Đề thi Toán 10 Cuối kì 2 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới (Đề 2)

36 18 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi Toán 10 Cuối học kì 2 Chân trời sáng tạo cấu trúc mới 2025 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%

Đánh giá

4.6 / 5(36 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 202… – 202...
ĐỀ BỘ GIÁO DỤC 2025 ĐỀ SỐ: 02
Môn: TOÁN 10 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho tam thức bậc hai
có bảng xét dấu như sau:
Tập hợp tất cả các giá trị của để là A. . B. . C. . D. . Câu 2:
Tập xác định của hàm số là . B. . A. C. . D. . Câu 3:
Tổng các nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 4:
Đường thẳng đi qua hai điểm và
có phương trình tham số là: A. B. C. D. Câu 5: Cho đường tròn
. Phương trình tiếp tuyến của song song với đường thẳng . A. . B. . C. hoặc . D. . Câu 6:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường elip? A. . B. . C. . D. .

Câu 7:
Bạn Nam muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có màu khác
nhau, các cây bút chì có màu khác nhau. Như vậy bạn Nam có bao nhiêu cách chọn? A. . B. . C. . D. . Câu 8:
An có quyển truyện tranh và 8 quyển truyện ngắn (các quyển sách khác nhau từng đôi một).
An đồng ý cho Bình mượn một quyển để đọc. Hỏi Bình có bao nhiêu cách lựa chọn sách để mượn? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Khai triển biểu thức
, viết các số hạng theo thứ tự bậc của tăng dần, nhận được biểu
thức gồm hai số hạng đầu tiên là . Tính A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Biến cố chắc chắn xảy ra của phép thử có xác suất bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Trong một cái thùng có 3 chiếc áo phông cùng chất gồm 3 màu xanh , trắng và hồng
. Lấy ngẫu nhiên 1 chiếc áo trong thùng đó. Không gian mẫu của phép thử là A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Một hộp đựng 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ và nhân hai số ghi
trên hai thẻ với nhau. Xác suất để tích hai số ghi trên hai thẻ là số lẻ là: A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Một cửa hàng sách mua sách từ nhà xuất bản với giá
(nghìn đồng)/cuốn. Cửa hàng ước tính
rằng, nếu bán 1 cuốn sách với giá là (nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua
cuốn sách. Hỏi cửa hàng bán 1 cuốn sách giá bao nhiêu (nghìn đồng) thì mỗi tháng sẽ thu được nhiều lãi nhất?
a) Theo ước tính, nếu cửa hàng bán một cuốn sách giá
nghìn đồng thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua cuốn sách.
b) Số tiền lãi của cửa hàng mỗi tháng được tính bằng công thức .
c) Cửa hàng sẽ đạt lợi nhuận
triệu đồng mỗi tháng nếu mỗi tháng khách hàng mua cuốn sách.
d) Nếu cửa hàng bán một cuốn sách với giá
nghìn đồng thì sẽ có lợi nhuận cao nhất. Câu 2:
Trên mặt phẳng tọa độ cho Parabol
có phương trình dạng chính tắc. Biết qua


a) Phương trình chính tắc của là . b) Tiêu điểm của là . c) Đường chuẩn của là . d) Một điểm nằm trên có tung độ thì . Câu 3:
Xếp bạn trong đó có Bình và An thành một hàng dọc. a) Có cách xếp bất kì.
b) Có cách xếp sao cho Bình hoặc An đứng đầu hàng. c) Có
cách xếp sao cho Bình và An đứng cạnh nhau. d) Có
cách xếp Bình và An không đứng cạnh nhau. Câu 4:
Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Xét phép thử chọn ngẫu nhiên 3 viên
bi. Hãy xác định tính đúng - sai của các khẳng định sau:
a) Không gian mẫu của phép thử là: .
b) Xác xuất để chọn được 3 viên bi đỏ là: .
c) Xác xuất để chọn được 3 viên bi gồm 3 màu là: .
d) Xác xuất chọn được nhiều nhất 2 viên bi xanh là: .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa phụ
hai bên. Biết chiều cao cổng parabol là m còn kích thước cửa ở giữa là . Hãy tính
khoảng cách giữa hai điểm và . (xem hình vẽ bên dưới) Câu 2:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của để với ? Câu 3:
Mái vòm của một đường hầm có hình bán elip. Biết elip có tiêu cự và tổng các khoảng
cách từ mỗi điểm trên elip đến hai tiêu cự bằng
. Gọi là chiều cao của mái vòm tại điểm


cách tâm của đường hầm . Khi đó với
là các số nguyên dương thì giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu? Câu 4:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau, trong đó chữ số 9 luôn đứng liền giữa hai chữ số 2 và 5. Câu 5:
Hộp thứ nhất chứa viên bi trắng và viên bi xanh. Hộp thứ hai chứa viên bi trắng và
viên bi xanh. Người ta lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp thứ nhất bỏ vào hộp thứ 2 rồi sau đó
từ hộp thứ hai lấy ngẫu nhiên ra hai viên bi. Xác suất để hai viên bi lấy được từ hộp thứ hai là
hai viên bi trắng là với là phân số tối giản và
. Tính giá trị biểu thức Câu 6:
Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Xác suất để có 5 tấm thẻ
mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10
bằng với là phân số tối giản và
. Tính giá trị biểu thức
---------------------HẾT---------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B B B D C B C D D A B B PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S a) Đ a) Đ a) Đ b) Đ b) S b) S b) S


zalo Nhắn tin Zalo