Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 3, Bài 2
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯ C Ớ ĐÔNG ÂU TỪ GI A Ữ NH N Ữ G NĂM 70 Đ N Ế Đ U Ầ NH N Ữ G NĂM 90 C A Ủ TH K Ế Ỉ XX. I. M c t ụ iêu 1. Ki n t ế h c: ứ Sau khi h c xong ọ bài, h c ọ sinh - Bi t ế đư c
ợ nguyên nhân, quá trình kh ng ủ ho ng ả và tan rã c a ủ Liên bang Xô vi t ế . Hệ quả cu c ộ kh ng ủ ho ng ả và tan rã c a
ủ chế độ XHCN ở các nư c ớ Đông Âu. - Bi t ế đánh giá m t ộ số thành t u đã đ ự t ạ đư c và m ợ t ộ số sai l m ầ , h n ch ạ ế c a ủ Liên Xô và các nư c ớ xã h i ộ ch nghĩ ủ a ở Đông Âu. - Nh n
ậ xét về tình hình ở Liên Xô từ gi a ữ nh ng ữ năm 70 đ n ế đ u ầ nh ng ữ năm 90 c a ủ th k ế X
ỉ X. Xác định tên các nước SNG trên lư c đ ợ . ồ 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng nh n bi ậ t ế sự bi n đ ế i ổ c a ủ l ch s ị t ử t ừ i n b ế ộ sang ph n ả đ ng ộ b o ả th ,
ủ từ chân chính sang ph n ả b i ộ quy n ề l i ợ c a ủ giai c p ấ công nhân và nhân dân lao đ ng c ộ a các ủ các nhân giữ tr ng t ọ rách l ch s ị . ử - Bi t ế cách khai thác các t ư li u ệ l ch ị s ử đ n ể m ắ ch c ắ s ự bi n ế đ i ổ c a ủ l ch ị s . ử 3. Thái độ - C n ầ nh n ậ th c ứ đúng sự tan rã c a ủ Liên Xô và các nư c ớ XHCN ở Đông Âu là sự s p ụ đổ c am ủ ô hình không phù h p ợ chứ không ph i ả sự sụ đổ c a ủ lí tư ng ở XHCN.
- Phê phán chủ nghĩa cơ h i ộ c a ủ M.Gooc-ba-ch p ố và m t ộ số ngư i ờ lãnh đ o ạ cao nh t ấ c a ủ Đ ng ả c ng ộ s n ả và Nhà nư c ớ Liên Xô cùng các nư c ớ XHCN Đông Âu. 4. Đ nh h ị ư ng phá ớ t tri n năng l ể c ự - Năng l c ự chung: Năng l c gi ự ao ti p và ế h p t ợ ác; t h ự c; ọ gi i ả quy t ế v n ấ đ . ề - Năng l c ự chuyên bi t ệ + Tái hi n ệ ki n ế th c ứ l ch ị sử, xác đ nh ị m i ố quan hệ gi a ữ các s ự ki n, ệ hi n ệ tư ng ợ l ch s ị ử. + Bi t ế đánh giá m t ộ số thành t u ự đã đ t ạ đư c ợ và m t ộ s ố sai l m ầ , h n ạ chế c a ủ Liên Xô và các nư c ớ xã h i ộ ch
ủ nghĩa ở Đông Âu. Nh n ậ xét về tình hình ở Liên Xô từ gi a ữ nh ng ữ năm 70 đ n ế đ u ầ nh ng ữ năm 90 c a ủ th ế k ỉXX. Xác đ nh ị tên các nư c SN ớ G trên lư c ợ đ . ồ II. Phư ng ơ pháp: Tr c ự quan, phát v n, ấ thuy t
ế trình, nhóm, phân tích, tổng h p ợ … III. Phư ng t ơ i n ệ - Ti vi. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Máy vi tính. IV. Chu n b ẩ ị 1. Chuẩn b c ị a g ủ iáo viên
- Giáo án word và Powerpoint. - T l ư i u, t ệ ranh nh v ả s ề ự tan rã c a L ủ iên Xô và các nư c X ớ HCN Đông Âu và tranh nh ả v m ề t ộ s nhà l ố ãnh đ o ạ Liên Xô và các nư c ớ Đông Âu. 2. Chuẩn b c ị a h ủ c s ọ inh - Đ c t ọ rư c s
ớ ách giáo khoa và hoàn thành các nhi m ệ v đ ụ ư c ợ giao. - S u ư t m ầ tư li u, ệ tranh nh ả m t ộ số nhà lãnh đ o ạ Liên Xô và các nư c ớ Đông Âu. V. Ti n t ế rình d y h ạ c ọ 1. n đ Ổ nh l ị p ớ 2. Ki m
ể tra bài cũ: GV dùng các câu h i ỏ ph n l ầ uy n t ệ p t ậ i t ế 2 đ ki ể m ể tra. 3. Bài m i ớ 3.1. Hoạt đ ng k ộ h i ở đ ng ộ - M c ụ tiêu: Giúp h c ọ sinh n m ắ đư c ợ các n i ộ dung c ơ b n ả bư c ớ đ u ầ c a ủ bài h c ọ c n ầ đ t ạ đư c
ợ đó là tình hình các nư c ớ Đông Âu sau chi n ế tranh, đ a ư h c ọ sinh vào tìm hi u ể n i ộ dung bài h c, ọ t o ạ tâm th ế cho h c ọ sinh đi vào tìm hi u ể bài m i ớ . - Phư ng pháp ơ : Tr c quan, phát ự vấn. - Th i ờ gian: 3 phút. - Tổ ch c ứ ho t ạ đ ng ộ : GV tr c
ự quan hình 3 trang 9. Yêu c u ầ HS tr ả l i ờ câu h i ỏ : EM hi u gì ể khi nhìn b c ứ tranh này? - D ki ự n s ế n ph ả ẩm: Đó là cu c bi ộ u
ể tình đòi li khai và đ c ộ l p ậ L ở it-va. Trên cơ sở ý ki n ế GV d n ẫ d t ắ vào bài ho c ặ GV nh n ậ xét và vào bài m i ớ :
Chế độ XHCN ở Liên Xô và các nư c ớ Đông Âu đã đ t ạ nh ng ữ thành t u ự nh t ấ định về m i ọ m t
ặ . Tuy nhiên, nó cũng b c ộ lộ nh ng ữ h n ạ ch , ế sai l m ầ và thi u ế sót, cùng v i ớ sự ch ng ố phá c a ủ các thế l c ự đế qu c ố bên ngoài CNXH đã t ng ừ tồn t i ạ và phát tri n ể h n ơ 70 năm đã kh ng ủ ho ng ả và tan rã. Đ ể tìm hi u ể nguyên nhân c a ủ sự tan rã đó nh ư th ế nào ? Quá trình kh ng ủ ho ng ả tan rã ra sao chúng ta cùng tìm hi u n ể i ộ dung bài h c hôm ọ nay đ l ể í gi i ả nh ng ữ v n đ ấ t ề rên. 3.2. Hoạt đ ng h ộ ình thành ki n t ế h c ứ 1. Hoạt đ ng 1 ộ : I. Sự kh ng ho ủ ng và t ả an rã c a L ủ iên bang Xô vi t ế - M c t ụ iêu: - Bi t ế đư c nguyên nhân, ợ quá trình kh ng ho ủ ng ả và tan rã c a ủ Liên bang Xô vi t ế . Nh n ậ xét v t ề ình hình L ở iên Xô t gi ừ a nh ữ ng năm ữ 70 đ n ế đầu nh ng năm ữ 90 c a ủ th k ế X ỉ X và xác đ nh t ị ên các nư c SN ớ G trên lư c đ ợ . ồ - Phư ng pháp ơ : Tr c quan, phát ự vấn, thuy t
ế trình, phân tích, nhóm. - Phư ng t ơ i n ệ + Ti vi. + Máy vi tính. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Th i ờ gian: 15 phút - T ch ổ ức ho t ạ đ ng ộ Hoạt đ ng c ộ a g ủ iáo viên và h c ọ sinh Dự ki n s ế n ph ả m ẩ Bước 1. Chuy n gi ể ao nhi m ệ v h ụ c t ọ p ậ a. Nguyên nhân: Sau cu c ộ
- Chia thành 6 nhóm. Các nhóm đ c ọ m c ụ I SGK (4 kh ng ủ ho ng ả d u ầ mỏ năm phút), th o l ả u n ậ và trả l i ờ câu h i ỏ : 1973, n n ề kinh tế xã h i ộ + Nhóm l : ẻ Nguyên nhân đ n ẫ đ n ế quá trình c a ủ Liên Xô ngày càng r i ơ kh ng ho ủ ng ả và tan rã c a L ủ iên bang Xô vi t ế ? vào tình tr ng ạ trì tr , ệ + Nhóm ch n: ẵ Quá trình kh ng ủ ho ng
ả và tan rã không ổn đ nh ị và lâm d n ầ c a ủ Liên bang Xô vi t ế ? vào kh ng ủ ho ng ả : S n ả
Bước 2. Thực hi n nhi ệ m ệ v h ụ c ọ t p ậ xu t ấ công nghi p ệ và nông HS đ c ọ SGK và th c ự hi n ệ yêu c u. ầ GV khuy n ế nghiệp không tăng, đ i ờ khích h c ọ sinh h p ợ tác v i ớ nhau khi th c ự khi th c ự sống nhân dân khó khăn, hiện nhi m ệ vụ h c ọ t p ậ , GV đ n ế các nhóm theo lư ng ơ th c ự và hàng hoá dõi, hỗ trợ HS làm vi c ệ nh ng ữ b ng ằ hệ th ng ố câu tiêu dùng thi t ế y u ế ngày h i ỏ g i ợ m : ở càng khan hi m ế , tệ n n ạ ? Tình hình Liên Xô gi a ữ nh ng ữ năm70 đ n
ế 1985 quan liêu, tham nhũng tr m ầ có đi m ể gì nổi b t ậ ? tr ng... ọ - Tình hình kinh t ?
ế Chính trị xã h i ộ ? Kh ng ủ b. Quá trình kh ng ủ ho ng: ả ho ng ả d u ầ m ỏ th ế gi i
ớ năm 1973 đã tác đ ng ộ đ n ế - Tháng 3 1985, Goóc-ba- nhi u m ề t ặ c a Li ủ ên Xô, nh t ấ là kinh t . ế chốp đề ra đư ng ờ l i ố c i ả ? 3/1985 có s ki ự n gì ệ ? tổ nh m ằ đ a ư đ t ấ nư c ớ ? Hãy cho bi t ế m c ụ đích và n i ộ dung c a ủ công thoát kh i ỏ kh ng ho ủ ng. ả cu c ộ c i ả tổ? - Do thi u ế chu n ẩ bị đ y ầ ? K t ế qu ? => ả Th t ấ b i ạ . đủ các đi u ề ki n ệ c n ầ thi t ế ? Ngnhân th t ấ b i ạ ?. và thi u ế m t ộ đư ng ờ l i ố - Giáo viên c n ầ so sánh gi a ữ l i ờ nói và vi c ệ làm chi n ế lư c ợ đúng đ n, ắ công c a ủ M.Goóc-ba-ch p, ố gi a ữ lí thuy t ế và th c ự ti n ễ cu c ộ c i ả tổ nhanh chóng c a ủ công cu c ộ c i ả tổ để th y ấ rõ th c ự ch t ấ c a ủ lâm vào tình tr ng ạ b ịđ ng, ộ công cu c ộ c i ả tổ c a ủ M.Goóc-ba-ch p
ố càng làm khó khăn và bế t c. ắ Đ t ấ cho kinh t l ế ún sâu vào kh ng ho ủ ng. ả nư c ớ càng lún sâu vào GV gi i ớ thi u hì ệ nh 3, 4 trong SGK. kh ng ủ ho ng ả và r i ố lo n: ạ ? H u qu ậ ả c a công cu ủ c ộ c i ả tổ L ở Xô ntn? bãi công, nhi u ề nư c ớ c ng ộ Giáo viên nh n
ậ xét, bổ sung hoàn thi n ệ n i
ộ dung hoà đòi li khai, tệ n n ạ xã ki n ế th c. ứ Đ ng ồ th i ờ nh n ấ m nh ạ cu c ộ đ o ả chính h i ộ gia tăng,... 21 – 8 – 1991 th t ấ b i ạ đ a ư đ n ế vi c ệ Đ ng ả C ng ộ - H u ậ qu : ả Đ ng ả C ng ộ S n ả Liên Xô ph i ả ng ng ừ ho t ạ đ ng ộ và tan rã, đ t ấ s n ả và Nhà nư c ớ Liên nư c ớ lâm vào tình tr ng ạ không có ngư i ờ lãnh đ o. ạ bang h u ầ như tê li t ệ . Ngày
Quan sát hình 4 – SGK, xác đ nh t ị ên các nư c SN ớ G 21 – 12 – 1991, 11 nư c ớ trên lư c đ ợ ồ. c ng ộ hoà kí hi p ệ đ nh ị về M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bước 3. Báo cáo k t ế quả ho t ạ đ ng ộ và th o ả gi i ả tán Liên bang, thành luận l p ậ C ng ộ đ ng ồ các qu c ố - Đ i ạ di n các ệ nhóm trình bày. gia đ c ộ l p ậ (vi t ế t t ắ là
Bước 4. Đánh giá k t ế quả th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ SNG). T i ố 25 – 12 – 1991, h c ọ tập
Goóc-ba-chốp tuyên bố từ HS phân tích, nh n ậ xét, đánh giá k t ế qu c ả a nhóm ủ ch c ứ Tổng th ng, ố lá cờ trình bày. Liên bang Xô vi t ế trên nóc GV bổ sung ph n ầ phân tích nh n ậ xét, đánh giá, k t
ế điện Crem-li bị hạ xu ng, ố quả th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c ọ t p ậ c a ủ h c ọ sinh. đánh d u ấ sự ch m ấ d t ứ c a ủ Chính xác hóa các ki n ế th c ứ đã hình thành cho h c ọ chế độ xã h i ộ chủ nghĩa ở sinh. Liên bang Xô vi t ế sau 74 năm tồn t i ạ . 2. Ho t ạ đ ng
ộ 2. II. Hệ quả c a ủ cu c ộ kh ng ủ ho ng ả và tan rã c a ủ chế độ XHCN ở các nư c Đ ớ ông Âu. - M c
ụ tiêu: Hệ quả cu c ộ kh ng ủ ho ng ả và tan rã c a ủ ch ế đ ộ XHCN ở các nư c ớ Đông Âu. Bi t ế đánh giá m t ộ số thành t u ự đã đ t ạ đư c ợ và m t ộ số sai l m ầ , h n ạ ch c ế a ủ Liên Xô và các nư c ớ xã h i ộ ch nghĩ ủ a Đ ở ông Âu. - Phư ng pháp ơ : Tr c quan, phát ự vấn, thuy t
ế trình, phân tích, nhóm. - Phư ng t ơ i n ệ + Ti vi. + Máy vi tính. - Th i ờ gian: 17 phút. - T ch ổ ức ho t ạ đ ng ộ Hoạt đ ng c ộ a g ủ iáo viên và h c ọ sinh Dự ki n s ế n ph ả m ẩ Bước 1. Chuy n gi ể ao nhi m ệ v h ụ c t ọ p ậ - Chính quy n ề m i ớ ở các
- Chia thành 6 nhóm. Các nhóm đ c ọ m c ụ II nư c ớ Đông Âu đ u ề tuyên bố SGK (4 phút), th o ả lu n ậ c p ặ đôi và tr ả l i
ờ câu từ bỏ chủ nghĩa xã h i ộ , th c ự h i ỏ :
hiện đa nguyên về chính tr ị và ? H u qu ậ ả c a cu ủ c ộ kh ng ho ủ ng ả ở Đ.Âu? chuy n ể n n ề kinh tế theo cơ ? Nguyên nhân sự đổ c a ủ các nư c ớ XHCN chế thị trư ng ờ v i ớ nhi u ề Đông Âu? thành ph n ầ sở h u. ữ Tên nư c ớ
Bước 2. Thực hi n nhi ệ m ệ v h ụ c ọ t p ậ thay đ i ổ , nói chung đ u ề g i ọ là HS đ c ọ SGK và th c ự hi n ệ yêu c u. ầ GV các nư c ớ c ng hoà. ộ khuy n ế khích h c ọ sinh h p ợ tác v i ớ nhau khi - Sự s p ụ đổ c a ủ chế độ xã th c ự khi th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c ọ t p ậ , GV đ n ế h i
ộ chủ nghĩa ở các nư c ớ các nhóm theo dõi, h t ỗ r H ợ S. Đông Âu và Liên Xô ch m ấ
Bước 3. Báo cáo k t ế quả ho t ạ đ ng ộ và th o ả d t ứ sự t n ồ t i ạ c a ủ hệ th ng ố luận xã h i
ộ chủ nghĩa (ngày 28 – 6 - Đ i ạ di n các ệ nhóm trình bày. – 1991, SEV ng ng ừ ho t ạ đ ng ộ
Bước 4. Đánh giá k t ế quả th c ự hi n ệ nhi m ệ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Giáo án Bài 2 Lịch sử 9: Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX
249
125 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Lịch sử 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Lịch sử 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Lịch sử 9.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(249 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Lịch Sử
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 9
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
Ti t 3, Bài 2ế
LIÊN XÔ VÀ CÁC N C ĐÔNG ÂUƯỚ
T GI A NH NG NĂM 70 Đ N Đ U NH NG NĂM 90 C A TH KỪ Ữ Ữ Ế Ầ Ữ Ủ Ế Ỉ
XX.
I. M c tiêuụ
1. Ki n th c: ế ứ Sau khi h c xongọ bài, h c sinhọ
- Bi t đ c nguyên nhân, quá trình kh ng ho ng và tan rã c a Liên bangế ượ ủ ả ủ
Xô vi t. H qu ế ệ ả cu c kh ng ho ng và tan rã c a ch đ XHCN các n cộ ủ ả ủ ế ộ ở ướ
Đông Âu.
- Bi t ế đánh giá m t s thành t u đã đ t đ c và m t s sai l m, h n ch ộ ố ự ạ ượ ộ ố ầ ạ ế
c a Liên Xô và các n c xã h i ch nghĩa Đông Âu.ủ ướ ộ ủ ở
- Nh n xét v tình hình Liên Xô t gi a nh ng năm 70 đ n đ u nh ngậ ề ở ừ ữ ữ ế ầ ữ
năm 90 c a th k XX. ủ ế ỉ Xác đ nh tên các n c SNG trên l c đ .ị ướ ượ ồ
2. K năngỹ
- Rèn kĩ năng nh n bi t s bi n đ i c a l ch s t ti n b sang ph n đ ngậ ế ự ế ổ ủ ị ử ừ ế ộ ả ộ
b o th , t chân chính sang ph n b i quy n l i c a giai c p công nhân và nhânả ủ ừ ả ộ ề ợ ủ ấ
dân lao đ ng c a các các nhân gi tr ng trách l ch s . ộ ủ ữ ọ ị ử
- Bi t cách khai thác các t li u l ch s đ n m ch c s bi n đ i c a l chế ư ệ ị ử ể ắ ắ ự ế ổ ủ ị
s . ử
3. Thái độ
- C n nh n th c đúng s tan rã c a Liên Xô và các n c XHCN Đôngầ ậ ứ ự ủ ướ ở
Âu là s s p đ c amô hình không phù h p ch không ph i s s đ c a líự ụ ổ ủ ợ ứ ả ự ụ ổ ủ
t ng XHCN. ưở
- Phê phán ch nghĩa c h i c a M.Gooc-ba-ch p và m t s ng i lãnhủ ơ ộ ủ ố ộ ố ườ
đ o cao nh t c a Đ ng c ng s n và Nhà n c Liên Xô cùng các n c XHCNạ ấ ủ ả ộ ả ướ ướ
Đông Âu.
4. Đ nh h ng phát tri n năng l cị ướ ể ự
- Năng l c chung: ự Năng l c giao ti p và h p tác; t h c; gi i quy t v n ự ế ợ ự ọ ả ế ấ
đ .ề
- Năng l c chuyên bi tự ệ
+ Tái hi n ki n th c l ch sệ ế ứ ị ử, xác đ nh m i quan h gi a các s ki n, hi nị ố ệ ữ ự ệ ệ
t ng l ch sượ ị ử.
+ Bi t ế đánh giá m t s thành t u đã đ t đ c và m t s sai l m, h n chộ ố ự ạ ượ ộ ố ầ ạ ế
c a Liên Xô và các n c xã h i ch nghĩa Đông Âu.ủ ướ ộ ủ ở Nh n xét v tình hình ậ ề ở
Liên Xô t gi a nh ng năm 70 đ n đ u nh ng năm 90 c a th k XX. ừ ữ ữ ế ầ ữ ủ ế ỉ Xác đ nhị
tên các n c SNG trên l c đ .ướ ượ ồ
II. Ph ng pháp: ươ Tr c quan, phát v n, ự ấ thuy t trình, nhóm, ế phân tích, t ng h pổ ợ
…
III. Ph ng ti n ươ ệ
- Ti vi.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Máy vi tính.
IV. Chu n bẩ ị
1. Chu n b c a giáo viênẩ ị ủ
- Giáo án word và Powerpoint.
- T li u, tư ệ ranh nh v s tan rã c a Liên Xô và các n c XHCN Đông Âuả ề ự ủ ướ
và tranh nh v m t s nhà lãnh đ o Liên Xô và các n c Đông Âu. ả ề ộ ố ạ ướ
2. Chu n b c a h c sinhẩ ị ủ ọ
- Đ c tr c sách giáo khoa và hoàn thành các nhi m v đ c giao.ọ ướ ệ ụ ượ
- S u t m t li u, tranh nh ư ầ ư ệ ả m t s nhà lãnh đ o Liên Xô và các n cộ ố ạ ướ
Đông Âu.
V. Ti n trình d y h c ế ạ ọ
1. n đ nh l pỔ ị ớ
2. Ki m tra bài cũ: ể GV dùng các câu h i ph n luy n t p ti t 2 đ ki m tra.ỏ ầ ệ ậ ế ể ể
3. Bài m iớ
3.1. Ho t đ ng kh i đ ngạ ộ ở ộ
- M c tiêuụ : Giúp h c sinh n m đ c các n i dung c b n b c đ u c aọ ắ ượ ộ ơ ả ướ ầ ủ
bài h c c n đ t đ c đó là ọ ầ ạ ượ tình hình các n c Đông Âu sau chi n tranhướ ế , đ a h cư ọ
sinh vào tìm hi u n i dung bài h c, t o tâm th cho ể ộ ọ ạ ế h c sinhọ đi vào tìm hi u bàiể
m i. ớ
- Ph ng phápươ : Tr c quan, phát v n.ự ấ
- Th i gianờ : 3 phút.
- T ch c ho t đ ngổ ứ ạ ộ : GV tr c quan hình 3 trang 9. Yêu c u HS tr l i câuự ầ ả ờ
h i: EM hi u gì khi nhìn b c tranh này?ỏ ể ứ
- D ki n s n ph mự ế ả ẩ : Đó là cu c bi u tình đòi li khai và đ c l p Lit-va. ộ ể ộ ậ ở
Trên c s ý ki n GV d n d t vào bài ho c GVơ ở ế ẫ ắ ặ nh n xétậ và vào bài m iớ :
Ch đ XHCN Liên Xô và các n c Đông Âu đã đ t nh ng thành t u nh tế ộ ở ướ ạ ữ ự ấ
đ nh v m i m t. Tuy nhiên, nó cũng b c l nh ng h n ch , sai l m và thi uị ề ọ ặ ộ ộ ữ ạ ế ầ ế
sót, cùng v i s ch ng phá c a các th l c đ qu c bên ngoài CNXH đã t ngớ ự ố ủ ế ự ế ố ừ
t n t i và phát tri n h n 70 năm đã kh ng ho ng và tan rã. Đ tìm hi u nguyênồ ạ ể ơ ủ ả ể ể
nhân c a s tan rã đó nh th nàoủ ự ư ế ? Quá trình kh ng ho ng tan rã ra sao chúng taủ ả
cùng tìm hi u n i dung bài h c hôm nay đ lí gi i nh ng v n đ trên.ể ộ ọ ể ả ữ ấ ề
3.2. Ho t đ ng hình thành ki n th cạ ộ ế ứ
1. Ho t đ ng 1ạ ộ : I. S kh ng ho ng và tan rã c a Liên bang Xô vi tự ủ ả ủ ế
- M c tiêuụ : - Bi t đ c nguyên nhân, quá trình kh ng ho ng và tan rã c aế ượ ủ ả ủ
Liên bang Xô vi t. ế Nh n xét v tình hình Liên Xô t gi a nh ng năm 70 đ n ậ ề ở ừ ữ ữ ế
đ u nh ng năm 90 c a th k XX và xác đ nh tên các n c SNG trên l c đ .ầ ữ ủ ế ỉ ị ướ ượ ồ
- Ph ng phápươ : Tr c quan, phát v n, ự ấ thuy t trình, ế phân tích, nhóm.
- Ph ng ti nươ ệ
+ Ti vi.
+ Máy vi tính.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
- Th i gianờ : 15 phút
- T ch c ho t đ ngổ ứ ạ ộ
Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinhạ ộ ủ ọ D ki n s n ph m ự ế ả ẩ
B c 1. Chuy n giao nhi m v h c t pướ ể ệ ụ ọ ậ
- Chia thành 6 nhóm. Các nhóm đ c m c I SGK (4ọ ụ
phút), th o lu n và tr l i câu h i:ả ậ ả ờ ỏ
+ Nhóm l : Nguyên nhân đ n đ n quá trìnhẻ ẫ ế
kh ng ho ng và tan rã c a Liên bang Xô vi t?ủ ả ủ ế
+ Nhóm ch n: Quá trình kh ng ho ng và tan rãẵ ủ ả
c a Liên bang Xô vi t?ủ ế
B c 2. Th c hi n nhi m v h c t pướ ự ệ ệ ụ ọ ậ
HS đ c SGK và th c hi n yêu c u. GV kọ ự ệ ầ huy nế
khích h c sinh h p tác v i nhau khi th c khi th cọ ợ ớ ự ự
hi n nhi m v h c t pệ ệ ụ ọ ậ , GV đ n các nhóm theoế
dõi, h tr HS làm vi c nh ng b ng h th ng câuỗ ợ ệ ữ ằ ệ ố
h i g i m :ỏ ợ ở
? Tình hình Liên Xô gi a nh ng năm70 đ n 1985ữ ữ ế
có đi m gì n i b t? ể ổ ậ
- Tình hình kinh t ? Chính tr xã h i? Kh ngế ị ộ ủ
ho ng d u m th gi i năm 1973 đã tác đ ng đ nả ầ ỏ ế ớ ộ ế
nhi u m t c a Liên Xô, nh t là kinh t . ề ặ ủ ấ ế
? 3/1985 có s ki n gì?ự ệ
? Hãy cho bi t m c đích và n i dung c a côngế ụ ộ ủ
cu c c i t ?ộ ả ổ
? K t qu ? => ế ả Th t b i.ấ ạ
? Ngnhân th t b i?.ấ ạ
- Giáo viên c n so sánh gi a l i nói và vi c làmầ ữ ờ ệ
c a M.Goóc-ba-ch p, gi a lí thuy t và th c ti nủ ố ữ ế ự ễ
c a công cu c c i t đ th y rõ th c ch t c aủ ộ ả ổ ể ấ ự ấ ủ
công cu c c i t c a M.Goóc-ba-ch p càng làmộ ả ổ ủ ố
cho kinh t lún sâu vào kh ng ho ng. ế ủ ả
GV gi i thi u hình 3, 4 trong SGK. ớ ệ
? H u qu c a công cu c c i t LXô ntn?ậ ả ủ ộ ả ổ ở
Giáo viên nh n xét, b sung hoàn thi n n i dungậ ổ ệ ộ
ki n th c. Đ ng th i nh n m nh cu c đ o chínhế ứ ồ ờ ấ ạ ộ ả
21 – 8 – 1991 th t b i đ a đ n vi c Đ ng C ngấ ạ ư ế ệ ả ộ
S n Liên Xô ph i ng ng ho t đ ng và tan rã, đ tả ả ừ ạ ộ ấ
n c lâm vào tình tr ng không có ng i lãnh đ o.ướ ạ ườ ạ
Quan sát hình 4 – SGK, xác đ nh tên ị các n c SNGướ
trên l c đ .ượ ồ
a. Nguyên nhân: Sau cu cộ
kh ng ho ng d u m nămủ ả ầ ỏ
1973, n n kinh t xã h iề ế ộ
c a Liên Xô ngày càng r iủ ơ
vào tình tr ng trì tr ,ạ ệ
không n đ nh và lâm d nổ ị ầ
vào kh ng ho ngủ ả : S nả
xu t công nghi p và nôngấ ệ
nghi p không tăng, đ iệ ờ
s ng nhân dân khó khăn,ố
l ng th c và hàng hoáươ ự
tiêu dùng thi t y u ngàyế ế
càng khan hi m, t n nế ệ ạ
quan liêu, tham nhũng tr mầ
tr ng...ọ
b. Quá trình kh ng ho ng:ủ ả
- Tháng 3 1985, Goóc-ba-
ch p đ ra đ ng l i c iố ề ườ ố ả
t nh m đ a đ t n cổ ằ ư ấ ướ
thoát kh i kh ng ho ng.ỏ ủ ả
- Do thi u chu n b đ yế ẩ ị ầ
đ các đi u ki n c n thi tủ ề ệ ầ ế
và thi u m t đ ng l iế ộ ườ ố
chi n l c đúng đ n, côngế ượ ắ
cu c c i t nhanh chóngộ ả ổ
lâm vào tình tr ng b đ ng,ạ ị ộ
khó khăn và b t c. Đ tế ắ ấ
n c càng lún sâu vàoướ
kh ng ho ng và r i lo n:ủ ả ố ạ
bãi công, nhi u n c c ngề ướ ộ
hoà đòi li khai, t n n xãệ ạ
h i gia tăng,...ộ
- H u qu : Đ ng C ngậ ả ả ộ
s n và Nhà n c Liênả ướ
bang h u nh tê li t. Ngàyầ ư ệ
21 – 12 – 1991, 11 n cướ
c ng hoà kí hi p đ nh vộ ệ ị ề
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
B c 3. Báo cáo k t qu ho t đ ng và th oướ ế ả ạ ộ ả
lu nậ
- Đ i di n các nhóm trình bày.ạ ệ
B c 4. Đánh giá k t qu th c hi n nhi m vướ ế ả ự ệ ệ ụ
h c t pọ ậ
HS phân tích, nh n xét, đánh giá k t qu c a nhómậ ế ả ủ
trình bày.
GV b sung ph n phân tích nh n xét, đánh giá, k tổ ầ ậ ế
qu th c hi n nhi m v h c t p c a h c sinh.ả ự ệ ệ ụ ọ ậ ủ ọ
Chính xác hóa các ki n th c đã hình thành cho h cế ứ ọ
sinh.
gi i tán Liên bang, thànhả
l p C ng đ ng các qu cậ ộ ồ ố
gia đ c l p (vi t t t làộ ậ ế ắ
SNG). T i 25 ố – 12 – 1991,
Goóc-ba-ch p tuyên b tố ố ừ
ch c T ng th ng, lá cứ ổ ố ờ
Liên bang Xô vi t trên nócế
đi n Crem-li b h xu ng,ệ ị ạ ố
đánh d u s ch m d t c aấ ự ấ ứ ủ
ch đ xã h i ch nghĩa ế ộ ộ ủ ở
Liên bang Xô vi t sau 74ế
năm t n t i.ồ ạ
2. Ho t đ ng ạ ộ 2. II. H qu c a cu c kh ng ho ng và tan rã c a ch đệ ả ủ ộ ủ ả ủ ế ộ
XHCN các n c Đông Âu. ở ướ
- M c tiêuụ : H qu ệ ả cu c kh ng ho ng và tan rã c a ch đ XHCN cácộ ủ ả ủ ế ộ ở
n c Đông Âu.ướ Bi t ế đánh giá m t s thành t u đã đ t đ c và m t s sai l m,ộ ố ự ạ ượ ộ ố ầ
h n ch c a Liên Xô và các n c xã h i ch nghĩa Đông Âu.ạ ế ủ ướ ộ ủ ở
- Ph ng phápươ : Tr c quan, phát v n, ự ấ thuy t trình, ế phân tích, nhóm.
- Ph ng ti nươ ệ
+ Ti vi.
+ Máy vi tính.
- Th i gianờ : 17 phút.
- T ch c ho t đ ngổ ứ ạ ộ
Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinhạ ộ ủ ọ D ki n s n ph m ự ế ả ẩ
B c 1. Chuy n giao nhi m v h c t pướ ể ệ ụ ọ ậ
- Chia thành 6 nhóm. Các nhóm đ c m c IIọ ụ
SGK (4 phút), th o lu n c p đôi và tr l i câuả ậ ặ ả ờ
h i:ỏ
? H u qu c a cu c kh ng ho ng Đ.Âu?ậ ả ủ ộ ủ ả ở
? Nguyên nhân s đ c a các n c XHCNự ổ ủ ướ
Đông Âu?
B c 2. Th c hi n nhi m v h c t pướ ự ệ ệ ụ ọ ậ
HS đ c SGK và th c hi n yêu c u. GVọ ự ệ ầ
khuy n khích h c sinh h p tác v i nhau khiế ọ ợ ớ
th c khi th c hi n nhi m v h c t pự ự ệ ệ ụ ọ ậ , GV đ nế
các nhóm theo dõi, h tr HS.ỗ ợ
B c 3. Báo cáo k t qu ho t đ ng và th oướ ế ả ạ ộ ả
lu nậ
- Đ i di n các nhóm trình bày.ạ ệ
B c 4. Đánh giá k t qu th c hi n nhi mướ ế ả ự ệ ệ
- Chính quy n m i cácề ớ ở
n c Đông Âu đ u tuyên bướ ề ố
t b ch nghĩa xã h i, th cừ ỏ ủ ộ ự
hi n đa nguyên v chính tr vàệ ề ị
chuy n n n kinh t theo cể ề ế ơ
ch th tr ng v i nhi uế ị ườ ớ ề
thành ph n s h u. Tên n cầ ở ữ ướ
thay đ i, nói chung đ u g i làổ ề ọ
các n c c ng hoà. ướ ộ
- S s p đ c a ch đ xãự ụ ổ ủ ế ộ
h i ch nghĩa các n cộ ủ ở ướ
Đông Âu và Liên Xô ch mấ
d t s t n t i c a h th ngứ ự ồ ạ ủ ệ ố
xã h i ch nghĩa (ngày 28 ộ ủ – 6
– 1991, SEV ng ng ho t đ ngừ ạ ộ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
v h c t pụ ọ ậ
HS phân tích, nh n xét, đánh giá k t qu c aậ ế ả ủ
nhóm trình bày.
GV b sung ph n phân tích nh n xét, đánh giá,ổ ầ ậ
k t qu th c hi n nhi m v h c t p c a h cế ả ự ệ ệ ụ ọ ậ ủ ọ
sinh. Chính xác hóa các ki n th c đã hình thànhế ứ
cho h c sinh.ọ
Giáo viên h ng d n h c sinh bướ ẫ ọ i t đánh giáế
m t s thành t u đã đ t đ c và m t s saiộ ố ự ạ ượ ộ ố
l m, h n ch c a Liên Xô và các n c xã h iầ ạ ế ủ ướ ộ
ch nghĩa Đông Âu.ủ ở
và ngày 1 – 7 – 1991, T ch cổ ứ
Hi p c Vácsava gi i tán).ệ ướ ả
Đây là nh ng t n th t h t s cữ ổ ấ ế ứ
n ng n đ i v i phong tràoặ ề ố ớ
cách m ng th gi i và các l cạ ế ớ ự
l ng dân ch , ti n b ượ ủ ế ộ ở
các n c.ướ
3.3. Ho t đ ng luy n t pạ ộ ệ ậ
- M c tiêu:ụ Nh m c ng c , h th ng hóa, hoàn thi n ki n th c m i màằ ủ ố ệ ố ệ ế ứ ớ
HS đã đ c lĩnh h i ho t đ ng hình thành ki n th c v ượ ộ ở ạ ộ ế ứ ề s kh ng ho ng vàự ủ ả
tan rã c a Liên bang Xô vi t và H qu c a cu c kh ng ho ng và tan rã c a chủ ế ệ ả ủ ộ ủ ả ủ ế
đ XHCN các n c Đông Âu.ộ ở ướ
- Th i gianờ : 5 phút
- Ph ng th c ti n hành:ươ ứ ế GV giao nhi m v cho HSệ ụ và ch y u cho làmủ ế
vi c ệ cá nhân, tr l i các câu h i tr c nghi m. Tả ờ ỏ ắ ệ rong quá trình làm vi c HS cóệ
th trao đ i v i b n ho c th y, cô giáoể ổ ớ ạ ặ ầ .
GV dùng h th ng câu h i tr c nghi m khách quanệ ố ỏ ắ ệ , t lu nự ậ và yêu c uầ
h c sinh ch n đáp án đúng tr l i trên b ng conọ ọ ả ờ ả (tr c nghi m)ắ ệ .
Câu 1. N i dung c b n c a công cu c “c i t ” c a Liên Xô là gì?ộ ơ ả ủ ộ ả ổ ủ
A. C i t kinh t tri t đả ổ ế ệ ể. B. C i t h th ngả ổ ệ ố
chính tr .ị
C. C i t xã h i.ả ổ ộ D. C i t kinh t và xã h i.ả ổ ế ộ
Câu 2. Nguyên nhân c b n nào làm cho ch nghĩa xã h i Liên Xô vàơ ả ủ ộ ở
Đông Âu s p đ ?ụ ổ
A. Các th l c ch ng CNXH trong và ngoài n c ch ng phá.ế ự ố ướ ố
B. Ch m s a ch a nh ng sai l m.ậ ử ữ ữ ầ
C. Nh n th y CNXH không ti n b nên mu n thay đ i ch đ .ậ ấ ế ộ ố ổ ế ộ
D. Xây d ng mô hình ch nghĩa xã h i không phù h p.ự ủ ộ ợ
Câu 3 . S s p đ c a ch đ xã h i ch nghĩa các n c Đông Âu và Liên Xôự ụ ổ ủ ế ộ ộ ủ ở ướ
là
A. s s p đ c a ch đ XHCN.ự ụ ổ ủ ế ộ
B. s s p đ c a mô hình XHCN ch a khoa h c.ự ụ ổ ủ ư ọ
C. s s p đ c a m t đ ng l i sai l m.ự ụ ổ ủ ộ ườ ố ầ
D. s s p đ c a t t ng ch quan, nóng v i.ự ụ ổ ủ ư ưở ủ ộ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85ọ ắ ắ