Đề Tốt nghiệp Lịch sử 2024 theo đề tham khảo (Đề 10)

588 294 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Lịch Sử
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề Tốt nghiệp Lịch sử 2024 theo đề tham khảo

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.5 K 2.7 K lượt tải
    400.000 ₫
    400.000 ₫
  • Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Lịch sử năm 2024 theo đề tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(588 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 10 – L5
ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI (Gồm ….trang)
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1. Ở Việt Nam đầu thế kỉ XX, Phan Bội Châu là đại diện tiêu biểu cho xu hướng đấu tranh nào sau đây? A. Cải cách. B. Hòa bình. C. Ngoại giao. D. Bạo động.
Câu 2. Khoảng 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào sau đây trở thành trung tâm
kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới? A. Hàn Quốc. B. Bỉ. C. Liên Xô. D. Mĩ.
Câu 3. Từ những năm 40 của thế kỉ XX, những đòi hỏi ngày càng cao của cuộc sống và sản xuất là
nguồn gốc sâu xa của sự kiện lịch sử nào sau đây?
A. Chủ nghĩa khủng bố và xung đột sắc tộc.
B. Chiến tranh lạnh và mâu thuẫn Đông - Tây.
C. Xu thế toàn cầu hoá và khu vực hoá.
D. Cách mạng khoa học – kĩ thuật hiện đại.
Câu 4. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” (1961 - 1965) của đế quốc Mĩ tại miền Nam Việt Nam được
tiến hành sau thất bại của chiến lược chiến tranh nào sau đây?
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh tổng lực.
D. Việt Nam hoá chiến tranh.
Câu 5. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia ở khu vực Đông Nam Á đã tiến hành đấu tranh
chống chủ nghĩa thực dân mới? A. Ai Cập. B. Campuchia. C. Nam Phi. D. Môdămbích.
Câu 6. Trong những năm 1945-1954, quân dân Việt Nam đã mở chiến dịch nào sau đây để tiêu diệt tập
đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương của thực dân Pháp?
A. Chiến dịch Biên giới.
B. Chiến dịch Việt Bắc.
C. Chiến dịch Thượng Lào.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 7. Đại hội Đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2 - 1951) đã thông qua văn kiện nào sau đây?
A. Toàn dân kháng chiến.
B. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. Bàn về cách mạng Việt Nam.
D. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
Câu 8. Trong những năm 1975-1979, quân dân Việt Nam thực hiện một trong những nhiệm vụ nào sau đây?
A. Đấu tranh giải phóng dân tộc và dân chủ.
B. Đánh đổ đế quốc và phong kiến tay sai.
C. Đấu tranh bảo vệ biên giới phía Tây Nam.
D. Tiến hành công cuộc đổi mới đất nước.
Câu 9. Hoạt động nào sau đây là của tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng (1927-1930)?
A. Thực hiện điều hoà thóc gạo.
B. Xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa.
C. Tổ chức khởi nghĩa Yên Bái.
D. Lập ra Việt Nam Quang phục hội.
Câu 10. Cơ quan nào sau đây giữ vai trò trọng yếu trong việc duy trì hoà bình an ninh thế giới của tổ
chức Liên Hợp Quốc kể từ khi thành lập đến nay?
A. Hội đồng bảo an.
B. Đại hội đồng.
C. Toà án quốc tế. D. Ban thư kí.
Câu 11. Tổ chức nào sau đây được thành lập ở Việt Nam trong giai đoạn 1939-1945? 1 |


A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Việt Nam Quốc dân Đảng.
D. Việt Nam giải phóng quân.
Câu 12. Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX, quốc gia có nền công nghiệp đứng thứ hai thế giới là A. Nhật Bản. B. Bỉ. C. Liên Xô. D. Mĩ.
Câu 13. Trong chiến lược Chiến tranh cục bộ (1965-1968), đế quốc Mĩ có hành động nào sau đây ở miền Nam Việt Nam?
A. Kí hiệp ước hợp tác với Trung Quốc.
B. Lôi kéo các nước châu Phi tham chiến.
C. Đưa quân đồng minh vào tham chiến.
D. Vận động các nước Đông Âu tham chiếm.
Câu 14. Từ những năm 70 của thế kỉ XX, sự kiện nào sau đây là biểu hiện của xu thế hòa hoãn Đông - Tây?
A. Cách mạng tháng Tám thành công, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ra đời.
B. Cách mạng Trung Quốc thành công, nước Cộng hoà nhân dân Trung Hoa ra đời.
C. Bài phát biểu của Tổng thống Mĩ Truman coi Liên Xô là kẻ thù số một.
D. Hiệp định về những cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức được kí kết.
Câu 15. Chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) của thực dân Pháp được tiến hành
tại Đông Dương, nhưng chủ yếu là ở A. Hàn Quốc. B. Malaixia. C. Campuchia. D. Việt Nam.
Câu 16. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi giành thắng lợi
sớm nhất ở khu vực nào sau đây? A. Bắc Phi. B. Tây Phi. C. Nam Phi. D. Đông Phi.
Câu 17. Hội nghị lần thứ 15 (1-1959) Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã quyết
định để nhân dân miền Nam sử dụng con đường nào sau đây để đánh đổ chính quyền Mĩ - Diệm?
A. Đấu tranh ngoại giao.
B. Phát triển kinh tế.
C. Bạo lực cách mạng.
D. Cải cách dân chủ.
Câu 18: Ở Việt Nam, giai cấp nào sau đây ra đời trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-
1914) của thực dân Pháp? A. Nông dân. B. Địa chủ. C. Sĩ phu. D. Công nhân.
Câu 19. Trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975, quân dân miền Nam Việt Nam đã tổ chức
tấn công địa phương nào sau đây? A. Sài Gòn. B. Hà Nội. C. Lào Cai. D. Bắc Ninh.
Câu 20. Trong những năm (1952-1973), yếu tố nào sau đây thúc đẩy sự phát triển kinh tế của Nhật Bản?
A. Nhận được sự giúp đỡ của Ấn Độ.
B. Nhận được sự giúp đỡ của Liên Xô.
C. Tận dụng gói viện trợ Mácsan của Mĩ. D. Chi phí dành cho quốc phòng rất thấp.
Câu 21. Nội dung nào sau đây là một trong những khó khăn của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
trong những năm đầu sau Cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành.
B. Mĩ thay chân Pháp xâm lược Việt Nam.
C. Quan hệ đồng minh giữa Mĩ - Liên Xô củng cố.
D. Nhiều xí nghiệp còn nằm trong tay tư bản Pháp.
Câu 22. Nội dung nào sau đây là chính sách về chính trị của các xô viết Nghệ - Tĩnh (1930 - 1931)?
A. Đề ra bản đề cương cho nền văn hóa Việt Nam.
B. Thực hiện cải cách giáo dục theo nội dung mới.
C. Thành lập các đội tự vệ đỏ và toà án nhân dân.
D. Xây dựng hệ thống trường học các cấp cho nhân dân. 2 |


Câu 23. Để ổn định tình hình chính trị - xã hội, tháng 3-1921, Đảng Bôn-sê-vích ở Nga đã quyết định thực hiện
A. Chính sách cộng sản thời chiến.
B. Chính sách kinh tế mới (NEP). C. Chính sách mới.
D. Sách lệnh hoà bình.
Câu 24. Nội dung nào sau đây là nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp
xâm lược ở Việt Nam (1945-1954)?
A. Đường lối lãnh đạo đúng đắn và sáng tạo.
B. Tinh thần đoàn kết một lòng của toàn thế giới.
C. Sự hỗ trợ của hệ thống các nước tư bản.
D. Sự giúp đỡ của quân đội khối Đồng minh.
Câu 25. Cuộc tấn công của quân đội quốc gia nào sau đây góp phần dẫn tới sự sụp đổ của phát xít Đức
trong Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945)? A. Liên Xô. B. Hà Lan. C. Phần Lan. D. Thái Lan.
Câu 26. Nội dung nào sau đây là tác động của cách mạng Cuba (1959) đến tình hình thế giới?
A. Mở rộng không gian địa lí của hệ thống xã hội chủ nghĩa.
B. Đánh dấu chủ nghĩa xã hội vượt ra khỏi phạm vi một nước.
C. góp phần đánh bại chủ nghĩa thực dân kiểu cũ trên thế giới.
D. Làm cho hệ thống tư bản không còn là duy nhất trên thế giới.
Câu 27. Phong trào dân chủ (1936-1939) ở Việt Nam có đặc điểm nào sau đây?
A. Hình thức đấu tranh vũ trang.
B. Lực lượng tham gia đông đảo.
C. Mục tiêu đấu tranh triệt để.
D. Phạm vi diễn ra chủ yếu ở Bắc kì.
Câu 28. Nội dung nào sau đây là sự sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc trong quá trình vận động thành lập
Đảng Cộng sản Việt Nam (1921-1930)?
A. Chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng.
B. Sang phương Tây tìm đường cứu nước.
C. Lựa chọn khuynh hướng giải phóng dân tộc.
D. Thành lập tổ chức tiền thân của Đảng.
Câu 29. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân miền Nam Việt Nam thắng lợi góp phần buộc Mĩ phải
A. kí Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương.
B. tuyên bố "phi Mĩ hóa" chiến tranh xâm lược.
C. chấp nhận kí Hiệp định Pari với Việt Nam.
D. chấp nhận kí với Việt Nam Hiệp định Sơ bộ.
Câu 30. Một trong những nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế các nước Tây Âu những năm 1973-1991 là
A. hệ thống thuộc địa ngày càng rộng lớn.
B. mâu thuẫn trong xã hội giải quyết triệt để.
C. cuộc khủng hoảng năng lượng.
D. chi phí cho quốc phòng rất thấp.
Câu 31. Nội dung nào sau đây là cơ sở để khẳng định cao trào kháng Nhật cứu nước ở Việt Nam có ý
nghĩa như cuộc tập dượt thứ ba chuẩn bị cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Mở đầu thời kì vận động giải phóng dân tộc.
B.
Bước đầu xây dựng được lực lượng cách mạng.
C. Củng cố chính quyền cách mạng trong cả nước.
D.
Làm cho trận địa cách mạng được mở rộng.
Câu 32. Trong cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương của thực dân Pháp (1945-1954), kế hoạch Đờ
Lát đơ Tátxinhi có điểm khác biệt nào sau đây so với kế hoạch Bôlae?
A. Diễn ra trong bối cảnh phong trào cách mạng thế giới đang phát triển. 3 |


B. Có sự can thiệp của Mĩ nhằm từng bước thay thế thực dân Pháp.
C. Thực hiện âm mưu chiến lược của thực dân Pháp trong chiến tranh.
D. Tạo thế chiến lược mạnh làm hậu thuẫn cho một giải pháp ngoại giao.
Câu 33. Nhận xét nào sau đây là đúng về cuộc đấu tranh ngoại giao trong quá trình kết thúc hai cuộc
chiến tranh chống ngoại xâm bảo vệ Tổ quốc (1945-1975) ở Việt Nam?
D. Có sự phản ánh những thắng lợi trên chiến trường.
A.
Là mặt trận độc lập tuyệt đối trong đấu tranh cách mạng.
B. Không tác động trở lại các mặt trận quân sự và chính trị.
C. Luôn có phụ thuộc vào sự dàn xếp giữa các cường quốc.
Câu 34. Cách mạng tháng Tám (1945) ở Việt Nam có điểm tương đồng nào sau đây so với Cách mạng
tháng Một (1950) ở Ấn Độ?
A. Diễn ra trước khi Đồng minh vào thực hiện nhiệm vụ.
B. Diễn ra cả ở địa bàn thành thị và nông thôn.
C. Chỉ có sự tham gia của lực lượng vũ trang.
D. Là cuộc cách mạng có tính chất dân chủ điển hình.
Câu 35. Ở Việt Nam, phong trào cách mạng 1930-1931 không có điểm mới nào sau đây so với phong
trào dân tộc dân chủ trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Mặt trận dân tộc thống nhất đã được xây dựng hoàn chỉnh.
B. Có sự lãnh đạo thống nhất của một chính đảng cách mạng.
C. Xây dựng được khối liên minh công nông của toàn dân tộc.
D. Diễn ra trên phạm vi rộng lớn nhưng mang tính thống nhất cao.
Câu 36. Nội dung nào sau đây là điều kiện nảy sinh các khuynh hướng cứu nước ở Việt Nam trong
những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Hệ tư tưởng mới, tiến bộ được du nhập vào Việt Nam.
B. Chính đảng của giai cấp vô sản đã được thành lập.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản hoàn toàn thất bại.
D. Thực dân Pháp tiến hành khai thác thuộc địa lần thứ nhất.
Câu 37. Nội dung nào sau đây là điểm tương đồng giữa chiến lược "Việt Nam hoá chiến tranh" (1969-
1973) với chiến lược "Chiến tranh đặc biệt" (1961-1965) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?
A. Có sự thay đổi về vai trò của lực lượng tham chiến trên chiến trường.
B. Mĩ tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc chủ yếu bằng máy bay B52.
C. Mĩ tiến hành những hoạt động chống phá cách mạng miền Bắc Việt Nam.
D. Triển khai khi quân đội Mĩ đã giành được thế chủ động trên chiến trường.
Câu 38. Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào dân tộc, dân chủ ở Việt Nam trong những năm 20 của thế kỉ XX?
A. Lí luận giải phóng dân tộc theo con đường vô sản trở thành vũ khí chống thực dân.
B. Mặt trận thống nhất của toàn dân tộc ra đời và lãnh đạo đấu tranh cách mạng.
C. Chiếm ưu thế tuyệt đối trong phong trào đấu tranh là khuynh hướng tư sản.
D. Có sự lãnh đạo thống nhất từ chính đảng cách mạng của giai cấp vô sản.
Câu 39. Đại hội đại biểu lần thứ II (2-1951) của Đảng Cộng sản Đông Dương có điểm tương đồng nào
sau đây so với Đại hội đại biểu lần thứ III (9-1960) của Đảng Lao động Việt Nam?
A. Xác định hình thái chiến tranh là từ đấu tranh chính trị tiến lên tổng tiến công.
B. Khẳng định đường lối của cách mạng là nhiệm vụ kháng chiến và kiến quốc.
C. Diễn ra trong bối cảnh không còn sự mâu thuẫn giữa hai hệ thống xã hội đối lập.
D. Có chủ trương gây dựng cơ sở cho chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam trong chiến tranh.
Câu 40. Phong trào yêu nước Việt Nam từ đầu thế kỉ XX đến đầu năm 1930 có điểm mới nào sau đây
so với phong trào yêu nước trước đó?
A. Xác định được lực lượng tham gia là toàn dân tộc. 4 |


zalo Nhắn tin Zalo