Ngày soạn:.../..../.....
Ngày dạy: :.../..../.....
BÀI 19: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS sẽ:
- Trình bày được cấu tạo và chức năng các thành phần chính của tế bào
- Phân biệt được tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
- Phân biệt được tế bào động vật và tế bào thực vật
- Vận dụng để giải thích được màu xanh của thực vật là do đâu và tại sao thực vật có khả năng quang hợp 2. Năng lực
- Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy
sáng tạo, năng lực tự quản lý, năng lực hợp tác, - Năng lực riêng:
● Năng lực nghiên cứu khoa học
● Năng lực phương pháp thực nghiệm.
● Năng lực trao đổi thông tin.
● Năng lực cá nhân của HS. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV:
- Tranh, ảnh, cấu tạo tế bào nhân sơ, cấu tạo tế bào động vật, thực vật
- Mô hình cấu tạo của tế bào ( nếu có)
- Dụng cụ chiến tranh, ảnh lên màn ảnh ( nếu có)
2 - HS : Vở ghi, sgk, dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a. Mục tiêu: : Tạo tâm thế hứng thú cho học sinh và từng bước làm quen bài học.
b. Nội dung: GV đặt câu hỏi khởi động trong SGK để HS dự đoán câu trả lời
c. Sản phẩm: Từ bài HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d. Tổ chức thực hiện:
GV có tổ chức hoạt động này theo tiến trình:
- Yêu cầu HS nhắc lại các quá trình sống cơ bản mà tế bào thực hiện được
- Đưa ra câu hỏi phần khởi động để HS trả lời:
Tuy có kích thước nhỏ những tế bào có thể thực hiện được các quá trình sống cơ
bản. Vậy tế bào được cấu tạo từ những thành phần nào và chúng có chức năng gì
để có thể giúp tế bào thực hiện những quá trình sống đó?
- Không yêu cầu HS trả lời chính xác ngay, GV dẫn dắt để đi vào nội dung bài học
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo tế bào
a. Mục tiêu: HS tìm ra các thành phần chính của tế bào và chức năng của các
thành phần đó thông qua tranh ảnh của các tế bào có thành phần cấu tạo khác nhau
b. Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c. Sản phẩm:
HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Cấu tạo của tế bào
GV: Chuyển đặt câu hỏi cho HS trả lời: Cấu tạo gồm:
GV sử dụng các tranh, ảnh về cấu tạo tế bào nhân + Màng tế bào: là thành phần
sơ, tế bào thực vật, động vật. Yêu cầu HS quan sát có ở mọi tế bào, bao bọc tế
và chỉ ra thành phần có ở tất cả các tế bào là gì? bào chất. Màng tế bào tham
Vị trí trong tế bào? Dự đoán vị trí những lỗ nhỏ li gia vào quá trình trao đổi chất
ti trên màng tế bào có vai trò là gì?
giữa tế bào và môi trường
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ Tế bào chất: nằm giữa
màng tế bào và vùng nhân
+ HS đọc thông tin trong sgk để trình bày chức
năng các thành phần vừa nêu và trả lời câu hỏi + Nhân hoặc vùng nhân: là trong SGK
trung tâm điều khiển các hoạt động sống của tế bào
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: CH:
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS phát biểu lại
1. Các thành phần chính của
tế bào: màng tế bào, tế bào
+ Các HS nhận xét, bổ sung cho nhau.
chất, nhân hoặc vùng nhân
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
2. Những lỗ nhỏ li ti trên
màng tế bào là nơi thực hiện
+ GV nhận xét: ngoài ba thành phần chính, tế bào sự trao đổi chất giữa tế bào và
còn có các thành phần khác, GV dẫn dắt chuyển môi trường bên ngoài sang phần II
GV lưu ý: giải thích khái niệm: vật chất di truyền,
ADN, nhiễm sắc thể cho HS khi nói về nhân tế bào
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
a. Mục tiêu: HS so sánh cấu tạo giữa tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực và phân biệt hai loại tế bào này.
b. Nội dung: HS quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi SGK c. Sản phẩm:
HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
II. Tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
+ Yêu cầu HS đọc nội dung SGK mục II và cho
biết tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực là gì?
Tế bào nhân sơ chưa có nhân
hoàn chỉnh (không có màng
+ GV sử dụng tranh, ảnh so sánh tế bào nhân thực nhân ngăn cách giữa chất
và nhân sơ hoặc yêu cầu HS quan sát Hình 19.2 nhân và tế bào chất). Vùng
SGK, tổ chức để HS so sánh điểm giống và khác chứa vật chất di truyền được
nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực
gọi là vùng nhân. Tế bào chất
+ GV tổ chức cho HS thực hiện hoạt động trong không có hệ thống nội màng
SGK. Có thể cho HS làm việc nhóm để tất cả HS cũng như các bào quan có đều làm việc
màng bao bọc, chỉ có bảo
quan duy nhất là ribosome. Tế
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
bào vi khuẩn là tế bào nhân
+ HS đọc, quan sát tìm ra sự khác nhau về cấu tạo sơ.
giữa tế bào nhân sơ và nhân thực
Tế bào nhân thực đã có nhân
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
hoàn chỉnh, vật chất di truyền
nằm trong nhân được bao bọc
+ Các nhóm treo hình lên bảng và thuyết trình kết bởi màng nhãn. Tế bào chất quả làm việc
được chia thành nhiều khoang
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
bởi hệ thống nội màng và có các bào quan có màng bao
+ GV nhận xét, đánh giá các nhóm và bổ sung bọc. kiến thức * Hoạt động:
Điểm giống và khác nhau ở tế
bào nhân sơ và tế bào nhân thực:
- Giống nhau: đều có màng tế
bào, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân - Khác nhau:
Các thành phần cấu tạo tế bào
có ở tế bào nhân thwucj mà
không có ở tế bào nhân sơ, ti
thể, lưới nội chất, bộ máy Golgi,….
Hoạt động 3: Phân biệt tế bào động vật và tế bào thực vật
a. Mục tiêu: HS phân biệt tế bào động vật và tế bào th
b. Nội dung: HS quan sát hình ảnh và trả lời câu hỏi SGK c. Sản phẩm:
HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Giáo án Bài 19 KHTN 6 Kết nối tri thức (2024): Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào
780
390 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức đã cập nhật đủ Cả năm.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sất chương trình Sách giáo khoa KHTN 6 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(780 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN KHTN
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BÀI 19: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CÁC THÀNH PHẦN CỦA TẾ BÀO
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
!"#$%&"'()*"+
,-." "+-/#"+-"0
,-." "+1#2"#"+"0#2"
- 32456") 7*"0#2"8-#""0#2"
96%: '
2. Năng lực
- Năng lực chung: %80"0;%806:+"#!<;%80"
&";%80"0:68=;%80 '"&;
- Năng lực riêng:
● %80>$
● %80'/'&'"0.7
● %80"?"@"
● %A80&-*
3. Phẩm chất
- Phẩm chất:082';"0";"0*;-&;%7B;""0;"&.7
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV:
;6;!""+-/;!""+1#2";"0#2"
C@!"*"+D+9E
F44+";68>76D+9E
2 - HS3G;;44"2'
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a. Mục tiêu::"-7"+$"H#"IJ87:K
b. Nội dung:L3M"-NG1"LO50&-"68P
c. Sản phẩm: I#24+"$5"68P-NL3
d. Tổ chức thực hiện:
L39"?$"1"K"+"
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Q>(R8&:&"S/67"+"0.
T-N'(G15"68P
Tuy có kích thước nhỏ những tế bào có thể thực hiện được các quá trình sống cơ
bản. Vậy tế bào được cấu tạo từ những thành phần nào và chúng có chức năng gì
để có thể giúp tế bào thực hiện những quá trình sống đó?
O@>("68P)&;L3UR"5#1
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo tế bào
a. Mục tiêu: "7&"'()*"+#$%*&
"'(9"@:"6*&"+9"'(!"&
b. Nội dung: LO5"751+"$"K>(*L3
c. Sản phẩm:
-"68P'V '#J-NL3
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
L3W5M"-N"68P
L3X4&";6#<!""+-
/;"+"0#2";1#2"Q>(:&"
#B"'(9G"!"6&"+8Y
3Z")""+YF0&#Z")[8\N8
"">7"+9#"]8Y
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
^"@""5"$
%&"'(#I>#"68P-N
"LO
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
^_RK;H;71"'&"58
1. Cấu tạo của tế bào
Cấu tạo gồm:
+ Màng tế bào: 8"'(
9G7 "+; "+
!" C "+ "7
#:&""?!"
["+#7@"P
+ Tế bào chất: `7 [
7"+##V-
+ Nhân hoặc vùng nhân: 8
""-7<5&"
1S*"+
CH:
aW&"'()*
"+ 7 "+ ; "+
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
^W&2b";?
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
^L32b""'();"+
]9&"'(&;L3UR"5
'(cc
GV lưu ý: 6")&.7#2"!""<;
dF;e7R"59#<-"+
!";-M#V-
f [ 8\ N 8 " ">
7"+8/"0.
0"?!"["+#
7@"P>
Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh phân biệt tế bào nhân sơ và tế bào nhân
thực
a. Mục tiêu:&!"["+-/;"+-"0#'-."
8"+
b. Nội dung: :&"6#"68P-NLO
c. Sản phẩm:
-"68P'V '#J-NL3
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
^Q>(1LO74cc#
+""+-/;"+-"08Y
^L3X4";6&"+-"0
#-/M>(:&"agf
LO;"?$5&57S#&
["+-/#"+-"0
^L3"?$"0."1"
LOW9"587#.975"!"6
<87#.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
II. Tế bào nhân sơ và tế bào
nhân thực
Tế bào nhân sơ9-
B D@ 9 7
- % & [ !"
- # "+ !"E 3V
$#2"!""<
8#V-+!"
@9."S17
h & : 9
7 ; B 9 6
:!"87K+
#i 8 "+ -
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
^;:&""70&#<!"
["+-/#-"0
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
^W&97"K8>6#"+""+"
:687#.
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
^L32b";&&&97#?
+"$
/
Tế bào nhân thựcj9-
B;#2"!""<
`7"-
G7j+!"
"<
G."S17#9
& : 9 7
* Hoạt động:
T57S#&G"+
- / # "+ -
"0
LS<97"+
; "+ !"; - M
#V-
O&
W&"'(!""+
9G"+-"kl7
@9G"+-/;"
"5; 8J 1 !"; 1 7&
L8;m
Hoạt động 3: Phân biệt tế bào động vật và tế bào thực vật
a. Mục tiêu:'-.""+1#2"#"+"
b. Nội dung: :&"6#"68P-NLO
c. Sản phẩm:
-"68P'V '#J-NL3
d. Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
^L3>(:&"agn
^L3"?$87#.97;
7\97o7pq5"75#<
!""+1#2";"+"0#2"
#"68P-N"LO
1. Lập bảng so sánh sự giống nhau và
khác nhau về thành phần cấu tạo giữa
tế bào động vật và tế bào thực vật
2. Những điểm khác nhau giữa tế bào
động vật và tế bào thực vật giúp cây
cứng cáp dù không có hệ xương nâng
đỡ như ở động vật?
^L39"5X4'/".
8";"+1#2"#
"0#2"9H")>(
LO5"
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
:&"agn;>$#
"68P-N
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
''&"5;]8
8RK;2b"
- Bước 4: Kết luận, nhận định:
GV bổ sung:
3 "] * " '( " "+
;@;848'S#J"+
III. Tế bào động vật và tế bào thực vật
* Phần câu hỏi:
aT57S["+"0#2"
#"+1#2"
T<8"+-"0
!"9&"'(7
"+;"+!"#-]
971"S: D""5; "5 L8;
78J1!";mE
T57&
TM57 +
"0#2"
+
1#2"
"+
W9 O@
O@ ; `7 G
""-
N;B9
G 71" S
1 #2"
/
_48' W9 O@
f+"0#2"9848'$R"S;
"7 :& " : ' F 9
"0#2"9"$S"0r+
1#2"@9848'>@
96%: ';91#2"
8#2"Z"P
"+G"0#2"H'-$
&'V@91/G1
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85