Bộ 13 đề thi thử THPT Quốc Gia Vật Lý năm 2023 Sở GD và ĐT

633 317 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Vật Lý
Dạng: Đề thi
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 13 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Đề thi thử THPT Vật Lý năm 2023 Sở GD và ĐT Thanh Hóa

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 16 1.5 K 741 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 2

    Đề thi thử THPT Vật Lý năm 2023 Sở GD và ĐT Thái Bình

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 12 664 332 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 3

    Đề thi thử THPT Vật Lý năm 2023 Sở GD và ĐT Thái Bình

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 12 2.6 K 1.3 K lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 4

    Đề thi thử THPT Vật Lý năm 2023 Sở GD và ĐT Bắc Giang

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 13 2 K 1 K lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 5

    Đề thi thử THPT Vật Lý năm 2023 Sở GD và ĐT Hà Nội

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 130 65 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 6

    Đề thi thử THPT Vật Lý năm 2023 Sở GD và ĐT Bắc Ninh

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 189 95 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 7

    Đề thi thử THPT Vật Lý năm 2023 Sở GD và ĐT Hà Nam

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 1 K 497 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 8

    Đề thi thử THPT Vật Lý năm 2023 Sở GD và ĐT Khánh Hòa

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 292 146 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 9

    Đề thi thử THPT Vật Lý năm 2023 Sở GD Và ĐT Ninh Bình

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 549 275 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 10

    Đề thi thử THPT Vật Lý năm 2023 Sở GD và ĐT Lào Cai

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 665 333 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 11

    Đề thi thử THPT Vật Lý năm 2023 Sở GD và ĐT Hưng Yên

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 210 105 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 12

    Đề thi thử THPT Vật Lý năm 2023 Sở GD và ĐT Bình Thuận

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 1.7 K 852 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • 13

    Đề thi thử THPT Vật Lý năm 2023 Sở GD và ĐT Vĩnh Phúc

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    Word 1.1 K 532 lượt tải
    25.000 ₫
    25.000 ₫
  • Bộ 13 Đề thi thử THPT Quốc gia Vật Lý năm 2023 chọn lọc từ Sở GD và ĐT bản word có lời giải chi tiết:

+ Đề thi thử Vật Lý THPT Quốc gia năm 2023 Sở GD _ ĐT Vĩnh Phúc;

+ Đề thi thử Vật Lý THPT Quốc gia năm 2023 Sở GD _ ĐT Bình Thuận;

+ Đề thi thử Vật Lý THPT Quốc gia năm 2023 Sở GD_ĐT Hà Nam;

+ Đề thi thử Vật Lý THPT Quốc gia năm 2023 Sở GD_ĐT Bắc Giang.

................................

  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(633 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đề thi thử Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc - Năm 2023
Câu 1: !"#
$#%&#'(#$#)*#$#'#$#
A.+,(-"./,$"0) B.1+(-".)
C.1+,$"0) D.1+2)
Câu 2:3+4%56'(/ 7'8sai?
A.9'(+":;":()
B.9'(+<=>)
C.?%56%56)
D.9%56+":;":%56)
Câu 3:*4<+%@A+
A.B%C/B"::<=>D)
B.'B4AB:)
C.B/B%A+/")
D.B%C/=<E$A)
Câu 4:3  ('4F$=(%GHAA$I7 A$=(%
GHJC
A.+K,'(%@,K#")
B.<=+%@,K#")
C.%@,K#"K,'(<+A;L
8)
D.==K,'(%@,K#")
Câu 5:3B$H<MN$<MO$P/,IP
 <M$<,
A.!NQN) B.;N)
C.JCI;N) D.ACN)
Câu 6:%@%-C%@6(
A.$ '"$4) B.,$K+==/KD$ ')
C.R) D.RPS)
TrangT Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 7:2 U7$+
A.":< ) B.< )
C."< ) D.;/":< )
Câu 8:?67'6P2V=<IM(
7<=W
A. B. C. D.
Câu 9:2,$6F(&:7'(<+&<=>#'X
A.YAG:7') B.4)
C.=;L) D.YA4:7')
Câu 10:%@X %@<($@7'++FW
A.Z(7'+!+KD<[AO+)
B.ZH, "\(7'4A#)
C.ZH, "\(7'4'ABP:)
D.ZH, "\7'46')
Câu 11:Z(: ]+
A.A'GV) B.A'GV)
C.$A'GV) D.:A'GV)
Câu 12:2%&%@;
A.<G) B.$D<G) C. <G) D.<G)
Câu 13:#,(<$#
A.DD(%C) B.%C7$)
C.DD() D.DD(/%C7$)
Câu 14:^RP<<=4G+
A.JC$R%) B.$PK$RC$R%)
C.$K$RC$R%) D.AC$R%)
Câu 15:2&#'X:7'/H,$(:7'+ (A
<
A.&+ (A) B.&_)
C.&+ (J) D.&<=>)
Câu 16:^R&K$PJ+<:%@$&K+6</
4&)`G_6<Q",$<:%@$a"":
R[
TrangQ Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A._b") B.,$Q") C._Q") D.,$b")
Câu 17:9&8 8c+ (;
A. B. C.Tc) D.Qc)
Câu 18:^PD%C(KdefeghL/egi$)?
P
A.Q/e$) B.L/e$) C.TL$) D.e$)
Câu 19:j:$=CG
A.\)
B._\)
C.=H\)
D.=$ G(()
Câu 20:^+C+":N/('4(7'A:('4+%A
+k)6O
A. B. C. D.
Câu 21:^ '(6%A+R$$7'aL$/$%A(
lL$/GH%Abmn)oRGD%C+nL
L
)?+
7'RG#( '+MF7
A.TT/e$) B.eT/l$) C.ae/p$) D.nb/l$)
Câu 22:^#UBH$7'<qRC
; K <,R%@TL")3G
X,b"G#U'rQT/QsQL/QsQL/psQL/L)?G:'
:<B'L/Qf$:]<H$:i)
ZD<GX,( G (<qZ7'8đúng nhấtW
A.ZdQ/LltL/Q) B.ZdQ/TntL/LQ) C.ZdQ/LLtL/LQ) D.ZdQ/LltL/LQ)
Câu 23:Z($@7'++F>A<, !O
+Gl$)Z(7'+!"\+A":eu
AHn$)vU`(M$O+/29"\(7'-
`+(M7; `"%@TL/e$w$)Z#$
T
8/"\2+
T/e$%A4(M7;)x$8 "\9+
A.L/we$) B.T/eL$) C.VL/we$) D.VT/eL$)
Trangn Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 24:*I 8 8x"#$#$R:G$
(-"TLLy,$"+,$8 8)?6%&(
#$#
A. B.
C. D.
Câu 25:*IK'4dz
L
{x"#$#167'
",$)3 -"7' x%&($#
c/<-"7' x&($# c)2,$
< 7'
A. B. C.bLy) D.bLy)
Câu 26:Z(%@+%A/c/? QL$
B/B/B":eLu)Z:('4+($I%AT/e$m)|}
(%~=+Ac?)2 ((c?w$/$
#("cH c
A.Tb/bl$) B.e/lw$) C.TL/lb$) D.a/we$)
Câu 27:4&B%C/B":+"%@c
T
8da$s
c
Q8
dTe$L/eg)9>@'+;
A.w$) B.Qn$) C.TT$) D.Tw$)
Câu 28:^DD(<%@_:-GzdbLx/'$BF
(%4+$I~/4'dTL$)xP:DD(=
+A,,$6F8 8]B)xA (JH?
$
8,$6F
;DD(<='K'XB+W2G1:AM
<:%@DD(8 82m<
A. B. C. D.
Câu 29:^+HTQx/(-(Qy$RA$(-.
$#<M=H(.Tl•/ ((-.;
A.ey) B.ly) C.by) D.ny)
Trangb Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 30:v,G(;$}+MXdQe2%@+F $$7'=K:
$IH/<+G! $$7'$IHzdT/b)TL
a
8x)`_%@}
'$<=$%A-TLL
L
82:C%A-W?G+C
%A;Q/n)TL
l
8€m<)
A.TeQT/w<) B.QQbw<) C.TTQL<) D.QTwQ<)
Câu 31:^H$+7']+(-.
T
8.
Q
8%A)`GB7'.
T
8
%A(H$[=nLO)2&GB7'.
Q
8%A[=lL
O)2(-7''><= <D)?JXJ($=
(%/GB,7'+$RH$%A[=<,
A.nLO) B.TLLO) C.QLO) D.QbO)
Câu 32:MX
T
8dhXX
Q
8d•XI#c?(<=<M/Gc?dQ)Z#
^(%((c?‚
^
8+ (#)v (#+
A. B. C. D.
Câu 33:7']~I/ l$(<=<M)Z(
7']+&B4+B%ƒ
T
8dƒ
Q
8dQc)2,$6F#$^
 $„7'e$
A.a)TL
•l
8Z) B.Tl)TL
•l
8Z) C.p/l)TL
•l
8Z) D.TQ/a)TL
•l
8Z)
Câu 34:^R&K(D$$:/4&D%C~
6A<qQ/b)Z($<q/G1:&K…A&K
};Q$ P%@4<}4
A.L/b) B.L/Q) C.L/n) D.L/T)
Câu 35:*$ cI((M$H<M/ H<MnL$/2U(
U†K=+A(MH<M/:;$((MH<M)
2c4&X(M7;D%C(†K)?G%C
(c,c‡+XH<M+%@%[
)3, AH!P ,+<$ c+ (
"A8
Trange Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Đề thi thử Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc - Năm 2023
Câu 1: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch. Đoạn mạch này là đoạn mạch
A. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L. B. chỉ có điện trở thuần R.
C. chỉ có cuộn cảm thuần L.
D. chỉ có tụ điện C.
Câu 2: Khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động duy trì có tần số bằng tần số riêng của hệ dao động.
B. Dao động duy trì có biên độ không đổi.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 3: Điều kiện để hai sóng giao thoa được với nhau là hai sóng
A. cùng phương, cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. chuyển động cùng chiều với cùng tốc độ.
C. cùng biên độ, cùng bước sóng, pha ban đầu.
D. cùng phương, luôn đi kèm với nhau.
Câu 4: Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn tới mặt phân cách với môi trường chiết suất nhỏ hơn thì
A. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
B. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần.
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới bằng 0o .
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần.
Câu 5: Khi dùng một thấu kính hội tụ tiêu cự f làm kính lúp để nhìn một vật, ta phải đặt vật cách kính một khoảng A. giữa f và 2f. B. bằng f.
C. nhỏ hơn hoặc bằng f. D. lớn hơn f.
Câu 6: Hiện tượng cộng hưởng cơ được ứng dụng trong A. máy đầm nền.
B. giảm xóc ô tô, xe máy.
C. con lắc đồng hồ. D. con lắc vật lý. Trang 1


Câu 7: Các họa âm có
A. tần số khác nhau.
B. biên độ khác nhau.
C. biên độ và pha ban đầu khác nhau.
D. biên độ bằng nhau, tần số khác nhau.
Câu 8: Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật Cu – lông khi đặt điện tích trong chân không? A. B. C. D.
Câu 9: Cảm ứng từ trong lòng ống dây hình trụ khi có dòng điện không đổi chạy qua
A. tỷ lệ với tiết diện ống dây. B. là đều. C. luôn bằng 0.
D. tỷ lệ với chiều dài ống dây.
Câu 10: Hiện tượng gì quan sát được khi trên một sợi dây có sóng dừng?
A. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
B. Tất cả các phần tử trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
C. Tất cả các phần tử trên dây đều chuyển động với cùng vận tốc.
D. Tất cả các phần tử của dây đều đứng yên.
Câu 11: Trong đi ốt bán dẫn có
A. ba lớp chuyển tiếp p – n.
B. hai lớp chuyển tiếp p – n.
C. một lớp chuyển tiếp p – n.
D. bốn lớp chuyển tiếp p – n.
Câu 12: Cường độ dòng điện được đo bằng A. nhiệt kế. B. ampe kế. C. oát kế. D. lực kế.
Câu 13: Hạt tải điện trong kim loại là
A. electron và ion dương.
B. ion dương và ion âm. C. electron.
D. electron, ion dương và ion âm.
Câu 14: Mắt cận thị khi không điều tiết có
A. độ tụ nhỏ hơn độ tụ mắt bình thường.
B. điểm cực cận xa mắt hơn mắt bình thường.
C. điểm cực viễn xa mắt hơn mắt bình thường. D. độ tụ lớn hơn độ tụ mắt bình thường.
Câu 15: Cho dòng điện chạy qua ống dây, suất điện động tự cảm trong ống dây có giá trị lớn khi
A. dòng điện có giá trị lớn.
B. dòng điện tăng nhanh.
C. dòng điện có giá trị nhỏ.
D. dòng điện không đổi.
Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động
điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của con lắc sẽ Trang 2

A. tăng 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 17: Dòng điện
A có giá trị hiệu dụng bằng A. B. C. 1 A. D. 2A.
Câu 18: Một vật dao động theo phương trình x = 5cos(5πt + 0,5π) cm. Biên độ dao động của vật là A. 2,5 cm. B. 0,5 cm. C. 10 cm. D. 5 cm.
Câu 19: Số điểm của công tơ điện gia đình cho biết
A. thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. điện năng gia đình sử dụng.
C. công suất điện gia đình sử dụng.
D. công mà các thiết bị điện trong gia đình sinh ra.
Câu 20: Một sóng cơ có tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước
sóng λ . Hệ thức đúng là A. B. C. D.
Câu 21: Một bể đáy rộng chứa nước có cắm một cây cột cao 80 cm, độ cao mực nước trong
bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3 . Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300. Bóng
của cây cột do nắng chiếu tạo thành trên đáy bể có độ dài tính từ chân cột là A. 11,5 cm. B. 51,6 cm. C. 85,9 cm. D. 34,6 cm.
Câu 22: Một bạn học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kỳ dao động của con lắc đơn
bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. Kết
quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là: 21,2 s; 20,2 s; 20,9 s; 20,0 s . Biết sai số tuyệt
đối khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số ngẫu nhiên khi bấm và sai số dụng cụ).
Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kỳ T nào sau đây là đúng nhất? A. T = 2,06 ± 0,2 s. B. T = 2,13 ± 0,02 s. C. T = 2,00 ± 0,02 s. D. T = 2,06 ± 0,02 s.
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút
sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ
lớn nhất 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng , C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của
N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1 , phần tử C có li độ
1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm
s phần tử D có li độ là A. 0,75 cm. B. 1,50 cm. C. –0,75 cm. D. –1,50 cm. Trang 3


Câu 24: Đặt điện áp
V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần 100 Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm H. Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. B. C. D.
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωtV vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây
thuần cảm. Khi điện áp ở hai đầu cuộn dây là
V thì cường độ dòng điện trong mạch là
A, khi điện áp ở hai đầu cuộn dây là
V thì dòng điện trong mạch là A. Cảm kháng cuộn dây là A. B. C. 40 Ω. D. 40 Ω.
Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20 cm dao động
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5 m/s. Xét
trên đường thẳng d vuông góc với AB. Cách trung trực của AB là 7 cm, điểm dao động cực
đại trên d gần A nhất cách A là A. 14,46 cm. B. 5,67 cm. C. 10,64 cm. D. 8,75 cm.
Câu 27: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 8 cm;
A2 = 15 cm và lệch pha nhau 0,5π. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng A. 7 cm. B. 23 cm. C. 11 cm. D. 17 cm.
Câu 28: Một electron sau khi được tăng tốc bởi hiệu điện thế U = 40 V, bay vào một vùng từ
trường đều có hai mặt biên phẳng song song, bề dày h = 10 cm. Vận tốc của electron vuông
góc với cả cảm ứng từ lẫn hai biên của vùng. Với giá trị nhỏ nhất Bmin của cảm ứng từ
bằng bao nhiêu thì electron không thể bay xuyên qua vùng đó? Cho biết tỉ số độ lớn điện tích
và khối lượng của electron là C/kg A. B. C. D.
Câu 29: Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω mắc với một điện trở R
thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên R là 16 W, giá trị của điện trở R bằng A. 5 Ω. B. 6 Ω. C. 4 Ω. D. 3 Ω. Trang 4


zalo Nhắn tin Zalo