Bộ 11 đề thi Tốt nghiệp THPT Hóa học năm 2023 - Nguyễn Ngọc Anh

671 336 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 11 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 11 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2022-2023 có lời giải chi tiết được thầy Nguyễn Ngọc Anh biên soạn công phu bám sát đề thi minh họa của Bộ GD&ĐT.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(671 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
(Đề thi có trang)
ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 1
Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................
I. MA TRẬN ĐỀ THI
Chuyên đề
Loại câu hỏi Cấp độ nhận thức
Tổng
thuyết
Bài
tập
Nhớ Hiểu Vận dụng
1. điện li
2. Nhóm Nitơ-Photpho
3. Nhóm Cacbon-silic
4. Đại cương hữu cơ
5. Hiđrocacbon no
6. Hiđrocacbon không no 1 Câu 3 1
7. Hiđrocacbon thơm
8. Ancol-Phenol
9. Anđehit-Axit cacboxylic
10. Este, lipit 4 4 Câu 7,20 Câu 17,27 Câu 11,31,32,37 8
11. Amin, amino axit ,
protein, peptit
3 2
Câu 22 Câu 23,34 Câu 29,40
5
12. Cacbonhidrat
3 1
Câu
9,12,24
Câu 13
4
13. Polime, vật liệu polime
5 2
Câu
5,15,21
Câu 18,4 Câu 14,36
7
14. Đại cương về kim loại 1 Câu 39 1
15. Kim loại kiềm, kiềm
thổ, nhôm
1 2
Câu 1 Câu 26,38
3
16. Sắt, Cu và các kim loại
nhóm B
1
Câu 8
1
17. Tổng hợp hóa vô cơ
5 1
Câu
6,10,19,30,33
Câu 25
6
18. Tổng hợp hóa học hữu
3 1
Câu 2 Câu 16,28 Câu 35
4
19. Phân biệt chất, hóa học
và các vấn đề KT-XH-MT
Tổng(câu) 24 16 11 13 16 40
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
II. ĐỀ THI
PHẦN NHẬN BIẾT/THÔNG HIỂU
Câu 1: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa. B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa. D. Hỗn hợp hai chất khí.
Câu 2: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung
hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là:
A. Anđehit axetic B. Ancol etylic C. Saccarozơ D. Glixerol
Câu 5: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp:
A. CH
3
-COO-C(CH
3
)=CH
2
B. CH
2
=CH-CH=CH
2
C. CH
3
-COO-CH=CH
2
D. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: CaCl
2
, HCl, Ca(OH)
2
dùng dung dịch ?
A. NaNO
3
B. NaOH C. NaHCO
3
D. NaCl
Câu 7: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ?
A. C
17
H
35
COONa B. C
17
H
33
COONa
C. C
15
H
31
COONa D. C
17
H
31
COONa
Câu 9: Đồng phân của glucozơ là:
A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol
Câu 12: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?
A. Saccarozơ B. Fructozơ
C. Glucozơ D. Amilopectin
Câu 15: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là:
A. Polietilen B. Poli(vinyl clorua)
C. Amilopectin D. Nhựa bakelit
Câu 16: Cho dãy các dung dịch sau:C
6
H
5
NH
2
, NH
2
CH
2
COOH, HOOC[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH C
2
H
5
NH
2
,
NH
2
[CH
2
]
2
CH(NH
2
)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ?
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 17: Cho các chất sau: CH
3
COOCH
3
, HCOOCH
3
, HCOOC
6
H
5
, CH
3
COOC
2
H
5
. Chất có nhiệt độ sôi
thấp nhất là:
A. HCOOC
6
H
5
B. CH
3
COOC
2
H
5
C. HCOOCH
3
D. CH
3
COOCH
3
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
B. Trùng hợp axit - amino caproic thu được nilon-6.
C. Polietilen là polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.
Câu 19: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
dung dịch AgNO
3
?
A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg
C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
D. Các polime dễ bay hơi.
Câu 22: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ?
A. H
2
N(CH
2
)
6
NH
2
B. CH
3
NHCH
3
C. C
6
H
5
NH
2
D. CH
3
CH(CH
3
)NH
2
Câu 23: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. S ố công thức cấu
tạo của X là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 8
Câu 27 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau :
(1)
(2)
(3)
Chất M là:
A. HCOO(CH
2
)=CH
2
B. CH
3
COOCH=CH
2
C. HCOOCH=CHCH
3
D.CH
2
=CHCOOCH
3
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO
3
)
3
.
(b) Sục khí CO
2
dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na
3
CO
3
dư vào dung dịch Ca(HCO
3
)
2
.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl
3
dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là:
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 33: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. B.
C. D.
Câu 34: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành ph ần có phenyl
alanin (Phe) ?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
PHẦN VẬN DỤNG
Câu 3: Hiệu suất của quá trình điều chế anilin từ benzen đạt 30%. Khối lượng
anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là:
A. 186,0 gam B. 111,6 gam C. 55,8 gam D. 93,0 gam
Câu 4: Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl
4
. Tỉ lệ số mắt xích
stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là
A. 1 : 2 B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 3.
Câu 8: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO
4
x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là:
A. 0,05 B. 0,5 C. 0,625 D. 0,0625
Câu 10: Cho dung dịch X chứa KMnO
4
và H
2
SO
4
(loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl
2
, FeSO
4
,
CuSO
4
, MgSO
4
, H
2
S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 11: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 8,20 B. 6,94 C. 5,74 D. 6,28
Câu 13: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C
2
H
5
OH và CO
2
. Hấp thụ hết CO
2
sinh ra vào dung
dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 30,6 B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5
Câu 14: Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử
polietylen này là:
A. 20000 B. 2000 C. 1500 D. 15000
Câu 24: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?
A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO
3
)
2
cần dùng hết 430 ml dung
dịch H
2
SO
4
1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H
2
, đồng thời thu được
dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.
Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là:
A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5%
Câu 26: Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc).
Gíá trị của m là:
A. 7,3 B. 5,84 C. 6,15 D. 3,65
Câu 28: Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C
3
H
7
NO
2
. Khi phản ứng với dung
dịch NaOH, X tạo ra H
2
NCH
2
COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH
2
=CHCOONa và khí T. Các chất
Z T lần lượt là:
A. CH
3
OH và NH
3
B. CH
3
OH và CH
3
NH
2
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
C. CH
3
NH
2
và NH
3
D. C
2
H
3
OH và N
2
Câu 29: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
9
O
3
N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù
hợp với tính chất trên là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P
2
O
5
dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình (2) thi được
34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây ?
A. Este no, đơn chức, mạch hở B. Este không no
C. Este thơm D. Este đa chức
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O
2
, thu
được 4,032 lít CO
2
và 3,24 gam H
2
O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cô
cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muốn Y và b mol muối
Z (M
Y
> M
Z
). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là:
A. 2 : 3 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 5
Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 3,78 gam. Giá trị của m là :
A. 1,95 B. 1,54 C. 1,22 D. 2,02
Câu 36: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ
chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau :
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là :
A. 5589,08 m
3
B. 1470,81 m
3
C. 5883,25 m
3
D. 3883,24 m
3
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với
20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit
H
2
SO
4
đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X
như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
Câu 38: Sục 13,44 lít CO
2
(đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)
2
1,5M và NaOH 1M. Sau phản
ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl
2
1,2M và KOH
1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1
Câu 39: Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO
4
. 5H
2
O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M tạo thành dung dịch X.
Đem điện phân dung dịch X (các điệc cực trơ) với dòng điện I = 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại
thoát ra ở catot và V khí thoát ra ở anot là ? (Biết hiệu suất điện phân là 100%)
A. 6,4 gam và 1,792 lit B. 10,8 gam và 1,344 lit
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



THẦY NGUYỄN NGỌC ANH
ĐỀ PEN-I HÓA HỌC – ĐỀ SỐ 1 (Đề thi có trang) Môn thi: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:.......................................................................
Số báo danh:............................................................................ I. MA TRẬN ĐỀ THI Loại câu hỏi
Cấp độ nhận thức Chuyên đề Bài Tổng Nhớ Hiểu Vận dụng thuyết tập 1. điện li 2. Nhóm Nitơ-Photpho 3. Nhóm Cacbon-silic 4. Đại cương hữu cơ 5. Hiđrocacbon no 6. Hiđrocacbon không no 1 Câu 3 1 7. Hiđrocacbon thơm 8. Ancol-Phenol 9. Anđehit-Axit cacboxylic 10. Este, lipit 4 4 Câu 7,20 Câu 17,27 Câu 11,31,32,37 8 11. Amin, amino axit , Câu 22 Câu 23,34 Câu 29,40 3 2 5 protein, peptit 12. Cacbonhidrat Câu Câu 13 3 1 4 9,12,24
13. Polime, vật liệu polime Câu Câu 18,4 Câu 14,36 5 2 7 5,15,21
14. Đại cương về kim loại 1 Câu 39 1 15. Kim loại kiềm, kiềm Câu 1 Câu 26,38 1 2 3 thổ, nhôm
16. Sắt, Cu và các kim loại Câu 8 1 1 nhóm B 17. Tổng hợp hóa vô cơ Câu Câu 25 5 1 6 6,10,19,30,33
18. Tổng hợp hóa học hữu Câu 2 Câu 16,28 Câu 35 3 1 4
19. Phân biệt chất, hóa học và các vấn đề KT-XH-MT Tổng(câu) 24 16 11 13 16 40

II. ĐỀ THI
PHẦN NHẬN BIẾT/THÔNG HIỂU
Câu 1: Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu được sản phẩm có:
A. Một chất khí và hai chất kết tủa.
B. Một chất khí và không chất kết tủa.
C. Một chất khí và một chất kết tủa.
D. Hỗn hợp hai chất khí.
Câu 2: Khi thủy phân hợp chất hữu cơ X (không có phản ứng tráng bạc) trong môi trường axit rồi trung
hòa axit thì dung dịch thu được có phản ứng tráng bạc. X là: A. Anđehit axetic B. Ancol etylic C. Saccarozơ D. Glixerol
Câu 5: Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp: A. CH3-COO-C(CH3)=CH2 B. CH2=CH-CH=CH2 C. CH3-COO-CH=CH2 D. CH2=C(CH3)-COOCH3
Câu 6: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch ? A. NaNO3 B. NaOH C. NaHCO3 D. NaCl
Câu 7: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và ? A. C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa
Câu 9: Đồng phân của glucozơ là: A. Xenlulozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Sobitol
Câu 12: Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ? A. Saccarozơ B. Fructozơ C. Glucozơ D. Amilopectin
Câu 15: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là: A. Polietilen B. Poli(vinyl clorua) C. Amilopectin D. Nhựa bakelit
Câu 16: Cho dãy các dung dịch sau:C6H5NH2, NH2CH2COOH, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH C2H5NH2,
NH2[CH2]2CH(NH2)COOH. Số dung dịch trong dãy làm đổi màu quỳ tím ? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
Câu 17: Cho các chất sau: CH3COOCH3, HCOOCH3, HCOOC6H5, CH3COOC2H5. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là: A. HCOOC6H5 B. CH3COOC2H5 C. HCOOCH3 D. CH3COOCH3
Câu 18: Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Đun nóng tinh bột với dung dịch axit thì xảy ra phản ứng khâu mạch polime.
B. Trùng hợp axit - amino caproic thu được nilon-6.
C. Polietilen là polime trùng ngưng.
D. Cao su buna có phản ứng cộng.
Câu 19: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với

dung dịch AgNO3 ? A. Fe, Ni, Sn B. Zn, Cu, Mg C. Hg, Na, Ca D. Al, Fe, CuO
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
Câu 21: Nhận xét nào sau đây đúng ?
A. Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
B. Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Các polime đều bền vững dưới tác động của axit, bazơ.
D. Các polime dễ bay hơi.
Câu 22: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai ? A. H2N(CH2)6NH2 B. CH3NHCH3 C. C6H5NH2 D. CH3CH(CH3)NH2
Câu 23: Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. S ố công thức cấu tạo của X là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 8
Câu 27 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau : (1) (2) (3) Chất M là: A. HCOO(CH2)=CH2 B. CH3COOCH=CH2 C. HCOOCH=CHCH3 D.CH2=CHCOOCH3
Câu 30: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na3CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(d) Cho bột Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
Số thí nghiệm cuối cùng còn lại dung dịch chưa 1 muối tan là: A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 33: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là A. B. C. D.
Câu 34: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp, đó là một nonapeptit có công thức là:


Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg
Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này, thu được bao nhiêu tripeptit mà trong thành ph ần có phenyl alanin (Phe) ? A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 PHẦN VẬN DỤNG
Câu 3: Hiệu suất của quá trình điều chế anilin từ benzen đạt 30%. Khối lượng
anilin thu được khi điều chế từ 156 gam benzen là: A. 186,0 gam B. 111,6 gam C. 55,8 gam D. 93,0 gam
Câu 4: Cứ 49,125 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 30 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ số mắt xích
stiren và butađien trong loại cao su trên tương ứng là A. 1 : 2 B. 2 : 3. C. 2 : 1. D. 1 : 3.
Câu 8: Nhúng một thanh sắt (dư) vào 100ml dung dịch CuSO4 x mol/l. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Biết tất cả Cu sinh ra đều bám vào thanh sắt. Giá trị của x là: A. 0,05 B. 0,5 C. 0,625 D. 0,0625
Câu 10: Cho dung dịch X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dung dịch : FeCl2, FeSO4,
CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 11: Đun nóng 5,18 gam metyl axetat với 100ml dung dich NaOH 1M đến phản ứng hoàn toàn. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 8,20 B. 6,94 C. 5,74 D. 6,28
Câu 13: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh ra vào dung
dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là: A. 30,6 B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5
Câu 14: Một phân tử polieilen có khối lượng phân tử bằng 56000u. Hệ số polime hóa của phân tử polietylen này là: A. 20000 B. 2000 C. 1500 D. 15000
Câu 24: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ? A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung
dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời thu được
dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam muối khan.
Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là: A. 25,5% B. 18,5% C. 20,5% D. 22,5%
Câu 26: Hòa tan m (g) hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư thu được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là: A. 7,3 B. 5,84 C. 6,15 D. 3,65
Câu 28: Cho 2 hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2 . Khi phản ứng với dung
dịch NaOH, X tạo ra H2NCH2COONa và chất hữu cơ Z, còn Y tạo ra CH2=CHCOONa và khí T. Các chất
Z T lần lượt là: A. CH3OH và NH3 B. CH3OH và CH3NH2

C. CH3NH2 và NH3 D. C2H3OH và N2
Câu 29: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H9O3N. Cho 9,1 gam X tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,8 gam chất rắn khan. Số công thức cấu tạo của X phù
hợp với tính chất trên là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng hỗn hợp 2 este. Dẫn sản phẩm cháy lần lượt qua bình (1) đựng P2O5
dư và bình (2) đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy khối lượng bình (1) tăng 6,21 gam, còn bình (2) thi được
34,5 gam kết tủa. Các este trên thuộc loại este nào sau đây ?
A. Este no, đơn chức, mạch hở B. Este không no C. Este thơm D. Este đa chức
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 este đồng phân cần dùng 4,704 lít khí O2 , thu
được 4,032 lít CO2 và 3,24 gam H2O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 110 ml dung dịch KOH 1M. Cô
cạn dung dịch sau phả ứng thì thu được 7,98 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muốn Y và b mol muối
Z (MY > MZ ). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện chuẩn. Tỉ lệ a : b là: A. 2 : 3 B. 3 : 2 C. 2 : 1 D. 1 : 5
Câu 35: Hỗn hợp X gồm metyl fomat, anđehit acrylic và metyl acrylat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X rồi
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa và khối lượng dung dịch
giảm 3,78 gam. Giá trị của m là : A. 1,95 B. 1,54 C. 1,22 D. 2,02
Câu 36: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích) theo sơ đồ
chuyển hoá và hiệu suất (H) như sau :
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là : A. 5589,08 m3 B. 1470,81 m3 C. 5883,25 m3 D. 3883,24 m3
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ với
20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với axit
H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy lượng X
như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam.
B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164.
C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%.
D. Một chất trong X có 3 công thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán.
Câu 38: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản
ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH
1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 66,98 B. 39,4 C. 47,28 D. 59,1
Câu 39: Hòa tan 50 gam tinh thể CuSO4. 5H2O vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M tạo thành dung dịch X.
Đem điện phân dung dịch X (các điệc cực trơ) với dòng điện I = 1,34A trong 4 giờ. Khối lượng kim loại
thoát ra ở catot và V khí thoát ra ở anot là ? (Biết hiệu suất điện phân là 100%)
A. 6,4 gam và 1,792 lit
B. 10,8 gam và 1,344 lit


zalo Nhắn tin Zalo