Đề Tốt nghiệp Sinh học 2024 theo đề tham khảo (Đề 10)

251 126 lượt tải
Lớp: Tốt nghiệp THPT
Môn: Sinh Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ đề Tốt nghiệp Sinh học 2024 theo đề tham khảo

    Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.9 K 0.9 K lượt tải
    500.000 ₫
    500.000 ₫
  • Bộ đề thi thử Tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2024 theo đề tham khảo.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(251 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 ĐỀ SỐ 10 – BY1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC (Gồm ….trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số báo danh: .........................................................................
Câu 81: Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh? A. Độ ẩm. B. Hội sinh. C. Cộng sinh.
D. ức chế cảm nhiễm.
Câu 82: Người ta chia động vật thành nhóm động vật hằng nhiệt và nhóm động vật biến nhiệt dựa vào sự
thích nghi của động vật với nhân tố sinh thái nào sau đây? A. Gió. B. Độ ẩm. C. Nhiệt độ. D. Ánh sáng.
Câu 83: Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng số lượng, tốc độ tăng trưởng của quần thể như thế nào? A. Lớn nhất. B. Nhỏ nhất. C. Không đổi. D. Bằng không.
Câu 84: Cho chuỗi thức ăn: Cây lúa→ Sâu ăn lá lúa → Ếch đồng → Rắn hồ mang → Đại bàng. Trong chuỗi
thức ăn này, rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ bậc mấy? A. Bậc 4. B. Bậc 3. C. Bậc 1. D. Bậc 2.
Câu 85: Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau.
B. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chi có 1 loài sinh vật.
C. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
Câu 86: Trong dạ dày của của trâu, vi sinh vật cộng sinh tiết ra enzim tiêu hoá xenlulozơ chủ yếu ở đâu? A. Dạ cỏ. B. Dạ lá sách. C. Dạ tổ ong. D. Dạ múi khế.
Câu 87: Khi nói về hệ tuần hoàn của người, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một chu kì tim, tâm nhĩ luôn co trước tâm thất.
B. Tâm thất co sẽ bơm máu vào động mạch, tâm nhĩ co sẽ bơm máu vào tĩnh mạch.
C. Máu trong động mạch chủ luôn giàu O2, còn máu trong tĩnh mạch thì có thể giàu O2 hoặc giàu CO2.
D. Khi tâm trương thì máu từ tĩnh mạch sẽ cháy qua mao mạch để thực hiện quá trình trao đổi khí.
Câu 88: Khi nói về thoát hơi nước của cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ ẩm tỷ lệ thuận với tốc độ thoát hơi nước của cây . B. Nhiệt độ càng cao thoát hơi nước càng mạnh.
C. Cường độ ánh sáng tăng làm giảm thoát hơi nước. D. Nhiệt độ tỷ lệ nghịch với cường độ thoát nước.
Câu 89: Loại thực vật nào dưới đây có không gian cố định CO2 là tế bào mô giậu và thời gian cố định CO2 vào ban đêm?
A. Thực vật CAM. B. Thực vật C3. C. Thực vật C4.
D. Thực vật C4 và CAM.
Câu 90: Thành tựu nào sau đây là của công nghệ chuyển gen?
A. Tạo giống dâu tằm tam bội cho năng suất lá cao.
B. Tạo giống lúa lùn IR22 cho năng suất cao.
C. Tạo cừu Đôly mang đặc điểm của cừu cho nhân tế bào tuyến vú.
D. Tạo giống lúa “gạo vàng” có khả năng tổng hợp β – carôten trong hạt.
Câu 91: Khi nghiên cứu về tính trạng khối lượng hạt của 4 giống lúa I, II, III và IV (đơn vị tính g/1000 hạt),
người ta thu được kết quả: Giống lúa Số I Số II Số III Số IV Khối lượng tối đa 300 310 335 325

Khối lượng tối thiểu 200 220 240 270
Tính trạng khối lượng hạt của giống nào có mức phản ứng hẹp nhất? A. Giống số I. B. Giống số II. C. Giống số III. D. Giống số IV.
Câu 92: Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có 300 con đực AA: 200 con cái Aa: 500 con cái aa.
Quần thể có tần số alen A bằng bao nhiêu? A. 0,4. B. 0,6. C. 0,3. D. 0,2.
Câu 93: Xác voi Mamut được bảo quản gần như nguyên vẹn trong các lớp băng là bằng chứng tiến hoá nào sau đây? A. Hoá thạch.
B. Giải phẫu so sánh. C. Tế bào học.
D. Sinh học phân tử.
Câu 94: Trong quá trình tiến hóa của sự sống, prôtêin được hình thành từ chất vô cơ ở giai đoạn
A. tiến hoá hoá học.
B. tiến hoá tiền sinh học.
C. tiến hoá sinh học. D. tiến hoá nhỏ.
Câu 95: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Di – nhập gen.
C. Yếu tố ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 96: Phát biểu nào dưới đây không nằm trong nội dung của học thuyết tiến hóa của Đacuyn?
A. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung.
B. Ngoại cảnh thay đổi chậm nên sinh vật có khả năng phản ứng phù hợp nên không bị đào thải.
C. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian, dưới tác dụng của chọn lọc tự nhiên theo con
đường phân li tính trạng.
D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền đó là nhân tố chính trong quá trình hình
thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh vật
Câu 97: Dạng đột biến nào sau đây có thể làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng? A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn.
D. Chuyển đoạn nhỏ.
Câu 98: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây luôn cho 2 loại giao tử khi giảm phân bình thường? A. AaBb. B. XDEXde. C. XDEY. D. XDeXdE.
Câu 99: Ở nấm men, quá trình nào sau đây diễn ra ở tế bào chất? A. Nhân đôi ADN.
B. Tổng hợp phân tử ARN.
C. Nhân đôi nhiễm sắc thể.
D. Tổng hợp chuỗi pôlipeptit. AB
Câu 100: Xét 3 tế bào sinh dục của một cá thể ruồi giấm cái có kiểu gen
. Ba tế bào trên giảm phân bình ab
thường tạo ra số loại trứng tối đa là bao nhiêu? A. 8. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 101: Ở sinh vật nhân thực, bộ ba 5’ AUG 3’ chỉ mã hóa axit amin Met, ví dụ trên thể hiện đặc điểm nào
sau đây của mã di truyền? A. Tính liên tục. B. Tính phổ biển. C. Tính thoái hóa.
D. Tính đặc hiệu.
Câu 102: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đa số đột biến điểm có hại, một số đột biến điểm trung tính, một số có lợi.
B. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit làm tăng tổng số nuclêôtit của gen.
C. Đột biến gen có thể xảy ra ở tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
D. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa và chọn giống.
Câu 103: Kiểu gen nào sau đây viết đúng là dị hợp 1 cặp gen A. Aa . B. AA. C. XaXa. D. aa.
Câu 104: Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau
đây có kiểu hình lặn chiếm 50%? A. Aa × aa. B. AA × Aa. C. XAXa × XAY. D. XaXa × XaY.
Câu 105: Sự hình thành màu hoa ở một loài thực vật được mô tả như sơ đồ chuyển hóa hóa ở hình bên dưới.
Khi trong tế bào có đồng thời cả sắc tố đỏ và xanh thì biểu hiện kiểu hình hoa tím. Gen A và B là các gen
không alen di truyền li độc lập, các alen a và b không tổng hợp được enzim sẽ tạo màu hoa trắng.


Tính trạng màu hoa di truyền theo tỉ lệ tương tác nào sau đây? A. 9:3:3:1. B. 9:7. C. 12:3:1. D. 9:6:1.
Câu 106: Trên cặp NST số I của ruồi giấm đực, xét 3 cặp gen di hợp là Aa, Bb và Dd. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ba cặp gen này có thể xảy ra hoán vị gen.
B. Ba cặp gen này di truyền liên kết với nhau.
C. Cặp gen Aa có thể phân li độc lập vởi cặp gen Bb. D. Cặp gen Bb có thể phân li độc lập với cặp gen Dd.
Câu 107: Ở cà chua, gen A qui định màu quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định màu quả vàng. Cho cây
quả đỏ thuần chủng AA giao phấn với cây quả vàng aa thu được F1. Xử lí cônsixin ở tất cả các cây F1 được tạo
ra. Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng khi nói về F1 nói trên?
A. Kiểu gen của F1 là Aa.
B. Kiểu gen của F1 là AAaa.
C. Kiểu gen của F1 là Aaa. .
D. Kiểu gen của F1 là AAa. .
Câu 108. Khi nói về kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể, phát biểu không đúng
A. thường gặp khi điều kiện sống phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt.
B. giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường.
C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể.
D. các loài cây gỗ trong rừng mưa nhiệt đới phân bố ngẫu nhiên.
Câu 109: Hình ảnh bên mô tả quá trình dịch mã ở sinh vật nhân
thực. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Riboxom đang di chuyển theo chiều 3’ – 5’ trên phân tử mARN.
B. Sau khi hoàn thành quá trình dịch mã chuỗi pôlipeptit hoàn chình có 6 axit amin.
C. Hình vẽ đang mô tả giai đoạn kết thúc tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
D. Trình tự chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ trái sang phải là: Ala - Pro - Gly - Arg - Glu - Met.
Câu 110: Hình sau mô tả về nhiệt độ vùng nước sinh sống của 2 loài sán
lông Planaria (kí hiệu loài A, B) khi cho sống riêng và sống chung. Khẳng
định nào sau đây về 2 loài này là chưa đủ cơ sở?
A. Khi sống chung, diện tích khu vực phân bố của loài B rộng hơn loài A.
B. Cạnh tranh là nhân tố làm thay đổi vị trí phân bố của mỗi loài khi sống chung.
C. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của loài B rộng hơn loài A.
D. Ở nhiệt độ nước trên 25oC, không thể tìm thấy cá thể mỗi loài trong tự nhiên.
Câu 111: Nhiều hợp chất có cấu trúc hóa học giống (hoặc gần giống) với 4
loại nuclêôtit (A, T, G, X) có thể thay thế tương ứng mỗi loại nuclêôtit này khi tổng hợp (táỉ bản) ADN trong
ống nghiệm. Một thí nghiệm cho thấy ảnh hưởng của 4 hợp chất như vậy (kí hiệu tương ứng là M, N, P và Q)
đến sự tổng hợp ADN được xúc tác bởi enzyme ADN polimeraza của E. coỉi. số liệu được trình bày là tỉ lệ
phần trăm (%) lượng ADN được tổng hợp so với đối chứng (ADN được tổng hợp bằng các loại nuclêôtit bình thường).
Các chất hóa học giống
Các loại nuclêôtit bình thường được thay thế bởi các chất giống chúng nuclêôtit A T G X

M 0 0 0 25 N 24 0 0 0 P 0 0 100 0 Q 96 0 0 0
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. P là chất giống (hoặc gần giống) Guanin (G).
B. M là chất giống (hoặc gần giống) Xitozin (X).
C. N và Q là các chất giống (hoặc gần giống) Ađênin (A). D. Cả 4 chất (M, N, P, Q) đều giống Timin (T).
Câu 112: Thí nghiệm tổng hợp ADN, ARN, prôtêin nhân tạo bằng cách bố trí ba ống nghiệm I, II và III bổ
sung thêm các thành phần như Bảng 1.


zalo Nhắn tin Zalo