Đề thi Toán 10 Cuối kì 2 Kết nối tri thức cấu trúc mới (Đề 2)

122 61 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 14 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi Toán 10 Cuối học kì 2 Kết nối tri thức cấu trúc mới 2025 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%

Đánh giá

4.6 / 5(122 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 202… – 202…
ĐỀ BỘ GIÁO DỤC 2025 ĐỀ SỐ: 02
Môn: TOÁN 10 – KẾT NỐI TRI THỨC
(Đề thi gồm: 03 trang)
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên thí sinh:……………………………………………
Số báo danh: …………………………………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ. Kết luận nào trong các kết luận sau là sai?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng . Câu 2:
Tập nghiệm của bất phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 3:
Số nghiệm nguyên dương của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 4:
Trong mặt phẳng tọa độ , đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là A. B. C. D. . Câu 5:
Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn . Xác định tâm và bán kính đường tròn A. B. C. D. Câu 6:
Trong mặt phẳng tọa độ
, cho Elip có phương trình chính tắc . Xác định tiêu cự của Elip

A. . B. . C. . D. Câu 7: Lớp có học sinh nam,
học sinh nữ. Có bao nhiêu cách lấy ra cùng lúc học sinh
bất kì trong lớp đó để phân công làm tổ trưởng của tổ khác nhau là: A. . B. . C. . D. Câu 8:
Giả sử có chín bông hoa khác nhau và bốn lọ hoa khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách cắm chín
bông hoa đó vào bốn lọ đã cho. (mỗi lọ được cắm một bông)? A. . B. . C. . D. Câu 9:
Xác định số hạng không chứa trong khai triển với . A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất và quan sát số chấm xuất hiện. Xác định biến cố A:
“Xuất hiện mặt có số chấm không nhỏ hơn 2”. A. . B. . C. . D. .
Câu 11: Có 6 chiếc ghế được xếp thành một hàng ngang. Số cách xếp 6 học sinh, gồm 3 học sinh lớp A,
2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C ngồi vào hàng ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học
sinh và học sinh lớp C không ngồi cạnh học sinh lớp B bằng A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Một hộp đựng
viên bi khác nhau, trong đó có viên bi màu đỏ và viên bi màu xanh. Lấy
ngẫu nhiên viên bi. Xác suất để lấy được ít nhất viên bi màu đỏ là A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1:
Cho bảng biến thiên của hàm số bậc hai
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng .
b) Hệ số của hàm số bậc hai đã cho là một số dương
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng .
d) Giá trị lớn nhất của hàm số bằng

Câu 2: Trong mặt phẳng , cho hypebol
. Xét tính đúng sai trong các khẳng định sau: a) Hypebol
có toạ độ tiêu điểm . b) Hypebol
có độ dài trục thực bằng . c) Hypebol
có độ dài trục ảo bằng .
d) Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên
đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng 10. Câu 3:
Trên một giá sách có quyển sách Toán, quyển sách Vật lí và quyển sách Hóa học. Các
quyển sách đôi một khác nhau. a) Có
cách lấy một quyển sách tùy ỳ từ giá sách.
b) Có cách lấy một quyển sách Toán hoặc Vật lý từ giá sách. c) Có
cách lấy hai quyển sách gồm Toán và Hóa học từ giá sách. d) Có
cách lấy ba quyển sách có đủ ba môn học từ giá sách. Câu 4:
Lớp 11A có học sinh nữ và
học sinh nam. Cô chủ nhiệm chọn ra bạn để tham gia văn nghệ.
Hãy xác định định đúng – sai của các khẳng định sau:
a) Xác suất để cô chủ nhiệm chọn được học sinh nữ là .
b) Xác suất để cô chủ nhiệm chọn được đúng học sinh nam là .
c) Xác suất để cô chủ nhiệm chọn được ít nhất học sinh nữ là .
d) Xác suất để cô chủ nhiệm số học sinh nữ nhiều hơn số học sinh nam là .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1:
Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số và đường thẳng Câu 2: Cho tam thức bậc hai
, là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để . Câu 3:
Một cửa hàng đồ chơi có 8 loại ô tô khác nhau, 7 loại máy bay khác nhau và món đồ chơi
xếp hình khác nhau. Bạn Minh muốn mua hai món đồ chơi khác loại. Hỏi có bao nhiêu cách?

Câu 4:
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ ,cho tam giác
nội tiếp đường tròn tâm , bán kính
. Chân các đường cao kẻ từ lần lượt là . Tính bình phương
bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác
, biết rằng điểm A có tung độ dương. Câu 5:
Trong một trường THPT có 8 lớp 10, mỗi lớp cử 2 học sinh đi tham gia buổi họp của đoàn
trường. Trong buổi họp ban tổ chức cần chọn ra 4 học sinh từ 16 học sinh của khối 10 để phát
biểu ý kiến. Có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 4 học sinh được chọn có đúng hai học sinh học cùng một lớp. Câu 6: Một đa giác đều có
đỉnh. Chọn ngẫu nhiên đỉnh từ
đỉnh của đa giác đó. Xác suất để
đỉnh được chọn là đỉnh của một tam giác vuông nhưng không cân là với là phân số tối giản và
. Tính giá trị biểu thức .
---------------------HẾT---------------------
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHẦN I.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn C C B B D A B B A C D B PHẦN II.
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm -
Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) Đ a) Đ a) Đ a) Đ b) S b) S b) Đ b) Đ c) S c) S c) S c) S d) Đ d) S d) Đ d) Đ PHẦN III.
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm)


zalo Nhắn tin Zalo