Đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2022 - 2023 (Đề 11)

789 395 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ 20 đề thi tuyển sinh vào lớp 6 môn Toán năm 2022 - 2023 có lời giải chi tiết được chọn lọc từ các trường chuyên và Sở Giáo dục cả nước. Đảm bảo chất lượng, cấu trúc bám sát kì thi tuyển sinh vào lớp 6 năm 2023.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(789 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường: 
Họ và tên:
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 6
Năm học: ............
Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút
(Đề số 11)
Bài 1:
:  
 ×× 
Bài 2: !"#
 "$  %"$"
Bài 3: &'()*++,*+!-. +,*+/+,
*+!*+/0
Bài 4: 12 !.3(41)53641$!7829:5;("8,.
53641-. 5<=536
!.3(41
>?(1@A65B!C+22(C$ C1!.3(4C
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1.


Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
DE6$

>:
DE6$
$%%
$
$
FF$F%
$F
$
Bài 2:
 "$
"$ G
"$
"$

%"$F
%"$
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
%"$
%"$F
"$
"$G
"$
Bài 3:
H#82+,*+!@=I-.8 +,*+/@=IJ#
%)B6-.KL+M5N
O.+,I-.8@=
$%I
P,*+!@=
%F$%*+
P,*+/@=
G$%*+
Q3+,*+!*+/
Bài 4:
17829:5;("8,.53641@=
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
F $%!
R!.3(41@=
F$%!
D (C$ C1?(C$ (1
S!.3(4CK=(41)8.5JT.29:5;4"8,.536
&9)(C$ (1?!.3(4C-. !.3(41
R!.3(4C@=F $%!
Q3+,!
!
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Trường: ...............................
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 6
Họ và tên: ...........................
Năm học: ............ Môn thi: Toán
Thời gian làm bài: 60 phút (Đề số 11)
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) 45 : 1,5 b) 868,37 – 245,06 c) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1
d) 17,58 × 43 + 57 × 17,58
Bài 2: Tìm x biết: a) + x = b) (x + 73) : 5 = 20 + 7,5 x 4
Bài 3: Lớp 5A có 30 học sinh, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Tính số
học sinh nam, học sinh nữ?
Bài 4: Cho hình tam giác ABC có đáy BC = 12 cm, chiều cao hạ từ đỉnh A xuống
đáy BC bằng độ dài đáy.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Trên AC lấy điểm M sao cho AM = MC, tính diện tích tam giác ABM.
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 1. a) 45 : 1,5 Ta thực hiện phép chia:

Vậy 45 : 1,5 = 30 b) 868,37 – 245,06 Ta thực hiện phép trừ:
Vậy 868,37 – 245,06 = 623,31
c) 11,3 + 6,9 + 8,7 + 13,1 = (11,3 + 8,7) + (6,9 + 13,1) = 20 + 20 = 40
d) 17,58 × 43 + 57 × 17,58 = 17,58 × (43 + 57 ) = 17,58 × 100 = 1758 Bài 2: a) + x = x = - x = 3 x = 10
b) (x + 73) : 5 = 20 + 7,5 × 4 (x + 73) : 5 = 20 + 30

(x + 73) : 5 = 50 (x + 73) = 50 × 5 x + 73 = 250 x = 250 - 73 x = 177 Bài 3:
Nếu coi số học sinh nam là 2 phần bằng nhau thì số học sinh nữ là 3 phần như thế.
(có thể thay bằng vẽ sơ đồ)
Tổng số phần bằng nhau là: 2 + 3 = 5 (phần) Số học sinh nam là:
(30 : 5) × 2 = 12 (học sinh) Số học sinh nữ là: 30 - 12 = 18 (học sinh)
Đáp số: 12 học sinh nam, 18 học sinh nữ. Bài 4:
a) Chiều cao hạ từ đỉnh A xuống đáy BC là:

12 × = 8 (cm)
Diện tích tam giác ABC là: 12 × 8 : 2 = 48 (cm2) b) Vì AM = MC nên AM = AC
Xét 2 tam giác ABM và ABC có chung đường cao hạ từ đỉnh B xuống đáy.
Lại có AM = AC nên diện tích tam giác ABM bằng diện tích tam giác ABC
Diện tích tam giác ABM là: 48 × = 18 (cm2) Đáp số: a) 48 cm2 b) 18 cm2


zalo Nhắn tin Zalo