Đề thi thử THPT QG Sở GD&ĐT Thanh Hóa
Câu 1: Một vật dao động điều hòa, trong mỗi chu kì dao động vật đi qua vị trí cân bằng A. một lần. B. ba lần. C. bốn lần. D. hai lần.
Câu 2: Có hai quả cầu giống nhau mang điện tích q1 và q2 có độ lớn bằng nhau (|q1| = |q2|), khi
đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng A. hút nhau. B. đẩy nhau.
C. không tương tác với nhau.
D. có thể hút hoặc đẩy nhau.
Câu 3: Khi nói về hiện tượng quang dẫn, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mỗi phôtôn ánh sáng bị hấp thụ sẽ giải phóng một êlectron liên kết để nó trở thành một êlectron dẫn.
B. Các lỗ trống tham gia vào quá trình dẫn điện.
C. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của bán dẫn khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
D. Năng lượng cần để bứt êlectrôn ra khỏi liên kết trong bán dẫn thường lớn nên chỉ các
phôtôn trong vùng tử ngoại mới có thể gây ra hiện tượng quang dẫn.
Câu 4: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(wt + φ). Gọi v là vận tốc của vật
khi vật ở li độ x. Biên độ dao động của vật là A. B. C. D.
Câu 5: Trong mẫu nguyên tử Bo, êlectron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng
có bán kính rn = n2r0 (r0 là bán kính Bo, nN*). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ
đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt 21ro và nhận thấy chu kỳ quay của êlectron quanh hạt nhân
giảm bớt 93,6%. Bán kính của quỹ đạo dừng thứ m có giá trị là A. 25r0. B. 4r0. C. 16r0. D. 36r0.
Câu 6: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm.
A. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của
tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là Io. Dao động điện từ tự do trong mạch có chu kì là
A. B. C. D.
Câu 8: Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết hằng số Plăng là h, tốc độ
ánh sáng trong chân không là c, năng lượng của một phôtôn ánh sáng đơn sắc trên là A. B. hλ C. D.
Câu 9: Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia
sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rℓ, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia
màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Mối liên hệ nào dưới đây giữa góc khúc xạ của các tia sáng ở trên là đúng?
A. rt < rℓ < rđ. B. rℓ = rt = rđ.
C. rđ < rℓ < rt.
D. rt < rđ < rℓ.
Câu 10: Giới hạn quang điện của natri là Công thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri 1,4
lần. Giới hạn quang điện của kẽm xấp xỉ bằng A. 0,7μm.0,7μm. B. 0,9μm.0,9μm. C. 0,36μm.0,36μm. D. 0,63μm.0,63μm.
Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng, từ thông xuyên qua mỗi vòng dây của cuộn sơ cấp có biểu
thức Φ = 2cos(100πt) mWb. Cuộn thứ cấp của máy biến áp có 1000 vòng dây, suất điện động
xuất hiện ở cuộn thứ cấp của máy biến áp có giá trị là
A. 100πcos(100πt – ) V. B. 100πcos(100πt) V.
C. 200πcos(100πt – ) V. D. 200πcos(100πt) V.
Câu 12: Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc v, chu kỳ T, tần số f và bước sóng λ. Hệ thức đúng là A. B. C. D.
Câu 13: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách hai khe là 1,2
mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 0,9 m. Người ta quan sát trên
màn được 9 vân sáng, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng xa nhau nhất là 3,6 mm. Bước
sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm trên là A. 0,45μm.0,45μm. B. 0,60μm.0,60μm. C. 0,68μm.0,68μm. D. 0,58μm.0,58μm.
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều
hòa. Nếu tăng độ cứng k của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m của vật đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. giảm 2 lần. B. tăng 4 lần. C. tăng 2 lần D. giảm 4 lần.
Câu 15: Với hiện tượng phản xạ toàn phần, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phản xạ toàn phần xảy ra khi ánh sáng truyền theo chiều từ môi trường có chiết suất lớn
sang môi trường có chiết suất bé hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần igh.
B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần được xác định bằng tỉ số giữa chiết suất của môi trường
kém chiết quang với môi trường chiết quang hơn. C. Phản xạ toàn phần không thể xảy ra khi ánh
sáng đi từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn. D. Khi có phản xạ toàn
phần thì toàn bộ ánh sáng phản xạ trở lại môi trường ban đầu chứa chùm tia sáng tới.
Câu 16: Một nguồn điện có suất điện động E = 12 V và điện trở trong 2 Ω. Nối điện trở R vào
hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ điện trên điện trở R bằng 16 W.
Biết R > 2 Ω, giá tri của điện trở R bằng A. 3 Ω. B. 6 Ω. C. 5 Ω. D. 4 Ω.
Câu 17: Khi nói về tia phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử heli .
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
D. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
Câu 18: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với tần số f =
25 Hz. Giữa S1, S2 có 10 hypebol là quỹ tích của các điểm đứng yên. Khoảng cách giữa hai đỉnh
của hai hypebol ngoài cùng xa nhau nhất là 18 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng A. 0,25 m/s. B. 0,8 m/s. C. 1 m/s. D. 0,5 m/s.
Câu 19: Henry (H) là đơn vị của A. điện dung. B. cảm kháng. C. độ tự cảm. D. dung kháng.
Câu 20: Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số với điện
áp giữa hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
C. luôn lệch pha so với
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cùng tần số và cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 21: Hạt nhân phóng xạ Hạt nhân con sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtron.
B. 7 prôtôn và 7 nơtron.
C. 6 prôtôn và 7 nơtron.
D. 7 prôtôn và 6 nơtron.
Câu 22: Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ Ngay sau đó, động năng của hạt
A. bằng động năng của hạt nhân con.
B. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
C. bằng không.
D. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
Câu 23: Đặt điện áp u = U0cos(wt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là A. B. C. D.
Câu 24: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây có độ tự cảm và một tụ điện có điện dung
. Bước sóng của sóng điện từ mà mạch có thể phát ra bằng A. 6000 m. B. 600 m. C. 60 m. D. 6 m.
Câu 25: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng, cố định màn ảnh, mặt phẳng chứa hai khe
sáng rồi tiến hành hai lần thí nghiệm như sau:
- Lần 1: Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm thì trên màn quan sát, ta thấy
có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9 mm.
- Lần 2: Chiếu hai khe bằng ánh sáng đa sắc gồm hai bức xạ có bước sóng λ1 và λ2 thì người ta
thấy tại M cách vân trung tâm 10,8 mm có một vân sáng cùng màu vân sáng trung tâm, trong
khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vân sáng có màu giống vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là A. 0,65 μm. B. 0,76 μm. C. 0,38 μm. D. 0,4 μm.
Câu 26: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có điện áp 6 kV, đến nơi tiêu thụ cách
trạm phát 7,5 km (theo chiều dài đường dây) bằng dây tải điện một pha. Biết công suất điện
truyền đi là 100 kW, dây dẫn điện làm bằng kim loại có điện trở suất là 1,7.10-8 khối lượng riêng
8800 kg/m3, hiệu suất của quá trình truyền tải điện này là 90% và hệ số công suất của mạch điện
bằng 1. Khối lượng kim loại dùng để làm dây tải điện là A. 2805,0 kg. B. 935,0 kg. C. 467,5 kg. D. 1401,9 kg.
Câu 27: Trong hình là đồ thị biểu diễn sự biến đổi của điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay
chiều và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch đó theo thời gian. Kết luận nào sau đây là
đúng khi nói về độ lệch pha giữa u(t) và i(t)?
Đề thi thử THPT Vật Lý năm 2023 Sở GD và ĐT Thanh Hóa
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ 129 Đề thi thử THPT Quốc gia Vật Lý năm 2023 chọn lọc từ các trường bản word có lời giải chi tiết:
+ Đề thi thử Vật Lý THPT Quốc gia năm 2023 trường THPT Chuyên Quốc .
+ Đề thi thử Vật Lý THPT Quốc gia năm 2023 trường THPT Chu Văn An Hà Nội.
+ Đề thi thử Vật Lý THPT Quốc gia năm 2023 trường Chuyên Phan Bội Châu.
+ Đề thi thử Vật Lý THPT Quốc gia năm 2023 trường Chuyên Nguyễn Trãi.
................................
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1483 )Trọng Bình
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)