Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2023 có đáp án ( đề 10 ) - thầy Nguyễn Ngọc Anh

144 72 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 11 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Nguyễn Ngọc Anh biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(144 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
(Đề thi có trang)
ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 10
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
I. MA TRẬN ĐỀ THI
Chuyên đề
Loại câu hỏi Cấp độ Tổng
thuyết
Bài
tập
Nhớ Hiểu Vận dụng
1. Sự điện li
2. Nhóm Nitơ- Photpho Câu 1 1
3. Nhóm Cacbon - silic
4. Đại cương hữu cơ
5. Hiđrocacbon no 1 Câu 12 1
6. Hiđrocacbon không no 1 Câu 31 1
7. Hiđrocacbon thơm 1 Câu 22 1
8. Ancol-Phenol 2 Câu 14 Câu 28 2
9. Anđehit-Axit cacboxylic
2
Câu 9 1
10. Este, lipit
3 3 Câu 18
Câu 2,
15
Câu 33, 35,
37
6
11. Amin, amino axit,
protein, peptit
1 2 Câu 10
Câu 27, 39
3
12. Cacbohidrat 1 Câu 32 1
13. Polime, vật liệu polime 1 Câu 17 1
14. Đại cương về kim loại
2 1
Câu 21,
23
Câu 36 3
15. Kim loại kiềm, kiềm thổ,
nhôm
3
Câu 29, 34,
38
3
16. Sắt, Cu và các kim loại
nhóm B
2 1
Câu 6,
16
Câu 30 3
17. Tổng hợp hóa vô cơ 6
Câu 3.
4, 5, 7,
19, 24
6
18. Tổng hợp hoá học hữu cơ
4 2 Câu 20
Câu 8,
11, 25
Câu 26, 40 6
19. Phân biệt chất, hóa học
và các vấn đề KT-XH-MT
Tổng (câu) 23 17 7 16 17 40
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
II. ĐỀ THI
PHẦN NHẬN BIẾT/ THÔNG HIỂU
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
.
B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp.
C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K
2
CO
3
.
D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
Câu 3: Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Li là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất;
(2) Cr có độ cứng lớn nhất trong các kim loại;
(3) Kim loại kiềm là các kim loại nặng;
(4) Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất;
(5) Fe, Zn, Cu là các kim loại nặng;
(6) Os là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 4: Khi ủ than tổ ong có một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra, đó là khí?
A. CO
2
. B. SO
2
. C. CO. D. H
2
.
Câu 5: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?
A. 3CO + Fe
2
O
3
3CO
2
+ 2Fe.
B. CO + CuO CO
2
+ Cu.
C. 3CO + Al
2
O
3
2Al + 3CO
2
.
D. 2CO + O
2
2CO
2
.
Câu 6: Tính dẫn điện của các kim loại giảm dần theo trật tự nào sau đây?
A. Ag, Cu, Au, Al, Fe. B. Ag, Au, Cu, Al, Fe.
C. Ag, Cu, Al, Au, Fe. D. Ag, Cu, Au, Fe, Al.
Câu 7: Phản ứng nào sinh ra đơn chất?
A. Cho bột SiO
2
vào dung dịch HF. B. Cho NH
3
vào dung dịch HCl loãng.
C. Nhỏ Na
2
CO
3
vào dung dịch H
2
SO
4
loãng. D. Cho bột Si vào dung dịch NaOH.
Câu 8: Trong các chất: metan, etilen, benzen, stiren, glixerol, anđehit axetic, đimetyl ete, axit acrylic. Số
chất có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 9: Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HOOC-COOH. B. HCOOH. C. CH
3
-COOH. D. CH
3
-CH(OH)-COOH.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 10: Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với
A. Mg(OH)
2
. B. Cu(OH)
2
. C. KCl. D. NaCl.
Câu 11: Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ,
vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 12: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
A. C
2
H
2
. B. C
3
H
8
. C. H
2
. D. CH
4
.
Câu 13: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với
A. dung dịch NaOH. B. nước brom. C. kim loại Na. D. dung dịch NaCl.
Câu 14: Este nào sau đây có mùi dứa chín?
A. etyl isovalerat. B. benzyl axetat. C. isoamyl axetat. D. etyl butirat.
Câu 15: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic?
A.
B.
C.
D.
Câu 16: Cho các hợp kim sau: Cu Fe (1); Zn Fe (2); Fe C (3); Sn Fe (4). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là
A. (1), (3) và (4). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2) và (4).
Câu 17: Tơ lapsan thuộc loại tơ
A. poliamit. B. Vinylic. C. polieste. D. poliete.
Câu 18: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. nâu đỏ. B. hồng. C. vàng. D. xanh tím.
Câu 19: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2
(2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2
(3) Na
2
SO
4
+ BaCl
2
(4) H
2
SO
4
+ BaCO
3
(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
(6) Al
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (2), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 20: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C
2
H
5
OH. B. C
6
H
5
NH
2
. C. H
2
NCH
2
COOH. D. CH
3
NH
2
.
Câu 21: Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1 M + dung dịch muối X → kết tủa + khí
Thí nghiệm 2 X + dung dịch muối Y → Y
Thí nghiệm 3 X + dung dịch muối Z: không xảy ra phản ứng
Thí nghiệm 4 Z + dung dịch muối M: không xảy ra phản ứng
Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là
A. Y < X < M < Z. B. Z < Y < X < M. C. M < Z < X < Y. D. Y < X < Z < M
Câu 23: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đkc) gồm CO H
2
phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO
Fe
3
O
4
nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá
trị của V là
A. 0,224. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,560.
Câu 24: Cho các chất rắn: MgO, CaCO
3
, Al
2
O
3
các dung dịch: HCl, NaOH, NaHCO
3
. Khi cho các
chất trên tác dụng với nhau từng đôi một, tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 6. B. 7 C. 5 D. 8
Câu 25: Cho X, Y, Z, T các chất khác nhau trong số 4 chất: CH
3
NH
2
, NH
3
, C
6
H
5
OH (phenol),
C
6
H
5
NH
2
(anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
X Y
Z T
Nhiệt độ sôi (
o
C) 182 184 -6,7 -33,4
pH (dung dịch nồng độ
0,001M)
6,48 7,82 10,81 10,12
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ.
C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
PHẦN VẬN DỤNG
Câu 22: Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X công thức C
2
H
3
OOCC
6
H
3
(OH)OOCCH
3
vào 200 ml
KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. cạn Y thu được b gam chất rắn
khan. Giá trị của b là
A. 14,64. B. 16,08. C. 15,76. D. 17,2.
Câu 26: Ứng với công thức phân tử C
3
H
6
O
2
, x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng
được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch
NaOH vừa tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
t đồng phân cấu tạo vừa tác dụng được với
Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Nhận định nào dưới đây là sai?
A. x = 1. B. t = 2. C. y = 2. D. z = 0.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 27: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X
tác dụng với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. cạn Y thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 22,65. B. 30,65. C. 34,25. D. 26,25.
Câu 28: Hòa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 g/ml) vào 108 ml nước (D = 1 g/ml) tạo thành dung dịch X.
Cho X tác dụng với Na dư, thu được 85,12 lít (đktc) khí H
2
. Biết thể tích của X bằng tổng thể tích của
ancol và nước. Dung dịch X có độ ancol bằng
A. 41o. B. 92o. C. 46o. D. 8o.
Câu 29: Sục V lít khí CO
2
(đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)
2
và KOH, kết quả thí nghiệm được
biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của V bằng bao nhiêu để thu được kết tủa cực đại?
A. B. C. D.
Câu 30: Cho m gam bột Cu vào 300 ml dung dịch AgNO
3
0,2M, sau một thời gian thu được 3,44 gam
chất rắn X dung dịch Y. Cho 2,05 gam Zn vào dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn, thu được 5,06
gam chất rắn Z và dung dịch chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là
A. 2,24. B. 1,28. C. 1,92. D. 1,6.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm C
2
H
2
H
2
, tỉ khối so với H
2
bằng 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng
cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H
2
A. 29. B. 14,5. C. 11,5. D. 13,5.
Câu 32: Biết CO
2
chiếm 0,03% thể tích không khí, thể tích không khí (đktc) cần cung cấp cho cây xanh
quang hợp để tạo 162 gam tinh bột là
A. 224.103 lít. B. 112.103 lít. C. 336.103 lít. D. 448.103 lít.
Câu 33: X este 3 chức. phòng hóa hoàn toàn 2,904 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được chất
hữu Y khối lượng 1,104 gam hỗn hợp 3 muối của 1 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của
axit axetic 2 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng hết
với Na, thu được 0,4032 lít H
2
(đktc). Hỏi khi đốt cháy hoàn toàn 2,42 gam X thu được tổng khối lượng
H
2
O và CO
2
là bao nhiêu gam?
A. 6,10. B. 5,92. C. 5,04. D. 5,22.
Câu 34: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được
hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z 0,672 lít khí
H
2
. Sục khí CO
2
vào Y, thu được 46,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch HNO
3
, thu được
dung dịch chứa 146,52 gam muối nitrat12,992 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của HNO
3
). Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 10 (Đề thi có trang) Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................ I. MA TRẬN ĐỀ THI Loại câu hỏi Cấp độ Tổng Chuyên đề Lý Bài Nhớ Hiểu Vận dụng thuyết tập 1. Sự điện li 2. Nhóm Nitơ- Photpho Câu 1 1 3. Nhóm Cacbon - silic 4. Đại cương hữu cơ 5. Hiđrocacbon no 1 Câu 12 1 6. Hiđrocacbon không no 1 Câu 31 1 7. Hiđrocacbon thơm 1 Câu 22 1 8. Ancol-Phenol 2 Câu 14 Câu 28 2 9. Anđehit-Axit cacboxylic 2 Câu 9 1 Câu 2, Câu 33, 35, 10. Este, lipit 3 3 Câu 18 6 15 37 11. Amin, amino axit, 1 2 Câu 10 Câu 27, 39 3 protein, peptit 12. Cacbohidrat 1 Câu 32 1
13. Polime, vật liệu polime 1 Câu 17 1 Câu 21,
14. Đại cương về kim loại 2 1 Câu 36 3 23
15. Kim loại kiềm, kiềm thổ, Câu 29, 34, 3 3 nhôm 38
16. Sắt, Cu và các kim loại Câu 6, 2 1 Câu 30 3 nhóm B 16 Câu 3. 17. Tổng hợp hóa vô cơ 6 4, 5, 7, 6 19, 24 Câu 8,
18. Tổng hợp hoá học hữu cơ 4 2 Câu 20 Câu 26, 40 6 11, 25
19. Phân biệt chất, hóa học và các vấn đề KT-XH-MT Tổng (câu) 23 17 7 16 17 40

II. ĐỀ THI
PHẦN NHẬN BIẾT/ THÔNG HIỂU
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp.
C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3.
D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa màu vàng.
B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
Câu 3: Trong các nhận định dưới đây, có bao nhiêu nhận định đúng?
(1) Li là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất;
(2) Cr có độ cứng lớn nhất trong các kim loại;
(3) Kim loại kiềm là các kim loại nặng;
(4) Li là kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất;
(5) Fe, Zn, Cu là các kim loại nặng;
(6) Os là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất. A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 4: Khi ủ than tổ ong có một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra, đó là khí? A. CO2. B. SO2. C. CO. D. H2.
Câu 5: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai? A. 3CO + Fe2O3 3CO2 + 2Fe. B. CO + CuO CO2 + Cu. C. 3CO + Al2O3 2Al + 3CO2. D. 2CO + O2 2CO2.
Câu 6: Tính dẫn điện của các kim loại giảm dần theo trật tự nào sau đây? A. Ag, Cu, Au, Al, Fe. B. Ag, Au, Cu, Al, Fe. C. Ag, Cu, Al, Au, Fe. D. Ag, Cu, Au, Fe, Al.
Câu 7: Phản ứng nào sinh ra đơn chất?
A. Cho bột SiO2 vào dung dịch HF.
B. Cho NH3 vào dung dịch HCl loãng.
C. Nhỏ Na2CO3 vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho bột Si vào dung dịch NaOH.
Câu 8: Trong các chất: metan, etilen, benzen, stiren, glixerol, anđehit axetic, đimetyl ete, axit acrylic. Số
chất có khả năng làm mất màu nước brom là A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 9: Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là A. HOOC-COOH. B. HCOOH. C. CH3-COOH. D. CH3-CH(OH)-COOH.


Câu 10: Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với A. Mg(OH)2. B. Cu(OH)2. C. KCl. D. NaCl.
Câu 11: Cho các chất sau đây: triolein, etyl axetat, saccarozơ, fructozơ, Ala-Gly-Ala, glucozơ, xenlulozơ,
vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
Câu 12: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì? A. C2H2. B. C3H8. C. H2. D. CH4.
Câu 13: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với A. dung dịch NaOH. B. nước brom. C. kim loại Na. D. dung dịch NaCl.
Câu 14: Este nào sau đây có mùi dứa chín? A. etyl isovalerat. B. benzyl axetat. C. isoamyl axetat. D. etyl butirat.
Câu 15: Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic? A. B. C. D.
Câu 16: Cho các hợp kim sau: Cu – Fe (1); Zn – Fe (2); Fe – C (3); Sn – Fe (4). Khi tiếp xúc với dung
dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là A. (1), (3) và (4). B. (2), (3) và (4). C. (1), (2) và (3). D. (1), (2) và (4).
Câu 17: Tơ lapsan thuộc loại tơ A. poliamit. B. Vinylic. C. polieste. D. poliete.
Câu 18: Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu A. nâu đỏ. B. hồng. C. vàng. D. xanh tím.
Câu 19: Cho các phản ứng hóa học sau: (1) (NH4)2SO4 + BaCl2 → (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 → (3) Na2SO4 + BaCl2 → (4) H2SO4 + BaCO3 → (5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 → (6) Al2(SO4)3 + Ba(NO3)2 →
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là: A. (1), (2), (3), (6). B. (1), (2), (5), (6). C. (2), (3), (4), (6). D. (3), (4), (5), (6).


Câu 20: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là A. C2H5OH. B. C6H5NH2. C. H2NCH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 21: Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1
M + dung dịch muối X → kết tủa + khí Thí nghiệm 2 X + dung dịch muối Y → Y Thí nghiệm 3
X + dung dịch muối Z: không xảy ra phản ứng Thí nghiệm 4
Z + dung dịch muối M: không xảy ra phản ứng
Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là
A. Y < X < M < Z.
B. Z < Y < X < M.
C. M < Z < X < Y.
D. Y < X < Z < M
Câu 23: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đkc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO
và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V là A. 0,224. B. 0,448. C. 0,112. D. 0,560.
Câu 24: Cho các chất rắn: MgO, CaCO3, Al2O3 và các dung dịch: HCl, NaOH, NaHCO3. Khi cho các
chất trên tác dụng với nhau từng đôi một, tổng số cặp chất phản ứng được với nhau là: A. 6. B. 7 C. 5 D. 8
Câu 25: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol),
C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau: Chất X Y Z T Nhiệt độ sôi (oC) 182 184 -6,7 -33,4 pH (dung dịch nồng độ 6,48 7,82 10,81 10,12 0,001M)
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ.
C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím. PHẦN VẬN DỤNG
Câu 22: Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có công thức C2H3OOCC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml
KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là A. 14,64. B. 16,08. C. 15,76. D. 17,2.
Câu 26: Ứng với công thức phân tử C3H6O2, có x đồng phân làm quỳ tím hóa đỏ; y đồng phân tác dụng
được với dung dịch NaOH, nhưng không tác dụng với Na; z đồng phân vừa tác dụng được với dung dịch
NaOH và vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và t đồng phân cấu tạo vừa tác dụng được với
Na, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3. Nhận định nào dưới đây là sai? A. x = 1. B. t = 2. C. y = 2. D. z = 0.


Câu 27: Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 100 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X
tác dụng với 400 ml NaOH 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m
gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 22,65. B. 30,65. C. 34,25. D. 26,25.
Câu 28: Hòa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 g/ml) vào 108 ml nước (D = 1 g/ml) tạo thành dung dịch X.
Cho X tác dụng với Na dư, thu được 85,12 lít (đktc) khí H2. Biết thể tích của X bằng tổng thể tích của
ancol và nước. Dung dịch X có độ ancol bằng A. 41o. B. 92o. C. 46o. D. 8o.
Câu 29: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH, kết quả thí nghiệm được
biểu diễn bằng đồ thị sau:
Giá trị của V bằng bao nhiêu để thu được kết tủa cực đại? A. B. C. D.
Câu 30: Cho m gam bột Cu vào 300 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian thu được 3,44 gam
chất rắn X và dung dịch Y. Cho 2,05 gam Zn vào dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn, thu được 5,06
gam chất rắn Z và dung dịch chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là A. 2,24. B. 1,28. C. 1,92. D. 1,6.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm C2H2 và H2, có tỉ khối so với H2 bằng 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng
cho đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H2 là A. 29. B. 14,5. C. 11,5. D. 13,5.
Câu 32: Biết CO2 chiếm 0,03% thể tích không khí, thể tích không khí (đktc) cần cung cấp cho cây xanh
quang hợp để tạo 162 gam tinh bột là A. 224.103 lít. B. 112.103 lít. C. 336.103 lít. D. 448.103 lít.
Câu 33: X là este 3 chức. Xà phòng hóa hoàn toàn 2,904 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được chất
hữu cơ Y có khối lượng 1,104 gam và hỗn hợp 3 muối của 1 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của
axit axetic và 2 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng hết
với Na, thu được 0,4032 lít H2 (đktc). Hỏi khi đốt cháy hoàn toàn 2,42 gam X thu được tổng khối lượng
H2O và CO2 là bao nhiêu gam? A. 6,10. B. 5,92. C. 5,04. D. 5,22.
Câu 34: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu được
hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí
H2. Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 46,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch HNO3 , thu được
dung dịch chứa 146,52 gam muối nitrat và 12,992 lít NO (là sản phẩm khử duy nhất của HNO3). Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là


zalo Nhắn tin Zalo