32 Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh THPTQG

842 421 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Tiếng Anh
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu 32 Chuyên đề ôn thi Tiếng Anh THPTQG giúp ôn thi THPT Quốc Gia môn Tiếng anh.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(842 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


TỔNG ÔN CÁC CHUYÊN ĐỀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH LƯU HÀNH NỘI BỘ CONTENTS MODULE 1 : PHONETICS MODULE 2 : STRESS MODULE 3 : TAG QUESTIONS MODULE 4 : PASSIVE VOICE MODULE 5 : PREPOSITIONS MODULE 6 : COMPARISONS
MODULE 7 : THE ORDER OF THE ADJECTIVE
MODULE 8 : TENSES(ADVERBIAL OF TIME)
MODULE 9 : SUBJECTS AND VERB AGREEMENT MODULE 10 : CONJUNCTIONS
MODULE 11 : HAVING + PAST PARTICIPLE MODULE 12 : WORD FORMATIONS
MODULE 13 : EXPRESSIONS OF QUANTITY MODULE 14 : MODAL VERB MODULE 15 : INVERSION
MODULE 16 : GERUND AND INFINITIVE
MODULE 17 : CONDITIONAL SENTENCES MODULE 18 : TYPES OF CLAUSES MODULE 19 : VOCABULARY MODULE 20 : REPORTED SPEECH MODULE 21 : SUBJUNCTIVE MOOD MODULE 22 : ARTICLES MODULE 23 : PHRASAL VERBS MODULE 24 : COLLOCATIONS MODULE 25 : IDIOMS
MODULE 26 : COMMUNICATION SKILLS
MODULE 27 : CLOSEST/OPPOSITE MEANING MODULE 28 : READING MODULE 29 : FIND OUT MISTAKE
MODULE 30 : SENTENCE TRANSFORMATION
MODULE 31 : SENTENCE COMBINATION MODULE 32 : PRACTICE TESTS
MODULE 1 : PHONETICS
● LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM I. Phiên âm Tiếng anh
1. Nguyên âm Vowels (u, e, o, a, i)
a. Nguyên âm ngắn - Short vowels
- / ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit - / ʌ /: study, shut, must - / ɒ /: got job, hospital - /u/: put, should, foot – -/e/: bed, send, tent, spend - / æ /: cat, chat, man
b. Nguyên âm dài - Long vowels
- / iː/ meet, beat, heat -/u:/: school, food, moon - /a:/: father, star, car - / ɔː/: sport, more, store -/ ɜː /: bird, shirt, early
c. Nguyên âm đôi- Diphthongs
- /ai/: buy, skỵ, hi, shy - / ɔɪ /: boy, enjoy, toy - - /ei/: day, baby, stay - /ou /: no, go, so - /au/: now, sound, cow - / ʊə /: poor, sure, tour - / eə /: air, care, share - / ɪə /: near, tear, cheer 2. Phụ âm - Consonants - /b/: bag, baby - /p/: pupil, pay, stop - /d/: dog, daddy, dead - /k/: kiss, key - /m/: mother, map, come - /j/: yes, yellow - /n/: many, none, news - /s/: see, summer - /l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit - /r/: river, restaurant - /h/: hat, honey - /t/: tea, teach
- / dʒ /: village, jam, generous - /g /: get, game, go
- / θ /: thin, thick, something, birth - /f/: fall, laugh, fiction - / ð /: mother, with, this - /v/: visit, van - / ʃ /: she, sugar - /w/: wet, why - / ʒn /: vision
- / tʃ /: children, chicken, watch - / ŋ /: thank, sing II.
Cách phát âm của đuôi -s "-s” được phát âm là:
+ /s/: khi âm tận cùng trước nó là /p/, /k/, /f/, /θ/, /t/.
+ /iz/: khi trước -s là: ch, sh, ss, x, ge.
+ /z/: khi âm tận cùng trước nó là nguyên âm và các phụ âm còn lại. Ví dụ: A. listens / ˈlɪsnz / B. reviews / rɪˈvjuːz / C. protects / prəˈtekts / D. enjoys / ɪnˈdʒɔɪz /
Phần được gạch chân ở câu C được phát âm là /s/ còn lại được phát âm là /z/.  Đáp án là C
III. Cách phát âm của đuôi -ed
“- ed" được phát âm là:
+ /t/: khi âm tận cùng trước -ed là /s/,/tf/, /f/, /k/, /p/, /f/ thì phát âm là /t/.
+ /id/: khi trước -ed là /t/ và /d/.
+ /d/: khi âm tận cùng trước -ed là nguyên âm và các phụ âm còn lại. Ví dụ: A. toured /turd/ B. jumped / dʒʌmpt / C. solved / sɒlvd / D. rained / reɪnd /
Câu B "-ed" được phát ấm là /t/, các đáp án còn lại -ed được phát âm là /d/  Đáp án là B
*Các trường hợp đặc biệt của đuôi -ed
Một số từ kết thúc bằng -ed được dùng làm tính từ/danh từ, đuôi -ed được phát âm là /id/:
1. aged / eɪdʒid /(a): cao tuổi, lớn tuổi
aged / eɪdʒd /(Vpast): trở nên già, làm cho già cỗi
2. blessed /blesid/ (a): thần thánh, thiêng liêng
3. crooked / krʊkid/(a): cong, oằn, vặn vẹo
4. dogged / dɒɡdi /(a): gan góc, gan lì, bền bỉ
5. naked /neikid/(a): trơ trụi, trần truồng
6. learned / lɜːnid /(a): có học thức, thông thái, uyên bác
learned / lɜːnd /(Vpast): học
7. ragged / ræɡid /(a): rách tả toi, bù xù
8. wicked /wikid/(a): tinh quái, ranh mãnh, nguy hại
9. wretched / ˈretʃɪd /(a): khốn khổ, bần cùng, tồi tệ
10. beloved /bɪˈlʌvɪd /(a): yêu thương
11. cursed / kɜːst /(a): tức giận, khó chịu
12. rugged / ˈrʌɡɪd /(a): xù xì, gồ ghề
13. sacred / ˈseɪkrɪd /(a): thiêng liêng, trân trọng
14. legged / ˈleɡɪd /(a): có chân
15. hatred / ˈheɪtrɪd /(a): lòng hận thù
16. crabbed / kræbid /(a): càu nhàu, gắt gỏng BÀI TẬP ÁP DỤNG
Document Outline

  • 2. Phụ âm - Consonants
  •  Đáp án là C
  • III. Cách phát âm của đuôi -ed “- ed" được phát âm là:
  • Ví dụ:
  • 16. crabbed / kræbid /(a): càu nhàu, gắt gỏng
  • -ion (distribution), -ment (development), -er (teacher) , -or (actor), -ant (accountant), -age (marriage), -ship (friendship), -sm (enthusiasm), -ity (ability), -ness (happiness), -dom (freedom), -ist (terrorist), -ian (physician), -hood (childhood), -ance (importance), -ence (dependence), -ety (society), -ty (honesty)
  • lẻ loi, lovely = đáng yêu, manly = nam tính; silly = ngớ ngẩn; ugly = xấu xí; unlikely: không có khả năng xảy ra; monthly: hàng tháng; weekly: hàng tuần, brotherly = như anh em; comely = duyên dáng; goodly = có duyên; homely =giản dị, lowly = hèn mọn, masterly = tài giỏi; scholarly uyên bác; shapely = dáng đẹp, timely = đúng lúc; unseemly = không phù hợp.
    • RELATIVE PRONOUNS FOLLWED BY A PREPOSITION
    • REDUCTION RELATIVE CLAUSES
  • Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
  • Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. ( Reduction Relative Clauses )
  • 10. You can stay in the flat for free if you pay the bills.
  • MỘT SỐ CÁCH BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
  • be necessary (for O) + to–V = need / have to
  • be unnecessary (for O) + to– V = don’t need / don’t have to
  • Ex: It is unnecessary for him to study many subjects.
  • He needn’t study many subjects
  • He does not have to study many subjects.
  • be possible / impossible + to-V = can/ cannot + V hoặc may/might
  • Ex: It is impossible for me to finish it now.
  • I can't finish it now
  • ĐẢO NGỮ VỚI CÁC TRẠNG TỪ PHỦ ĐỊNH
  • ĐẢO NGỮ VỚI ONLY
  • ĐẢO NGỮ VỚI HARDLY/NO SOONER
  • ĐẢO NGỮ VỚI NOT ONLY……BUT ALSO
  • ĐẢO NGỮ VỚI SO THAT/SUCH THAT
  • ĐẢO NGỮ VỚI NEITHER
  • ĐẢO NGỮ VỚI CÂU ĐIỀU KIỆN
  • ĐẢO NGỮ VỚI NOR
  • ĐẢO NGỮ CÓ SO/NEITHER
  • Question 1. C
  • Question 3. C
  • Question 4. A
  • Question 5. B
  • Question 7. D
  • Question 8. B
  • Question 16. B


zalo Nhắn tin Zalo