Giáo án Bài 2 Công nghệ lớp 4 Cánh diều: Một số loại hoa phổ biến

281 141 lượt tải
Lớp: Lớp 4
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Công nghệ lớp 4 Cánh diều được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Công nghệ lớp 4 Cánh diều năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Công nghệ lớp 4 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(281 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TUN
KHI 4
Ch đề 1: CÔNG NGH VÀ ĐI SNG
Bài 1: Mt s loi hoa ph biến (Tiết 1)
I. Yêu cu cn đt
1. Kiến thc: Sau khi hc xong bài hc, Hs:
- Nhn biết được mt s loi hoa ph biến.
2. Năng lực:
- Năng lc chung:
+ Năng lc t ch, t hc: Hc sinh kh năng quan sát để nhn biết đưc mt s loi hoa
được trưng bày trong gia đình.
- Năng lc giao tiếp, hp tác: Trao đổi, tho lun nhóm để nêu được tên mt s loi hoa
màu ca tng loại hoa đó.
- Năng lc gii quyết vn đề sáng to: S dng các kiến thc đã hc vn dng vào tr li
các câu hỏi GV đưa ra.
- Năng lực đặc thù:
+ Nla: Nêu được tên và màu sc ca mt s loi hoa ph biến.
3. Phm cht: Hc sinh tích cc, chăm chỉ trong vic hoàn thành các hot đng hc tp.
II. Đ dùng dy hc
a. Giáo viên
- Máy tính, máy chiếu, hình nh mt s loi hoa ph biến, SGK, SGV.
b. Hc sinh
- V ghi, SGK.
III. Các hot đng dy hc
HOT ĐNG CA GV
HOT ĐNG CA HS
1. Khi đng
a. Mc tiêu
- To tâm thế thoi mái, hứng thú cho HS khi bưc vào bài hc mi.
b. Cách thc thc hin
- GV trình chiếu cho HS quan sát mt s hình
nh v các loi hoa: T chc trò chơi Ai
nhanh nhttr li câu hi sau: Trong dp tết,
gia đình em thường trang trí phòng khách bng
loi hoa nào?
- GV ph biến luật chơi cho HS c lp: GV nêu
câu hỏi, HS giơ tay giành quyn tr li.
- HS quan sát.
- HS lng nghe.
HOT ĐNG CA GV
HOT ĐNG CA HS
- GV t chức cho HS chơi trò chơi.
- GV nhn xét, khen ngợi, trao thưng dn
dt vào bài mi.
- HS chơi trò chơi.
- HS nghe.
2. Khám phá
2.1. Hoa đào
a. Mc tiêu
- Nêu đưc đặc điểm, màu sc, thi đim n ca hoa đào.
b. Cách thc thc hin
- GV gii thiu mt s hình nh v hoa đào.
- Yêu cu HS làm vic nhân, quan t Hình
1 - 3 SHS tr.8 tr li câu hi: Hoa đào
thưng n vào thời điểm nào?
- Các HS khác quan sát, lng nghe, nêu ý kiến
khác (nếu có).
+ Hoa đào có nhng màu sc nào?
- GV gi HS nhn xét.
- Em hãy quan sát hình 1, hình 2 hình 3 Mt
s loại hoa đào SGK tr.8 trả li câu hi sau:
Hình nào hoa đào cánh đơn, hình nào hoa
đào cánh p?
- Yêu cu HS khác nhn xét.
- GV giải thích hoa đào cánh đơn hoa đào
cánh kép trc tiếp thông qua hình nh trên
slide.
- GV nhn t, cht kiến thức, đưa ra kết lun
v Hoa đào: Hoa đào thưng n vào mùa xuân.
Hoa đào thường nhiu màu sc khác nhau
như: đỏ, trng, hng nht. Hoa đào loại
cánh đơn 5 cánh hoặc cánh kép nhiu lp
xếp chng lên nhau.
Hoạt động thảo luận
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi trả lời
câu hỏi sau:
Vào các ngày lễ, tết, hoa đào thường được
- HS quan sát, nhn biết.
- HS đc, quan sát các hình nh SGK
tr.8.
- HS hoạt động cá nhân suy nghĩ tr li:
Hoa đào thưng no mùa xuân.
- HS nhn xét.
- HS tr li.
- HS nhn xét.
- HS quan sát hình nh, tr li.
- HS lng nghe, ghi nh.
- HS khác nhc li.
- HS quan sát.
- HS tr li.
- HS nhn xét.
- HS nghe, lĩnh hội.
- HS tho lun nhóm.
- HS tr li.
HOT ĐNG CA GV
HOT ĐNG CA HS
dùng để làm gì?
- GV mời đại diện 1 - 2 HS trả lời. Các HS
khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung
(nếu có).
- GV nhận xét, đánh giá, chốt lại đáp án:
Vào các ngày tết, hoa đào thường được dùng để
trang trí,m đẹp không gian nhà , quan,
nghiệp,…
- HS nghe, lĩnh hi.
2.2. Hoa mai
a. Mc tiêu
- Trình bày đưc đặc điểm, màu sc, thời điểm n ca hoa mai.
b. Cách thc thc hin
- GV hướng dn HS đọc thông tin, quan sát
hình nh SGK tr.9 và tr li câu:
+ Hoa mai thường n vào thi đim nào?
+ Hoa mai có nhng màu sc nào?
- GV nhn xét, kết lun.
- GV cho HS quan sát các hình 1,2,3 mt s
loi hoa mai tr li câu hi sau:
Hình nào hoa mai cánh đơn, hình nào hoa
mai cánh kép?
- GV gi HS khác nhn xét nếu ý kiến b
sung.
- GV nhn xét, kết lun: Hoa mai thường n
vào mùa xuân. Hoa mai hai màu sc ph
biến vàng trắng. Hoa mai thưng loi
cánh đơn 5 cánh hoặc cánh kép nhiu lp
xếp chng lên nhau, mc thành chùm.
- Yêu cu HS nhc li kết lun.
- GV chia lp thành các nhóm 4, phát phiếu
hc tp (PHT) cho các nhóm.
- HS đọc thông tin.
- HS tr li: N vào mùa xuân.
- HS tr li - HS khác nhn xét.
- HS nghe, ghi nh.
- HS quan sát các hình.
- Tr li.
- HS nghe, ghi nh.
- HS nhc li ni dung.
HOT ĐNG CA GV
HOT ĐNG CA HS
- GV cho HS quan sát các hình nh ca hoa
đào, hoa mai.
- GV yêu cu HS quan sát, tìm hiu, tho lun
nhóm, hoàn thành PHT trong thi gian 4 phút.
- GV quan sát h tr HS.
- GV gọi 2 nhóm đứng ti ch trình bày kết qu
tho lun.
- GV gi HS nhóm khác nhn xét bài ca nhóm
bn.
- GV nhn xét, cht kiến thc:
- Ging nhau:
+ Đều n vào mùa xuân.
+ Đều loại cánh đơn 5 cánh hoặc cánh p
có nhiu lp xếp chng lên nhau.
- Khác nhau:
+ V màu sắc: Hoa đào màu đ hng
nht, Hoa mai có màu vàng.
+ Hoa mai mc thành chùm.
- HS thc hin nhim v.
- HS quan sát k hình nh.
- HS tho lun nhóm.
- HS trình bày.
- HS nhn xét.
- HS nghe, ghi nh.
3. Luyn tp
a. Mc tiêu
- HS ôn tp li kiến thc trong bài hc qua các câu hi.
b. Cách thc thc hin
- GV t chức cho HS chơi trò chơi Ai nhanh
ai đúng.
- GV ph biến luật chơi: Ghép tên vi đặc điểm
tương ứng ca các loại hoa dưới đây.
- HS lng nghe lut chơi.
HOT ĐNG CA GV
HOT ĐNG CA HS
- GV t chức cho HS chơi trò chơi:
- GV gi HS nhn xét ni li nếu bn m
sai.
- GV chốt đáp án, khen ngợi HS tr lời đúng.
- GV đưa ra câu hỏi, yêu cầu HS suy nghĩ, tr
li:
Vào dp tết nguyên đán hoa đào hoa mai
thường được trưng bày nhiều nht vào min
nào trong đất nưc ta?
- GV nhn xét, gii thích.
- HS chơi trò chơi.
- HS tìm ra đặc điểm ca tng loi hoa
và ni chúng li vi nhau.
- HS b sung nếu có.
- HS lĩnh hi.
- HS suy nghĩ, tìm ra câu trả li.
- HS lĩnh hi.
4. Vn dng
a. Mc tiêu
- HS ôn tp li kiến thc trong bài hc qua câu hi.
b. Cách thc thc hin
- GV t chức cho HS chơi trò chơi Ai k
nhiều hơn. GV chia lp thành 3 nhóm (theo
t).
- GV ph biến luật chơi: Các nhóm tho lun
c 1 bạn đại din lên bng viết tên các loi
hoa các em biết. Sau 2 phút nhóm nào viết
được nhiu nhanh nht đội chiến thng.
Các nhóm lần lượt viết đáp án lên bng.
- GV chiếu, nêu câu hi: Em hãy viết tên c
loi hoa mà em biết?
- GV t chức cho HS chơi trò chơi.
- HS nhn nhóm, nhn nhim v.
- HS nghe.
- HS nghe, quan sát.
HOT ĐNG CA GV
HOT ĐNG CA HS
- Hết gi GV c bn lớp trưởng đếm s loi
hoa tng nhóm viết được thông báo nhóm
chiến thng.
- GV nhn xét, tuyên dương nhóm chiến thng.
* CỦNG CỐ
- GV nhận xét, tóm tắt lại những nội dung
chính của bài học.
- GV nhận xét, đánh giá sự tham gia của HS
trong giờ học, khen ngợi những HS tích cực;
nhắc nhở, động viên những HS còn chưa ch
cực, nhút nhát.
* DẶN DÒ
- GV nhắc nhở HS:
+ Ôn lại các loại hoa đã học: Hoa đào, hoa mai.
+ Đọc tiếp Bài 2 - Một số loại hoa phổ
biến (SGK tr.8).
- HS chơi trò chơi.
- HS i lớp cùng đếm vi bn lp
trưng.
- HS nghe.
- HS nghe, ghi nh.
- HS nghe, thc hin.
IV. Điu chnh sau bài dy (Nếu có):
PHIU HC TP
Nhóm……….Lớp 4….
H và tên:……………………………………………..
………………………………………………………...
………………………………………………………...
………………………………………………………...
Câu hi: Em hãy nêu s ging và khác nhau gia hoa đào và hoa mai?
Tr li:
Giống nhau:…………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
Khác nhau: …………………………………………………………….
………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………….

Mô tả nội dung:

TUẦN KHỐI 4
Chủ đề 1: CÔNG NGHỆ VÀ ĐỜI SỐNG
Bài 1: Một số loại hoa phổ biến (Tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài học, Hs:
- Nhận biết được một số loại hoa phổ biến. 2. Năng lực: - Năng lực chung:
+ Năng lực tự chủ, tự học: Học sinh có khả năng quan sát để nhận biết được một số loại hoa
được trưng bày trong gia đình.
- Năng lực giao tiếp, hợp tác: Trao đổi, thảo luận nhóm để nêu được tên một số loại hoa và
màu của từng loại hoa đó.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Sử dụng các kiến thức đã học vận dụng vào trả lời
các câu hỏi GV đưa ra.
- Năng lực đặc thù:
+ Nla: Nêu được tên và màu sắc của một số loại hoa phổ biến.
3. Phẩm chất: Học sinh tích cực, chăm chỉ trong việc hoàn thành các hoạt động học tập.
II. Đồ dùng dạy học
a. Giáo viên
- Máy tính, máy chiếu, hình ảnh một số loại hoa phổ biến, SGK, SGV. b. Học sinh - Vở ghi, SGK.
III. Các hoạt động dạy học
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Khởi động a. Mục tiêu
- Tạo tâm thế thoải mái, hứng thú cho HS khi bước vào bài học mới.
b. Cách thức thực hiện
- GV trình chiếu cho HS quan sát một số hình
ảnh về các loại hoa: Tổ chức trò chơi “Ai - HS quan sát.
nhanh nhất” trả lời câu hỏi sau: Trong dịp tết,
gia đình em thường trang trí phòng khách bằng loại hoa nào?
- GV phổ biến luật chơi cho HS cả lớp: GV nêu - HS lắng nghe.
câu hỏi, HS giơ tay giành quyền trả lời.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi. - HS chơi trò chơi.
- GV nhận xét, khen ngợi, trao thưởng và dẫn - HS nghe. dắt vào bài mới. 2. Khám phá 2.1. Hoa đào a. Mục tiêu
- Nêu được đặc điểm, màu sắc, thời điểm nở của hoa đào.
b. Cách thức thực hiện
- GV giới thiệu một số hình ảnh về hoa đào.
- HS quan sát, nhận biết.
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân, quan sát Hình - HS đọc, quan sát các hình ảnh ở SGK
1 - 3 SHS tr.8 và trả lời câu hỏi: Hoa đào tr.8.
thường nở vào thời điểm nào?
- HS hoạt động cá nhân suy nghĩ trả lời:
Hoa đào thường nở vào mùa xuân. - HS nhận xét.
- Các HS khác quan sát, lắng nghe, nêu ý kiến khác (nếu có). - HS trả lời.
+ Hoa đào có những màu sắc nào? - HS nhận xét. - GV gọi HS nhận xét.
- Em hãy quan sát hình 1, hình 2 và hình 3 Một - HS quan sát hình ảnh, trả lời.
số loại hoa đào SGK tr.8 trả lời câu hỏi sau:
Hình nào là hoa đào cánh đơn, hình nào là hoa đào cánh kép?
- Yêu cầu HS khác nhận xét. - HS lắng nghe, ghi nhớ.
- GV giải thích hoa đào cánh đơn và hoa đào - HS khác nhắc lại.
cánh kép trực tiếp thông qua hình ảnh trên slide.
- GV nhận xét, chốt kiến thức, đưa ra kết luận
về Hoa đào: Hoa đào thường nở vào mùa xuân. - HS quan sát.
Hoa đào thường có nhiều màu sắc khác nhau
như: đỏ, trắng, hồng nhạt. Hoa đào có loại - HS trả lời.
cánh đơn 5 cánh hoặc cánh kép có nhiều lớp - HS nhận xét.
xếp chồng lên nhau. - HS nghe, lĩnh hội.
Hoạt động thảo luận - HS thảo luận nhóm.
- GV tổ chức cho HS thảo luận nhóm đôi trả lời câu hỏi sau: - HS trả lời.
Vào các ngày lễ, tết, hoa đào thường được
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS dùng để làm gì?
- GV mời đại diện 1 - 2 HS trả lời. Các HS
khác lắng nghe, nhận xét, nêu ý kiến bổ sung (nếu có). - HS nghe, lĩnh hội.
- GV nhận xét, đánh giá, chốt lại đáp án:
Vào các ngày tết, hoa đào thường được dùng để
trang trí, làm đẹp không gian nhà ở, cơ quan, xí nghiệp,… 2.2. Hoa mai a. Mục tiêu
- Trình bày được đặc điểm, màu sắc, thời điểm nở của hoa mai.
b. Cách thức thực hiện
- GV hướng dẫn HS đọc thông tin, quan sát - HS đọc thông tin.
hình ảnh SGK tr.9 và trả lời câu:
+ Hoa mai thường nở vào thời điểm nào?
- HS trả lời: Nở vào mùa xuân.
+ Hoa mai có những màu sắc nào?
- HS trả lời - HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, kết luận. - HS nghe, ghi nhớ.
- GV cho HS quan sát các hình 1,2,3 một số
loại hoa mai trả lời câu hỏi sau: - HS quan sát các hình.
Hình nào là hoa mai cánh đơn, hình nào là hoa mai cánh kép?
- GV gọi HS khác nhận xét nếu có ý kiến bổ - Trả lời. sung.
- GV nhận xét, kết luận: Hoa mai thường nở
vào mùa xuân. Hoa mai có hai màu sắc phổ
biến là vàng và trắng. Hoa mai thường có loại - HS nghe, ghi nhớ.
cánh đơn 5 cánh hoặc cánh kép có nhiều lớp
xếp chồng lên nhau, mọc thành chùm.
- Yêu cầu HS nhắc lại kết luận.
- GV chia lớp thành các nhóm 4, phát phiếu - HS nhắc lại nội dung.
học tập (PHT) cho các nhóm.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- HS thực hiện nhiệm vụ.
- GV cho HS quan sát các hình ảnh của hoa đào, hoa mai.
- GV yêu cầu HS quan sát, tìm hiểu, thảo luận
nhóm, hoàn thành PHT trong thời gian 4 phút. - GV quan sát hỗ trợ HS.
- HS quan sát kỹ hình ảnh.
- GV gọi 2 nhóm đứng tại chỗ trình bày kết quả thảo luận. - HS thảo luận nhóm.
- GV gọi HS nhóm khác nhận xét bài của nhóm bạn.
- GV nhận xét, chốt kiến thức: - HS trình bày. - Giống nhau:
+ Đều nở vào mùa xuân. - HS nhận xét.
+ Đều có loại cánh đơn 5 cánh hoặc cánh kép
có nhiều lớp xếp chồng lên nhau. - HS nghe, ghi nhớ. - Khác nhau:
+ Về màu sắc: Hoa đào có màu đỏ và hồng
nhạt, Hoa mai có màu vàng.
+ Hoa mai mọc thành chùm. 3. Luyện tập a. Mục tiêu
- HS ôn tập lại kiến thức trong bài học qua các câu hỏi.
b. Cách thức thực hiện
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh ai đúng”.
- GV phổ biến luật chơi: Ghép tên với đặc điểm - HS lắng nghe luật chơi.
tương ứng của các loại hoa dưới đây.


zalo Nhắn tin Zalo