Giáo án Bài 2 Lịch sử 9: Liên Xô và các nước Đông Âu từ giữa những năm 70 đến đầu những năm 90 của thế kỉ XX

155 78 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Lịch Sử
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Lịch sử 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Lịch sử 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Lịch sử 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(155 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 3, Bài 2ế
LIÊN XÔ VÀ CÁC N C ĐÔNG ÂUƯỚ
T GI A NH NG NĂM 70 Đ N Đ U NH NG NĂM 90 C A TH K
XX.
I. M c tiêu
1. Ki n th c: ế Sau khi h c xong bài, h c sinh
- Bi t đ c nguyên nhân, quá trình kh ng ho ng tan c a Liên bangế ượ
vi t. H qu ế cu c kh ng ho ng tan c a ch đ XHCN các n c ế ướ
Đông Âu.
- Bi t ế đánh giá m t s thành t u đã đ t đ c và m t s sai l m, h n ch ượ ế
c a Liên Xô và các n c xã h i ch nghĩa Đông Âu. ướ
- Nh n xét v tình hình Liên t gi a nh ng năm 70 đ n đ u nh ng ế
năm 90 c a th k XX. ế Xác đ nh tên các n c SNG trên l c đ . ướ ượ
2. K năng
- Rèn kĩ năng nh n bi t s bi n đ i c a l ch s t ti n b sang ph n đ ng ế ế ế
b o th , t chân chính sang ph n b i quy n l i c a giai c p công nhân nhân
dân lao đ ng c a các các nhân gi tr ng trách l ch s .
- Bi t cách khai thác các t li u l ch s đ n m ch c s bi n đ i c a l chế ư ế
s .
3. Thái đ
- C n nh n th c đúng s tan c a Liên các n c XHCN Đông ướ
Âu s s p đ c amô hình không phù h p ch không ph i s s đ c a
t ng XHCN. ưở
- Phê phán ch nghĩa c h i c a M.Gooc-ba-ch p m t s ng i lãnh ơ ườ
đ o cao nh t c a Đ ng c ng s n Nhà n c Liên cùng các n c XHCN ướ ướ
Đông Âu.
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c ướ
- Năng l c chung: Năng l c giao ti p và h p tác; t h c; gi i quy t v n ế ế
đ .
- Năng l c chuyên bi t
+ Tái hi n ki n th c l ch s ế , xác đ nh m i quan h gi a các s ki n, hi n
t ng l ch sượ .
+ Bi t ế đánh giá m t s thành t u đã đ t đ cm t s sai l m, h n ch ượ ế
c a Liên các n c h i ch nghĩa Đông Âu. ướ Nh n xét v tình hình
Liên t gi a nh ng năm 70 đ n đ u nh ng năm 90 c a th k XX. ế ế Xác đ nh
tên các n c SNG trên l c đ .ướ ượ
II. Ph ng pháp: ươ Tr c quan, phát v n, thuy t trình, nhóm, ế phân tích, t ng h p
III. Ph ng ti n ươ
- Ti vi.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Máy vi tính.
IV. Chu n b
1. Chu n b c a giáo viên
- Giáo án word và Powerpoint.
- T li u, tư ranh nh v s tan rã c a Liên Xô và các n c XHCN Đông Âu ướ
và tranh nh v m t s nhà lãnh đ o Liên Xô và các n c Đông Âu. ướ
2. Chu n b c a h c sinh
- Đ c tr c sách giáo khoa và hoàn thành các nhi m v đ c giao. ướ ượ
- S u t m t li u, tranh nh ư ư m t s nhà lãnh đ o Liên các n c ướ
Đông Âu.
V. Ti n trình d y h c ế
1. n đ nh l p
2. Ki m tra bài cũ: GV dùng các câu h i ph n luy n t p ti t 2 đ ki m tra. ế
3. Bài m i
3.1. Ho t đ ng kh i đ ng
- M c tiêu : Giúp h c sinh n m đ c các n i dung c b n b c đ u c a ượ ơ ướ
bài h c c n đ t đ c đó ượ tình hình các n c Đông Âu sau chi n tranhướ ế , đ a h cư
sinh vào tìm hi u n i dung bài h c, t o tâm th cho ế h c sinh đi vào tìm hi u bài
m i.
- Ph ng phápươ : Tr c quan, phát v n.
- Th i gian : 3 phút.
- T ch c ho t đ ng : GV tr c quan hình 3 trang 9. Yêu c u HS tr l i câu
h i: EM hi u gì khi nhìn b c tranh này?
- D ki n s n ph m ế : Đó là cu c bi u tình đòi li khai và đ c l p Lit-va.
Trên c s ý ki n GV d n d t vào bài ho c GVơ ế nh n xét vào bài m i :
Ch đ XHCN Liên các n c Đông Âu đã đ t nh ng thành t u nh tế ướ
đ nh v m i m t. Tuy nhiên, cũng b c l nh ng h n ch , sai l m thi u ế ế
sót, cùng v i s ch ng phá c a các th l c đ qu c bên ngoài CNXH đã t ng ế ế
t n t i phát tri n h n 70 năm đã kh ng ho ng tan rã. Đ tìm hi u nguyên ơ
nhân c a s tan rã đó nh th nào ư ế ? Quá trình kh ng ho ng tan rã ra sao chúng ta
cùng tìm hi u n i dung bài h c hôm nay đ lí gi i nh ng v n đ trên.
3.2. Ho t đ ng hình thành ki n th c ế
1. Ho t đ ng 1 : I. S kh ng ho ng và tan rã c a Liên bang Xô vi t ế
- M c tiêu : - Bi t đ c nguyên nhân, quá trình kh ng ho ng và tan rã c aế ượ
Liên bang Xô vi t. ế Nh n xét v tình hình Liên Xô t gi a nh ng năm 70 đ n ế
đ u nh ng năm 90 c a th k XX và xác đ nh tên các n c SNG trên l c đ . ế ướ ượ
- Ph ng phápươ : Tr c quan, phát v n, thuy t trình, ế phân tích, nhóm.
- Ph ng ti nươ
+ Ti vi.
+ Máy vi tính.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Th i gian : 15 phút
- T ch c ho t đ ng
Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh D ki n s n ph m ế
B c 1. Chuy n giao nhi m v h c t pướ
- Chia thành 6 nhóm. Các nhóm đ c m c I SGK (4
phút), th o lu n và tr l i câu h i:
+ Nhóm l : Nguyên nhân đ n đ n quá trình ế
kh ng ho ng và tan rã c a Liên bang Xô vi t? ế
+ Nhóm ch n: Quá trình kh ng ho ng tan
c a Liên bang Xô vi t? ế
B c 2. Th c hi n nhi m v h c t pướ
HS đ c SGK th c hi n yêu c u. GV k huy nế
khích h c sinh h p tác v i nhau khi th c khi th c
hi n nhi m v h c t p , GV đ n các nhóm theoế
dõi, h tr HS làm vi c nh ng b ng h th ng câu
h i g i m :
? Tình hình Liên gi a nh ng năm70 đ n 1985 ế
có đi m gì n i b t?
- Tình hình kinh t ? Chính tr h i? Kh ngế
ho ng d u m th gi i năm 1973 đã tác đ ng đ n ế ế
nhi u m t c a Liên Xô, nh t là kinh t . ế
? 3/1985 có s ki n gì?
? Hãy cho bi t m c đích n i dung c a côngế
cu c c i t ?
? K t qu ? => ế Th t b i.
? Ngnhân th t b i?.
- Giáo viên c n so sánh gi a l i nói vi c làm
c a M.Goóc-ba-ch p, gi a thuy t th c ti n ế
c a công cu c c i t đ th y th c ch t c a
công cu c c i t c a M.Goóc-ba-ch p càng làm
cho kinh t lún sâu vào kh ng ho ng. ế
GV gi i thi u hình 3, 4 trong SGK.
? H u qu c a công cu c c i t LXô ntn?
Giáo viên nh n xét, b sung hoàn thi n n i dung
ki n th c. Đ ng th i nh n m nh cu c đ o chínhế
21 8 1991 th t b i đ a đ n vi c Đ ng C ng ư ế
S n Liên ph i ng ng ho t đ ng tan rã, đ t
n c lâm vào tình tr ng không có ng i lãnh đ o.ướ ườ
Quan sát hình 4 – SGK, xác đ nh tên các n c SNGướ
trên l c đ .ượ
a. Nguyên nhân: Sau cu c
kh ng ho ng d u m năm
1973, n n kinh t h i ế
c a Liên ngày càng r i ơ
vào tình tr ng trì tr ,
không n đ nh lâm d n
vào kh ng ho ng : S n
xu t công nghi p nông
nghi p không tăng, đ i
s ng nhân dân khó khăn,
l ng th c hàng hoáươ
tiêu dùng thi t y u ngàyế ế
càng khan hi m, t n nế
quan liêu, tham nhũng tr m
tr ng...
b. Quá trình kh ng ho ng:
- Tháng 3 1985, Goóc-ba-
ch p đ ra đ ng l i c i ườ
t nh m đ a đ t n c ư ướ
thoát kh i kh ng ho ng.
- Do thi u chu n b đ yế
đ các đi u ki n c n thi t ế
thi u m t đ ng l iế ườ
chi n l c đúng đ n, côngế ượ
cu c c i t nhanh chóng
lâm vào tình tr ng b đ ng,
khó khăn b t c. Đ tế
n c càng lún sâu vàoướ
kh ng ho ng r i lo n:
bãi công, nhi u n c c ng ướ
hoà đòi li khai, t n n
h i gia tăng,...
- H u qu : Đ ng C ng
s n Nhà n c Liên ướ
bang h u nh li t. Ngày ư
21 12 1991, 11 n cướ
c ng hoà hi p đ nh v
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
B c 3. Báo cáo k t qu ho t đ ng th oướ ế
lu n
- Đ i di n các nhóm trình bày.
B c 4. Đánh giá k t qu th c hi n nhi m vướ ế
h c t p
HS phân tích, nh n xét, đánh giá k t qu c a nhóm ế
trình bày.
GV b sung ph n phân tích nh n xét, đánh giá, k t ế
qu th c hi n nhi m v h c t p c a h c sinh.
Chính xác hóa các ki n th c đã hình thành cho h cế
sinh.
gi i tán Liên bang, thành
l p C ng đ ng các qu c
gia đ c l p (vi t t t ế
SNG). T i 25 121991,
Goóc-ba-ch p tuyên b t
ch c T ng th ng, c
Liên bang vi t trên nócế
đi n Crem-li b h xu ng,
đánh d u s ch m d t c a
ch đ h i ch nghĩa ế
Liên bang vi t sau 74ế
năm t n t i.
2. Ho t đ ng 2. II. H qu c a cu c kh ng ho ng tan c a ch đ ế
XHCN các n c Đông Âu. ướ
- M c tiêu : H qu cu c kh ng ho ngtan c a ch đ XHCN các ế
n c Đông Âu.ướ Bi t ế đánh giá m t s thành t u đã đ t đ c m t s sai l m, ượ
h n ch c a Liên Xô và các n c xã h i ch nghĩa Đông Âu. ế ướ
- Ph ng phápươ : Tr c quan, phát v n, thuy t trình, ế phân tích, nhóm.
- Ph ng ti nươ
+ Ti vi.
+ Máy vi tính.
- Th i gian : 17 phút.
- T ch c ho t đ ng
Ho t đ ng c a giáo viên và h c sinh D ki n s n ph m ế
B c 1. Chuy n giao nhi m v h c t pướ
- Chia thành 6 nhóm. Các nhóm đ c m c II
SGK (4 phút), th o lu n c p đôi tr l i câu
h i:
? H u qu c a cu c kh ng ho ng Đ.Âu?
? Nguyên nhân s đ c a các n c XHCN ướ
Đông Âu?
B c 2. Th c hi n nhi m v h c t pướ
HS đ c SGK th c hi n yêu c u. GV
khuy n khích h c sinh h p tác v i nhau khiế
th c khi th c hi n nhi m v h c t p , GV đ nế
các nhóm theo dõi, h tr HS.
B c 3. Báo cáo k t qu ho t đ ng th oướ ế
lu n
- Đ i di n các nhóm trình bày.
B c 4. Đánh giá k t qu th c hi n nhi mướ ế
- Chính quy n m i các
n c Đông Âu đ u tuyên bướ
t b ch nghĩa h i, th c
hi n đa nguyên v chính tr
chuy n n n kinh t theo c ế ơ
ch th tr ng v i nhi uế ườ
thành ph n s h u. Tên n c ướ
thay đ i, nói chung đ u g i
các n c c ng hoà. ướ
- S s p đ c a ch đ ế
h i ch nghĩa các n c ướ
Đông Âu Liên ch m
d t s t n t i c a h th ng
h i ch nghĩa (ngày 28 6
– 1991, SEV ng ng ho t đ ng
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
v h c t p
HS phân tích, nh n xét, đánh giá k t qu c a ế
nhóm trình bày.
GV b sung ph n phân tích nh n xét, đánh giá,
k t qu th c hi n nhi m v h c t p c a h cế
sinh. Chính xác hóa các ki n th c đã hình thànhế
cho h c sinh.
Giáo viên h ng d n h c sinh bướ i t đánh giáế
m t s thành t u đã đ t đ c m t s sai ượ
l m, h n ch c a Liên các n c h i ế ướ
ch nghĩa Đông Âu.
ngày 1 – 71991, T ch c
Hi p c Vácsava gi i tán). ướ
Đây là nh ng t n th t h t s c ế
n ng n đ i v i phong trào
cách m ng th gi i các l c ế
l ng dân ch , ti n b ượ ế
các n c.ướ
3.3. Ho t đ ng luy n t p
- M c tiêu: Nh m c ng c , h th ng hóa, hoàn thi n ki n th c m i ế
HS đã đ c lĩnh h i ho t đ ng hình thành ki n th c v ượ ế s kh ng ho ng
tan rã c a Liên bang Xô vi t và H qu c a cu c kh ng ho ng và tan rã c a ch ế ế
đ XHCN các n c Đông Âu. ướ
- Th i gian : 5 phút
- Ph ng th c ti n hành:ươ ế GV giao nhi m v cho HS và ch y u cho làm ế
vi c nhân, tr l i các câu h i tr c nghi m. T rong quá trình làm vi c HS
th trao đ i v i b n ho c th y, cô giáo .
GV dùng h th ng câu h i tr c nghi m khách quan , t lu n yêu c u
h c sinh ch n đáp án đúng tr l i trên b ng con (tr c nghi m) .
Câu 1. N i dung c b n c a công cu c “c i t ” c a Liên Xô là gì? ơ
A. C i t kinh t tri t đ ế . B. C i t h th ng
chính tr .
C. C i t xã h i. D. C i t kinh t và xã h i. ế
Câu 2. Nguyên nhân c b n nào làm cho ch nghĩa h i Liên ơ
Đông Âu s p đ ?
A. Các th l c ch ng CNXH trong và ngoài n c ch ng phá.ế ướ
B. Ch m s a ch a nh ng sai l m.
C. Nh n th y CNXH không ti n b nên mu n thay đ i ch đ . ế ế
D. Xây d ng mô hình ch nghĩa xã h i không phù h p.
Câu 3 . S s p đ c a ch đ h i ch nghĩa các n c Đông Âu và Liên Xô ế ướ
A. s s p đ c a ch đ XHCN. ế
B. s s p đ c a mô hình XHCN ch a khoa h c. ư
C. s s p đ c a m t đ ng l i sai l m. ườ
D. s s p đ c a t t ng ch quan, nóng v i. ư ưở
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 3, Bài 2
LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯ C Ớ ĐÔNG ÂU TỪ GI A Ữ NH N Ữ G NĂM 70 Đ N Ế Đ U Ầ NH N Ữ G NĂM 90 C A Ủ TH K Ế Ỉ XX. I. M c t ụ iêu 1. Ki n t ế h c: Sau khi h c xong ọ bài, h c ọ sinh - Bi t ế đư c
ợ nguyên nhân, quá trình kh ng ủ ho ng ả và tan rã c a ủ Liên bang Xô vi t ế . Hệ quả cu c ộ kh ng ủ ho ng ả và tan rã c a
ủ chế độ XHCN ở các nư c ớ Đông Âu. - Bi t ế đánh giá m t ộ số thành t u đã đ ự t ạ đư c và m ợ t ộ số sai l m ầ , h n ch ạ ế c a ủ Liên Xô và các nư c ớ xã h i ộ ch nghĩ ủ a ở Đông Âu. - Nh n
ậ xét về tình hình ở Liên Xô từ gi a ữ nh ng ữ năm 70 đ n ế đ u ầ nh ng ữ năm 90 c a ủ th k ế X
ỉ X. Xác định tên các nước SNG trên lư c đ ợ . ồ 2. Kỹ năng - Rèn kĩ năng nh n bi ậ t ế sự bi n đ ế i ổ c a ủ l ch s ị t ử t ừ i n b ế ộ sang ph n ả đ ng ộ b o ả th ,
ủ từ chân chính sang ph n ả b i ộ quy n ề l i ợ c a ủ giai c p ấ công nhân và nhân dân lao đ ng c ộ a các ủ các nhân giữ tr ng t ọ rách l ch s ị . ử - Bi t ế cách khai thác các t ư li u ệ l ch ị s ử đ n ể m ắ ch c ắ s ự bi n ế đ i ổ c a ủ l ch ị s . ử 3. Thái độ - C n ầ nh n ậ th c ứ đúng sự tan rã c a ủ Liên Xô và các nư c ớ XHCN ở Đông Âu là sự s p ụ đổ c am ủ ô hình không phù h p ợ chứ không ph i ả sự sụ đổ c a ủ lí tư ng ở XHCN.
- Phê phán chủ nghĩa cơ h i ộ c a ủ M.Gooc-ba-ch p ố và m t ộ số ngư i ờ lãnh đ o ạ cao nh t ấ c a ủ Đ ng ả c ng ộ s n ả và Nhà nư c ớ Liên Xô cùng các nư c ớ XHCN Đông Âu. 4. Đ nh h ư ng phá t tri n năng l c - Năng l c ự chung: Năng l c gi ự ao ti p và ế h p t ợ ác; t h ự c; ọ gi i ả quy t ế v n ấ đ . ề - Năng l c ự chuyên bi t + Tái hi n ệ ki n ế th c ứ l ch ị sử, xác đ nh ị m i ố quan hệ gi a ữ các s ự ki n, ệ hi n ệ tư ng ợ l ch s ị ử. + Bi t ế đánh giá m t ộ số thành t u ự đã đ t ạ đư c ợ và m t ộ s ố sai l m ầ , h n ạ chế c a ủ Liên Xô và các nư c ớ xã h i ộ ch
ủ nghĩa ở Đông Âu. Nh n ậ xét về tình hình ở Liên Xô từ gi a ữ nh ng ữ năm 70 đ n ế đ u ầ nh ng ữ năm 90 c a ủ th ế k ỉXX. Xác đ nh ị tên các nư c SN ớ G trên lư c ợ đ . ồ II. Phư ng ơ pháp: Tr c ự quan, phát v n, ấ thuy t
ế trình, nhóm, phân tích, tổng h p ợ … III. Phư ng t ơ i n - Ti vi. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Máy vi tính. IV. Chu n b 1. Chuẩn b c a g iáo viên
- Giáo án word và Powerpoint. - T l ư i u, t ệ ranh nh v ả s ề ự tan rã c a L ủ iên Xô và các nư c X ớ HCN Đông Âu và tranh nh ả v m ề t ộ s nhà l ố ãnh đ o ạ Liên Xô và các nư c ớ Đông Âu. 2. Chuẩn b c a h c s ọ inh - Đ c t ọ rư c s
ớ ách giáo khoa và hoàn thành các nhi m ệ v đ ụ ư c ợ giao. - S u ư t m ầ tư li u, ệ tranh nh ả m t ộ số nhà lãnh đ o ạ Liên Xô và các nư c ớ Đông Âu. V. Ti n t ế rình d y h c 1. n đ nh l p 2. Ki m
ể tra bài cũ: GV dùng các câu h i ỏ ph n l ầ uy n t ệ p t ậ i t ế 2 đ ki ể m ể tra. 3. Bài m i 3.1. Hoạt đ ng k h i ở đ ng - M c ụ tiêu: Giúp h c ọ sinh n m ắ đư c ợ các n i ộ dung c ơ b n ả bư c ớ đ u ầ c a ủ bài h c ọ c n ầ đ t ạ đư c
ợ đó là tình hình các nư c ớ Đông Âu sau chi n ế tranh, đ a ư h c ọ sinh vào tìm hi u ể n i ộ dung bài h c, ọ t o ạ tâm th ế cho h c ọ sinh đi vào tìm hi u ể bài m i ớ . - Phư ng pháp ơ : Tr c quan, phát ự vấn. - Th i ờ gian: 3 phút. - Tổ ch c ứ ho t ạ đ ng ộ : GV tr c
ự quan hình 3 trang 9. Yêu c u ầ HS tr ả l i ờ câu h i ỏ : EM hi u gì ể khi nhìn b c ứ tranh này? - D ki ự n s ế n ph ả ẩm: Đó là cu c bi ộ u
ể tình đòi li khai và đ c ộ l p ậ L ở it-va. Trên cơ sở ý ki n ế GV d n ẫ d t ắ vào bài ho c ặ GV nh n ậ xét và vào bài m i ớ :
Chế độ XHCN ở Liên Xô và các nư c ớ Đông Âu đã đ t ạ nh ng ữ thành t u ự nh t ấ định về m i ọ m t
ặ . Tuy nhiên, nó cũng b c ộ lộ nh ng ữ h n ạ ch , ế sai l m ầ và thi u ế sót, cùng v i ớ sự ch ng ố phá c a ủ các thế l c ự đế qu c ố bên ngoài CNXH đã t ng ừ tồn t i ạ và phát tri n ể h n ơ 70 năm đã kh ng ủ ho ng ả và tan rã. Đ ể tìm hi u ể nguyên nhân c a ủ sự tan rã đó nh ư th ế nào ? Quá trình kh ng ủ ho ng ả tan rã ra sao chúng ta cùng tìm hi u n ể i ộ dung bài h c hôm ọ nay đ l ể í gi i ả nh ng ữ v n đ ấ t ề rên. 3.2. Hoạt đ ng h ình thành ki n t ế h c 1. Hoạt đ ng 1 : I. Sự kh ng ho ng và t an rã c a L iên bang Xô vi t ế - M c t ụ iêu: - Bi t ế đư c nguyên nhân, ợ quá trình kh ng ho ủ ng ả và tan rã c a ủ Liên bang Xô vi t ế . Nh n ậ xét v t ề ình hình L ở iên Xô t gi ừ a nh ữ ng năm ữ 70 đ n ế đầu nh ng năm ữ 90 c a ủ th k ế X ỉ X và xác đ nh t ị ên các nư c SN ớ G trên lư c đ ợ . ồ - Phư ng pháp ơ : Tr c quan, phát ự vấn, thuy t
ế trình, phân tích, nhóm. - Phư ng t ơ i n + Ti vi. + Máy vi tính. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) - Th i ờ gian: 15 phút - T ch ức ho t ạ đ ng Hoạt đ ng c a g iáo viên và h c ọ sinh Dự ki n s ế n ph m Bước 1. Chuy n gi ao nhi m ệ v h c t p a. Nguyên nhân: Sau cu c ộ
- Chia thành 6 nhóm. Các nhóm đ c ọ m c ụ I SGK (4 kh ng ủ ho ng ả d u ầ mỏ năm phút), th o l ả u n ậ và trả l i ờ câu h i ỏ : 1973, n n ề kinh tế xã h i ộ + Nhóm l : ẻ Nguyên nhân đ n ẫ đ n ế quá trình c a ủ Liên Xô ngày càng r i ơ kh ng ho ủ ng ả và tan rã c a L ủ iên bang Xô vi t ế ? vào tình tr ng ạ trì tr , ệ + Nhóm ch n: ẵ Quá trình kh ng ủ ho ng
ả và tan rã không ổn đ nh ị và lâm d n ầ c a ủ Liên bang Xô vi t ế ? vào kh ng ủ ho ng ả : S n ả
Bước 2. Thực hi n nhi m ệ v h c ọ t p xu t ấ công nghi p ệ và nông HS đ c ọ SGK và th c ự hi n ệ yêu c u. ầ GV khuy n ế nghiệp không tăng, đ i ờ khích h c ọ sinh h p ợ tác v i ớ nhau khi th c ự khi th c ự sống nhân dân khó khăn, hiện nhi m ệ vụ h c ọ t p ậ , GV đ n ế các nhóm theo lư ng ơ th c ự và hàng hoá dõi, hỗ trợ HS làm vi c ệ nh ng ữ b ng ằ hệ th ng ố câu tiêu dùng thi t ế y u ế ngày h i ỏ g i ợ m : ở càng khan hi m ế , tệ n n ạ ? Tình hình Liên Xô gi a ữ nh ng ữ năm70 đ n
ế 1985 quan liêu, tham nhũng tr m ầ có đi m ể gì nổi b t ậ ? tr ng... ọ - Tình hình kinh t ?
ế Chính trị xã h i ộ ? Kh ng b. Quá trình kh ng ủ ho ng: ả ho ng ả d u ầ m ỏ th ế gi i
ớ năm 1973 đã tác đ ng ộ đ n ế - Tháng 3 1985, Goóc-ba- nhi u m t ặ c a Li ên Xô, nh t ấ là kinh t . ế chốp đề ra đư ng ờ l i ố c i ả ? 3/1985 có s ki ự n gì ệ ? tổ nh m ằ đ a ư đ t ấ nư c ớ ? Hãy cho bi t ế m c ụ đích và n i ộ dung c a ủ công thoát kh i ỏ kh ng ho ủ ng. ả cu c ộ c i ả tổ? - Do thi u ế chu n ẩ bị đ y ầ ? K t ế qu ? => ả Th t ấ b i ạ . đủ các đi u ề ki n ệ c n ầ thi t ế ? Ngnhân th t ấ b i ạ ?. và thi u ế m t ộ đư ng ờ l i ố - Giáo viên c n ầ so sánh gi a ữ l i ờ nói và vi c ệ làm chi n ế lư c ợ đúng đ n, ắ công c a ủ M.Goóc-ba-ch p, ố gi a ữ lí thuy t ế và th c ự ti n ễ cu c ộ c i ả tổ nhanh chóng c a ủ công cu c ộ c i ả tổ để th y ấ rõ th c ự ch t ấ c a ủ lâm vào tình tr ng ạ b ịđ ng, ộ công cu c ộ c i ả tổ c a ủ M.Goóc-ba-ch p
ố càng làm khó khăn và bế t c. ắ Đ t ấ cho kinh t l ế ún sâu vào kh ng ho ủ ng. ả nư c ớ càng lún sâu vào GV gi i ớ thi u hì ệ nh 3, 4 trong SGK. kh ng ủ ho ng ả và r i ố lo n: ạ ? H u qu ậ ả c a công cu ủ c ộ c i ả tổ L ở Xô ntn? bãi công, nhi u ề nư c ớ c ng ộ Giáo viên nh n
ậ xét, bổ sung hoàn thi n ệ n i
ộ dung hoà đòi li khai, tệ n n ạ xã ki n ế th c. ứ Đ ng ồ th i ờ nh n ấ m nh ạ cu c ộ đ o ả chính h i ộ gia tăng,... 21 – 8 – 1991 th t ấ b i ạ đ a ư đ n ế vi c ệ Đ ng ả C ng ộ - H u ậ qu : ả Đ ng ả C ng ộ S n ả Liên Xô ph i ả ng ng ừ ho t ạ đ ng ộ và tan rã, đ t ấ s n ả và Nhà nư c ớ Liên nư c ớ lâm vào tình tr ng ạ không có ngư i ờ lãnh đ o. ạ bang h u ầ như tê li t ệ . Ngày
Quan sát hình 4 – SGK, xác đ nh t ị ên các nư c SN ớ G 21 – 12 – 1991, 11 nư c ớ trên lư c đ ợ ồ. c ng ộ hoà kí hi p ệ đ nh ị về M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả )
Bước 3. Báo cáo k t ế quả ho t ạ đ ng ộ và th o gi i ả tán Liên bang, thành luận l p ậ C ng ộ đ ng ồ các qu c ố - Đ i ạ di n các ệ nhóm trình bày. gia đ c ộ l p ậ (vi t ế t t ắ là
Bước 4. Đánh giá k t ế quả th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ SNG). T i ố 25 – 12 – 1991, h c ọ tập
Goóc-ba-chốp tuyên bố từ HS phân tích, nh n ậ xét, đánh giá k t ế qu c ả a nhóm ủ ch c ứ Tổng th ng, ố lá cờ trình bày. Liên bang Xô vi t ế trên nóc GV bổ sung ph n ầ phân tích nh n ậ xét, đánh giá, k t
ế điện Crem-li bị hạ xu ng, ố quả th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c ọ t p ậ c a ủ h c ọ sinh. đánh d u ấ sự ch m ấ d t ứ c a ủ Chính xác hóa các ki n ế th c ứ đã hình thành cho h c ọ chế độ xã h i ộ chủ nghĩa ở sinh. Liên bang Xô vi t ế sau 74 năm tồn t i ạ . 2. Ho t ạ đ ng
ộ 2. II. Hệ quả c a ủ cu c ộ kh ng ủ ho ng ả và tan rã c a ủ chế độ XHCN ở các nư c Đ ông Âu. - M c
ụ tiêu: Hệ quả cu c ộ kh ng ủ ho ng ả và tan rã c a ủ ch ế đ ộ XHCN ở các nư c ớ Đông Âu. Bi t ế đánh giá m t ộ số thành t u ự đã đ t ạ đư c ợ và m t ộ số sai l m ầ , h n ạ ch c ế a ủ Liên Xô và các nư c ớ xã h i ộ ch nghĩ ủ a Đ ở ông Âu. - Phư ng pháp ơ : Tr c quan, phát ự vấn, thuy t
ế trình, phân tích, nhóm. - Phư ng t ơ i n + Ti vi. + Máy vi tính. - Th i ờ gian: 17 phút. - T ch ức ho t ạ đ ng Hoạt đ ng c a g iáo viên và h c ọ sinh Dự ki n s ế n ph m Bước 1. Chuy n gi ao nhi m ệ v h c t p - Chính quy n ề m i ớ ở các
- Chia thành 6 nhóm. Các nhóm đ c ọ m c ụ II nư c ớ Đông Âu đ u ề tuyên bố SGK (4 phút), th o ả lu n ậ c p ặ đôi và tr ả l i
ờ câu từ bỏ chủ nghĩa xã h i ộ , th c ự h i ỏ :
hiện đa nguyên về chính tr ị và ? H u qu ậ ả c a cu ủ c ộ kh ng ho ủ ng ả ở Đ.Âu? chuy n ể n n ề kinh tế theo cơ ? Nguyên nhân sự đổ c a ủ các nư c ớ XHCN chế thị trư ng ờ v i ớ nhi u ề Đông Âu? thành ph n ầ sở h u. ữ Tên nư c ớ
Bước 2. Thực hi n nhi m ệ v h c ọ t p thay đ i ổ , nói chung đ u ề g i ọ là HS đ c ọ SGK và th c ự hi n ệ yêu c u. ầ GV các nư c ớ c ng hoà. ộ khuy n ế khích h c ọ sinh h p ợ tác v i ớ nhau khi - Sự s p ụ đổ c a ủ chế độ xã th c ự khi th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c ọ t p ậ , GV đ n ế h i
ộ chủ nghĩa ở các nư c ớ các nhóm theo dõi, h t ỗ r H ợ S. Đông Âu và Liên Xô ch m ấ
Bước 3. Báo cáo k t ế quả ho t ạ đ ng ộ và th o d t ứ sự t n ồ t i ạ c a ủ hệ th ng ố luận xã h i
ộ chủ nghĩa (ngày 28 – 6 - Đ i ạ di n các ệ nhóm trình bày. – 1991, SEV ng ng ừ ho t ạ đ ng ộ
Bước 4. Đánh giá k t ế quả th c ự hi n ệ nhi m M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo