng hòa tan được xenlulozo là:
A. Benzen B. Ete C. Etanol
D. Nước Svayde
Câu 9
(NB)
:
Dãy gồm các axit 2 nấc là
A. HCl, H
2
SO
4
; H
2
S; CH
3
COOH B. H
2
CO
3
; H
2
SO
3
; H
3
PO
4
; HNO
3
C. H
2
SO
4
; H
2
SO
3
; HF; HNO
3
D. H
2
S; H
2
SO
4
; H
2
CO
3
; H
2
SO
3
Câu 10
(NB): Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen ?
A. Tam hợp axetilen B. khử H
2
của xiclohexan
C. Khử H
2
; đóng vòng n-benzen D. Tam hợp etilen
Câu 11
(NB)
:
Cho các chất khí O
2
; N
2
; CO
2
; CO. Chất độc là:
A. CO B. N
2
C. CO
2
D. O
2
Câu 12(NB): Bậc của ancol là:
A. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử
B. Bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH
C. Số nhóm chức có trong phân tử
1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
D. Số cacbon có trong phân tử ancol
Câu 13(TH): Este X có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
. Cho X tác dụng NaOH thu sản phẩm có hai muối. Số
công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14(TH): Cho các hợp kim sau: Cu-Fe(I); Zn-Fe(II); Fe-C(III), Sn-Fe(IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I,III và IV B. I, III và IV C. I, II và IV
D. I,II và III
Câu 15
(TH): Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Fructozo có nhiều trong mật ong
B. Đường saccarozo còn gọi là đường nho
C. Có thể dùng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
phân biệt saccarozo và glucozo
D.
Glucozo bị khử bởi H
2
thu được sobitol
Câu 16(NB): Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là:
A. Phe B. Ala C. Val D. Gly
Câu 17(TH): Cho dung dịch FeCl
3
vào dung dịch chất X thu được kết tủa Fe(OH)
3
. Chất X là:
A. KOH B. NaCl C. AgNO
3
D. CH
3
OH
Câu 18(TH): Thủy phân este X (C
4
H
6
O
2
) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y
Z. Tỉ khối của Z với khí H
2
là 16. Phát biểu đúng là:
A. Công thức hóa học của X là CH
3
COOCH=CH
2
B. Chất Z có khả năng tham giá phản ứng tách nước tạo anken.
C. Chất Y có khả năng là mất màu dung dịch Br
2
.
D. Chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử.
Câu 19(TH): Thực hiện phản ứng đề hidrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là:
A. propilen B. axetilen C. isobutilen D. etilen
Câu 20(TH): Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K
2
O, Al
2
O
3
; và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO
2
tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết
tủa là:
A. BaCO
3
B. Al(OH)
3
C. MgCO
3
D. Mg(OH)
2
Câu 21(TH): Có bao nhiêu tripeptit ( mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3
aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin
A. 6 B. 9 C. 4 D. 3
Câu 22(TH): Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO
3
trong phòng thí nghiệm như sau:
Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là:
A. Có thể thay H
2
SO
4
đặc bởi HCl đặc
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
B. Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO
3
C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng
D. HNO
3
là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng
Câu 23(VD): Đun nóng 30gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức với H
2
SO
4
đặc đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 25,5 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete có số mol bằng nhau. Hai ancol là:
A. C2H5OH và C4H9OH B. C2H5OH và CH3OH
C. CH3OH và C4H9OH D. A và C đều đúng
Câu 24(VD): Điện phân 10ml dung dịch AgNO
3
0,4M ( điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây với
dòng điện có cường độ I=2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị
m là:
A. 2,16g B. 1,544g C. 0,432g D. 1,41g
Câu 25(VD): Để tác dụng hết với a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br
2
trong dung dịch. Giá trị của a
bằng:
A. 0,20 B. 0,30 C. 0,15 D. 0,25
Câu 26(VD): Phân kali clorua được sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% về khối lượng . Phần trăm
khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng :
A. 75% B. 74,5% C. 67,8% D. 91,2%
Câu 27(VD): Cho 5,8 gam andehit A tá dụng hết với một lượng dư AgNO
3
/NH
3
thu được 43,2 gam Ag.
Tìm CTCT của A là:
A. CH
3
CHO B. CH
2
=CHCHO C. OHC-CHO D. HCHO
Câu 28(VD): Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO
2
ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl
2
. 0,08 mol Ba(OH)
2
và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m bằng
A. 45,31 B. 49,25 C. 39,40 D. 47,28
Câu 29(VD): Cho 30,45 gam tripetit mạch hở Gly-Ala-Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn
toàn thấy có m gam NaOH phản ứng trị của m là:
A. 24,00 B. 18,00 C. 20,00 D. 22,00
Câu 30(VD): Trộn bột Al với bột Fe
2
O
3
( tỉ lệ mol 1:1) thu được m gam hỗn hợp X. Thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y.
Hòa tan hết Y bằng acid nitric loãng dư, thấy giải phóng 0,448 lít khí NO ( đktc-sản phẩm khử duy nhất).
m=?
A. 7,48 B. 11,22 C. 5,61 D. 3,74
Câu 31(VD): Thực hiện phản ứng cracking x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là
hidrocacbon với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho X đi qua bình đượng dung dịch Br
2
dư sau phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Đối cháy hết Y bằng khí O
2
thu được CO
2
và 3,05x mol H
2
O. Phần
trăm khối lượng CH
4
trong Y bằng?
A. 23,45% B. 26,06% C. 30,00% D. 29,32%
Câu 32(VD): Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch AlCl
3
. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ
thị sau:
3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giá trị của x trên đồ thị trên là:
A. 2,4 B. 3,2 C. 3,0 D. 3,6
Câu 33(VD): Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,6 mol hỗn hợp tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai
muối khan. Đốt cháy hoàn tòan Z thu được 110 gam CO
2
; 53 gam Na
2
CO
3
m gam H
2
O. m=?
A. 34,20 B. 30,60 C. 16,20
D. 23,40
Câu 34(VDC): Hợp chất hữu cơ X có dạng C
n
H
m
O. Đốt cháy hết 0,04 mol X bằng 0,34 mol khí O
2
thu
được 0,44 mol hỗn hợp các khí và hơi. Mặt khác 0,05 mol x tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
sau phản ứng hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa vượt quá 10,8 gam. Biết n nhỏ hơn m. Số
đồng phân cấu tạo của X là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
Câu 35(VD): Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C
2
H
2
và H
2
đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một
thời gian thu được hỗn hợp Y ( gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,25 mol O
2
, sinh
ra 0,15 mol CO
2
và 4,50 gam H
2
O. Phần trăm khối lượng của C
2
H
2
trong X là:
A. 20,00% B. 48,39% C. 50,32%
D. 41,94%
Câu 36(TH):
Cho các phát biểu sau:
1) Albumin là protein hình cầu, tan được trong nước
2) Aminoaxit là hợp chất tạp chức
3) Saccarozo thuộc loại đisaccarit
4) CTTQ của amin no, mạch hở đơn chức là C
n
H
2n+3
N
5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)
2
tạo hợp chất màu tím
6) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit
7) Lực bazo của metylamin mạch hơn đimetylamin
Số phát biểu đúng là:
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 37(VDC): Hỗn hợp X gồm Mg; Fe; Fe
3
O
4
và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho a gam
hỗn hợp X tan hết vào dung dịch Y gồm H
2
SO
4
1,32M và NaNO
3
0,8M thu được dung dịch Z chứa b gam
các chất tan đều là muối trung hòa và 1,792 lít khí NO ( ở đktc). Dung dịch Z phản ứng với dung dịch
KOH dư thấy có 68,32 gam KOH phản ứng hết. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 183a=50b. Giá trị
của b gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 120,00 B. 118,00 C. 115,00
D. 117,00
Câu 38(TH):
Cho các thí nghiệm sau:
1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2) Cho dung dịch KHSO
4
dư vào dung dịch Mg(HCO
3
)
2
3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO
3
trong NH
3
.
4) Nhỏ vài giọt HNO
3
đặc vào lòng trắng trứng (anbumin)
5) Nhỏ dung dịch KOH dư vào ống dung dịch FeCl
2
6) Nhỏ dung dịch Br
2
vào ống nghiệm đựng anilin
Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 5 B. 2 C. 4
D. 6.
Câu 39(VDC): Trộn hai dung dịch FeCl
3
0,6M và CuCl
2
0,8M theo thể tích bằng nhau, thu được dung
dịch X. Cho 8,18 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào 200 ml dung dịch X, sau khi kết thúc phản ứng thu
được dung dịch Y và 11,84 gam chất Z. Cho dung dịch AgNO
3
dư vào Y, thu được 53,11 gam kết tủa. Để
tác dụng tối đa các muối có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa m gam NaOH. Giá trị của m là:
A. 16,0g B. 15,2g C. 17,2g D. 16,8g
Câu 40(VDC): Cho m gamm hỗn hợp X gồm CH
2
=CH-CHO, HCHO, C
2
H
5
CHO và OHC-CHO
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO
2
và 0,22 mol H
2
O. Giá trị có thể có của m là:
A. 7,32g B. 7,64g C. 6,36g D. 6,68g
5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA – ĐỀ SỐ 9
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.....................................................................................................................................
Số báo danh:..........................................................................................................................................
ĐỀ THI GỒM 40 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH.
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40;
Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
Câu 1(NB): Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng với nước lạnh tạo dung dịch kiềm?
A. Na, K, Mg, Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca D. K, Na, Ca, Zn
Câu 2(NB): Dung dịch chứa chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ? A. Glutamic B. Anilin C. Glyxin D. Lysin
Câu 3(NB): Công thức hóa học nào sau đây có thể là công thức của chất béo? A. (CH3COO)3C3H5 B. (C17H33COO)3C2H5 C. (C17H33COO)3C3H5 D. (C2H3COO)3C3H5
Câu 4(NB): Polime nào sau đấy được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng?
A. Poli( etilen terephtalat) B. Polipropilen C. Polibutadien
D. Poli ( metyl metacrylat)
Câu 5(NB): Focmanlin (còn gọi là focmon) được dùng để ngâm xác thực vật, thuốc da, tẩy ếu, diệt
trùng… Focmanlin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây? A. HCHO B. HCOOH C. CH3CHO D. C2H5OH
Câu 6(NB): Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chẩt nào sau đây? A. NaOH B. Ag C. BaCl2 D. Fe
Câu 7(NB): Để khử mùi tanh của cá gây ra bởi một số amin nên rửa cá với: A. Nước muối B. Nước C. Giấm ăn D. Cồn
Câu 8(NB): Chất lỏng hòa tan được xenlulozo là: A. Benzen B. Ete C. Etanol D. Nước Svayde
Câu 9(NB): Dãy gồm các axit 2 nấc là
A. HCl, H2SO4; H2S; CH3COOH
B. H2CO3; H2SO3; H3PO4; HNO3
C. H2SO4; H2SO3; HF; HNO3
D. H2S; H2SO4; H2CO3; H2SO3
Câu 10(NB): Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen ? A. Tam hợp axetilen
B. khử H2 của xiclohexan
C. Khử H2; đóng vòng n-benzen D. Tam hợp etilen
Câu 11(NB): Cho các chất khí O2; N2; CO2; CO. Chất độc là: A. CO B. N2 C. CO2 D. O2
Câu 12(NB): Bậc của ancol là:
A. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử
B. Bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH
C. Số nhóm chức có trong phân tử 1


D. Số cacbon có trong phân tử ancol
Câu 13(TH): Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng NaOH thu sản phẩm có hai muối. Số
công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 14(TH): Cho các hợp kim sau: Cu-Fe(I); Zn-Fe(II); Fe-C(III), Sn-Fe(IV). Khi tiếp xúc với dung dịch
chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là: A. I,III và IV B. I, III và IV C. I, II và IV D. I,II và III
Câu 15(TH): Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Fructozo có nhiều trong mật ong
B. Đường saccarozo còn gọi là đường nho
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozo và glucozo
D. Glucozo bị khử bởi H2 thu được sobitol
Câu 16(NB): Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là: A. Phe B. Ala C. Val D. Gly
Câu 17(TH): Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là: A. KOH B. NaCl C. AgNO3 D. CH3OH
Câu 18(TH): Thủy phân este X (C4H6O2) mạch hở trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ Y
Z. Tỉ khối của Z với khí H2 là 16. Phát biểu đúng là:
A. Công thức hóa học của X là CH3COOCH=CH2
B. Chất Z có khả năng tham giá phản ứng tách nước tạo anken.
C. Chất Y có khả năng là mất màu dung dịch Br2.
D. Chất Y, Z không cùng số nguyên tử H trong phân tử.
Câu 19(TH): Thực hiện phản ứng đề hidrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là: A. propilen B. axetilen C. isobutilen D. etilen
Câu 20(TH): Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp gồm K2O, Al2O3; và MgO vào nước dư sau phản ứng hoàn
toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa là: A. BaCO3 B. Al(OH)3 C. MgCO3 D. Mg(OH)2
Câu 21(TH): Có bao nhiêu tripeptit ( mạch hở) khác loại mà khi thủy phân hoàn toàn đều thu được 3
aminoaxit: glyxin, alanin và phenylalanin A. 6 B. 9 C. 4 D. 3
Câu 22(TH): Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:
Phát biểu không đúng về quá trình điều chế là:
A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc 2


B. Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3
C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng
D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng
Câu 23(VD): Đun nóng 30gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 25,5 gam hỗn hợp Y gồm 3 ete có số mol bằng nhau. Hai ancol là: A. C2H5OH và C4H9OH B. C2H5OH và CH3OH C. CH3OH và C4H9OH
D. A và C đều đúng
Câu 24(VD): Điện phân 10ml dung dịch AgNO3 0,4M ( điện cực trơ) trong thời gian 10 phút 30 giây với
dòng điện có cường độ I=2A, thu được m gam Ag. Giả sử hiệu suất phản ứng điện phân đạt 100%. Giá trị m là: A. 2,16g B. 1,544g C. 0,432g D. 1,41g
Câu 25(VD): Để tác dụng hết với a mol triolein cần dùng tối đa 0,6 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a bằng: A. 0,20 B. 0,30 C. 0,15 D. 0,25
Câu 26(VD): Phân kali clorua được sản xuất từ quặng sinvinit có chứa 47% về khối lượng . Phần trăm
khối lượng KCl có trong phân bón đó bằng : A. 75% B. 74,5% C. 67,8% D. 91,2%
Câu 27(VD): Cho 5,8 gam andehit A tá dụng hết với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được 43,2 gam Ag. Tìm CTCT của A là: A. CH3CHO B. CH2=CHCHO C. OHC-CHO D. HCHO
Câu 28(VD): Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 ở đktc vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl2. 0,08 mol Ba(OH)2
và 0,29 mol KOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và m gam kết tủa. Giá trị của m bằng A. 45,31 B. 49,25 C. 39,40 D. 47,28
Câu 29(VD): Cho 30,45 gam tripetit mạch hở Gly-Ala-Gly vào dung dịch NaOH dư sau phản ứng hoàn
toàn thấy có m gam NaOH phản ứng trị của m là: A. 24,00 B. 18,00 C. 20,00 D. 22,00
Câu 30(VD): Trộn bột Al với bột Fe2O3 ( tỉ lệ mol 1:1) thu được m gam hỗn hợp X. Thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y.
Hòa tan hết Y bằng acid nitric loãng dư, thấy giải phóng 0,448 lít khí NO ( đktc-sản phẩm khử duy nhất). m=? A. 7,48 B. 11,22 C. 5,61 D. 3,74
Câu 31(VD): Thực hiện phản ứng cracking x mol butan thu được hỗn hợp X gồm 5 chất đều là
hidrocacbon với hiệu suất phản ứng là 75%. Cho X đi qua bình đượng dung dịch Br2 dư sau phản ứng
hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y. Đối cháy hết Y bằng khí O2 thu được CO2 và 3,05x mol H2O. Phần
trăm khối lượng CH4 trong Y bằng? A. 23,45% B. 26,06% C. 30,00% D. 29,32%
Câu 32(VD): Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau: 3


Giá trị của x trên đồ thị trên là: A. 2,4 B. 3,2 C. 3,0 D. 3,6
Câu 33(VD): Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,6 mol hỗn hợp tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được hỗn hợp Z gồm hai
muối khan. Đốt cháy hoàn tòan Z thu được 110 gam CO2; 53 gam Na2CO3 m gam H2O. m=? A. 34,20 B. 30,60 C. 16,20 D. 23,40
Câu 34(VDC): Hợp chất hữu cơ X có dạng CnHmO. Đốt cháy hết 0,04 mol X bằng 0,34 mol khí O2 thu
được 0,44 mol hỗn hợp các khí và hơi. Mặt khác 0,05 mol x tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 sau phản ứng hoàn toàn thu được khối lượng kết tủa vượt quá 10,8 gam. Biết n nhỏ hơn m. Số
đồng phân cấu tạo của X là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6.
Câu 35(VD): Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO, C2H2 và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng. Sau một
thời gian thu được hỗn hợp Y ( gồm khí và hơi). Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,25 mol O2, sinh
ra 0,15 mol CO2 và 4,50 gam H2O. Phần trăm khối lượng của C2H2 trong X là: A. 20,00% B. 48,39% C. 50,32% D. 41,94%
Câu 36(TH): Cho các phát biểu sau:
1) Albumin là protein hình cầu, tan được trong nước
2) Aminoaxit là hợp chất tạp chức
3) Saccarozo thuộc loại đisaccarit
4) CTTQ của amin no, mạch hở đơn chức là CnH2n+3N
5) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím
6) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit
7) Lực bazo của metylamin mạch hơn đimetylamin Số phát biểu đúng là: A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 37(VDC): Hỗn hợp X gồm Mg; Fe; Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho a gam
hỗn hợp X tan hết vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,32M và NaNO3 0,8M thu được dung dịch Z chứa b gam
các chất tan đều là muối trung hòa và 1,792 lít khí NO ( ở đktc). Dung dịch Z phản ứng với dung dịch
KOH dư thấy có 68,32 gam KOH phản ứng hết. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và 183a=50b. Giá trị
của b gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 120,00 B. 118,00 C. 115,00 D. 117,00
Câu 38(TH): Cho các thí nghiệm sau:
1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 4


2) Cho dung dịch KHSO4 dư vào dung dịch Mg(HCO3)2
3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3 trong NH3.
4) Nhỏ vài giọt HNO3 đặc vào lòng trắng trứng (anbumin)
5) Nhỏ dung dịch KOH dư vào ống dung dịch FeCl2
6) Nhỏ dung dịch Br2 vào ống nghiệm đựng anilin
Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là: A. 5 B. 2 C. 4 D. 6.
Câu 39(VDC): Trộn hai dung dịch FeCl3 0,6M và CuCl2 0,8M theo thể tích bằng nhau, thu được dung
dịch X. Cho 8,18 gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Fe vào 200 ml dung dịch X, sau khi kết thúc phản ứng thu
được dung dịch Y và 11,84 gam chất Z. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y, thu được 53,11 gam kết tủa. Để
tác dụng tối đa các muối có trong dung dịch Y cần dùng dung dịch chứa m gam NaOH. Giá trị của m là: A. 16,0g B. 15,2g C. 17,2g D. 16,8g
Câu 40(VDC): Cho m gamm hỗn hợp X gồm CH2=CH-CHO, HCHO, C2H5CHO và OHC-CHO
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m
gam hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Giá trị có thể có của m là: A. 7,32g B. 7,64g C. 6,36g D. 6,68g 5


zalo Nhắn tin Zalo