Ngày soạn:.../..../..... Ngày dạy: :.../..../.....
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Trình bày được mối quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan và cơ thể.
- Nêu được khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy ví dụ minh họa. 2. Năng lực 2.1 Năng lực chung
- Rèn luyện năng lực hơp tác và giao tiếp thông qua trò chơi khởi động, các hoạt
động thảo luận nhóm phân loại tế bào, mô, hoạt động nhóm tìm hiểu mối quan
hệ giữa cơ quan và cơ thể.
- Rèn luyên năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo qua hoạt động trải nghiệm,
hoạt động nhóm, luyện tập và vận dụng như tu tuy đưa ra các câu hỏi giải đáp
mối quan hệ tế bào – mô – cơ quan – cơ thể, thiết kế sơ đồ các cấp tổ chức của cơ thể đa bào. 2.2 Năng lực KHTN
- NL nhận thức sinh học: gọi tên các cấp tổ chức sống của cơ thể đa bào, vẽ
được cấu tạo cơ thể đa bào, sử dụng thuật ngữ sinh học để mô tả cấu tạo cơ thể đa bào.
- NL tìm hiểu thế giới sống: Thiết kế sơ đồ về các cấp tổ chức của cơ thể đa bào
bất kì và báo cáo trước lớp.
- NL vận dụng kiến thức đã học: HS giải thích được tại sao các sinh vật đa bào
thường có kích thước lớn, sống ở nhiều môi trường. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Sưu tầm các mẫu vật về các bộ phận của thực vật theo hướng dẫn
của giáo viên, tìm hiểu kiến thức về cấu tạo các sinh vật sống, …
- Trung thực: thực hiện các nội dung bài học và báo cáo kết quả chính xác.
- Trách nhiệm: Có ý thức và hoàn thành công việc được phân công.
- Tôn trọng: Biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của người khác
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- Đoạn phim về sự đa dạng giới sinh vật. - Các PHT.
- Mô hình, tranh ảnh mô phỏng cấu tạo cơ thể đa bào.
2. Đối với học sinh:
- Vở ghi, SGK.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG a. Mục tiêu:
- HS phân loại các sinh vật theo 2 cấp độ: đơn bào và đa bào. b. Nội dung:
- HS xem phim về sự đa dạng sinh vật và ghi tên những sinh vật theo cột tương ứng trong PHT số 1. c. Sản phẩm:
PHT số 1 “phân loại sinh vật theo 2 cấp độ: đơn bào và đa bào” Sinh vật đơn bào Sinh vật đa bào
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV phổ biến thể lệ chơi:
Chia lớp thành 2 đội và 2 HS làm thư kí. Mỗi đội được cấp 1 PHT số 1. Các đội
xem phim về sự đa dạng sinh vật và ghi tên những sinh vật theo cột tương ứng
trong PHT số 1. Đội nào hoàn thành chính xác và nhanh nhất sẽ chiến thắng.
- HS lập đội và học luật chơi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập - HS tham gia trò chơi
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Giáo viên mời nhóm trưởng báo cáo sơ đồ của nhóm mình.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV và thư kí quan sát, đánh giá kết quả của 2 đội chơi.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu về cấp tổ chức từ tế bào đến mô a. Mục tiêu:
- HS nêu được khái niệm về mô và lấy ví dụ. b. Nội dung:
- Quan sát hình ảnh và nêu mối quan hệ giữa tế bào và mô. Từ đó, đưa ra khái niệm về mô. c. Sản phẩm:
- HS trả lời các câu hỏi GV đưa ra, từ đó nêu khái niệm về mô.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
1. Các mô được cấu tạo từ tế bào. tập
2. Các tế bào cấu tạo nên mỗi mô có
- GV Yêu cầu HS quan sát tranh và trả hình dạng, kích thước, cấu tạo giống lời câu hỏi. nhau.
Quan sát hình 26.1 và trả lời câu hỏi
=> Mô là tập hợp các tế bào giống sau:
nhau cùng thực hiện 1 chức năng
1. Hãy cho biết mối quan hệ giữa tế nhất định. bào và mô.
VD: Thực vật (mô biểu bì lá, nhu mô,
2. Cho biết các tế bào cấu tạo nên
…), động vật (mô cơ, mô thần kinh,
mỗi loại mô có đặc điểm gì? …) => Mô là gì? Lấy VD. Tế bào Mô
Quan sát hình 26.2, thảo luận nhóm
Tế bào cơ trơn dạ Mô cơ trơn và hoàn thành bảng sau: dày Tế bào Mô
Tế bào biểu bì dạ Mô biểu bì dạ Tế bào cơ trơn dạ ? dày dày dày Tế bào nhu mô lá Nhu mô ? Mô biểu bì dạ Tế bào biểu bì là Mô biểu bì lá dày Tế bào nhu mô lá ? Tế bào biểu bì là ?
- HS nhận nhiệm vụ học.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS quan sát và suy luận, trả lời câu hỏi.
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Giáo viên mời đại diện HS trình bày sản phẩm.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- Giáo viên tổ chức cho học sinh đánh
giá, nhận xét câu trả lời của bạn.
- Học sinh đánh giá, nhận xét câu trả
lời của bạn.
- Giáo viên đánh giá hoạt động học tập của học sinh
Hoạt động 2: Tìm hiểu về cấp tổ chức từ mô đến cơ quan a. Mục tiêu:
- HS nêu được khái niệm về cơ quan và lấy ví dụ. b. Nội dung:
- GV chiếu tranh và ví dụ về cơ quan giúp HS đưa ra khái niệm về mô. Tổ chức
cho HS phân tích các cơ quan. c. Sản phẩm:
- HS nêu được khái nệm về cơ quan, phân tích các mô có trong các cơ quan cho trước.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học
1. Lá (gồm: mô biểu bì, mô dẫn, mô tập
cơ bản, mô mềm, mô giậu), dạ dày
- GV chiếu hình về cơ quan lá (ở thực (gồm: mô cơ, mô liên kết, mô thần
vật), dạ dày (ở động vật). Yêu cầu HS kinh, mô biểu bì).
quan sát tranh và trả lời các câu hỏi
2. Cơ quan là tập hợp nhiều mô cùng sau:
thực hiện 1 chức năng nhất định.
1. Kể tên các mô tương ứng có trong VD: thực vật (hoa, quả, hạt, rễ, thân, các cơ quan lá, dạ dày.
lá), động vật (tim, phổi, ruột, dạ
2. Nêu khái niệm về cơ quan. Lấy ví dày,..) dụ. 3.
3. Sử dụng các từ gợi ý (biểu bì, rễ, Mô Cơ quan
thân, thần kinh, tim, dạ dày, liên kết,
Biểu bì, liên kết, Rễ, thân, lá, hoa,
lá, hoa, quả, hạt, cơ, phân sinh) để cơ, phân sinh, quả, hạt, tim, dạ
tham gia trò chơi tiếp sức: thần kinh dày
Lớp chia thành 4 đội. Mỗi đội nhận
được 1 bộ từ gợi ý. Các thành viên
trong đội chơi tiếp sức để gắn các từ
gợi ý vào cột tương ứng (cơ quan
hoặc mô). Đội nhanh và chính xác
nhất là đội chiến thắng.
Giáo án Bài 20 KHTN 6 Chân trời sáng tạo (2024): Các cấp độ tổ chức trong cơ thể đa bào
286
143 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Sinh học - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo đã cập nhật đủ Cả năm.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Sinh học - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa KHTN 6 Chân trời sáng tạo.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(286 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN KHTN
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Ngày soạn:.../..../.....
Ngày dạy: :.../..../.....
BÀI 20: CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC TRONG CƠ THỂ ĐA BÀO
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Trình bày được mối quan hệ từ tế bào hình thành nên mô, cơ quan, hệ cơ quan
và cơ thể.
- Nêu được khái niệm mô, cơ quan, hệ cơ quan, cơ thể. Lấy ví dụ minh họa.
2. Năng lực
2.1 Năng lực chung
- Rèn luyện năng lực hơp tác và giao tiếp thông qua trò chơi khởi động, các hoạt
động thảo luận nhóm phân loại tế bào, mô, hoạt động nhóm tìm hiểu mối quan
hệ giữa cơ quan và cơ thể.
- Rèn luyên năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo qua hoạt động trải nghiệm,
hoạt động nhóm, luyện tập và vận dụng như tu tuy đưa ra các câu hỏi giải đáp
mối quan hệ tế bào – mô – cơ quan – cơ thể, thiết kế sơ đồ các cấp tổ chức của
cơ thể đa bào.
2.2 Năng lực KHTN
- NL nhận thức sinh học: gọi tên các cấp tổ chức sống của cơ thể đa bào, vẽ
được cấu tạo cơ thể đa bào, sử dụng thuật ngữ sinh học để mô tả cấu tạo cơ thể
đa bào.
- NL tìm hiểu thế giới sống: Thiết kế sơ đồ về các cấp tổ chức của cơ thể đa bào
bất kì và báo cáo trước lớp.
- NL vận dụng kiến thức đã học: HS giải thích được tại sao các sinh vật đa bào
thường có kích thước lớn, sống ở nhiều môi trường.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Sưu tầm các mẫu vật về các bộ phận của thực vật theo hướng dẫn
của giáo viên, tìm hiểu kiến thức về cấu tạo các sinh vật sống, …
- Trung thực: thực hiện các nội dung bài học và báo cáo kết quả chính xác.
- Trách nhiệm: Có ý thức và hoàn thành công việc được phân công.
- Tôn trọng: Biết lắng nghe và tôn trọng ý kiến của người khác
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- Đoạn phim về sự đa dạng giới sinh vật.
- Các PHT.
- Mô hình, tranh ảnh mô phỏng cấu tạo cơ thể đa bào.
2. Đối với học sinh:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Vở ghi, SGK.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
- HS phân loại các sinh vật theo 2 cấp độ: đơn bào và đa bào.
b. Nội dung:
- HS xem phim về sự đa dạng sinh vật và ghi tên những sinh vật theo cột tương
ứng trong PHT số 1.
c. Sản phẩm:
PHT số 1 “phân loại sinh vật theo 2 cấp độ: đơn bào và đa bào”
Sinh vật đơn bào Sinh vật đa bào
d. Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ học tập
- GV phổ biến thể lệ chơi:
Chia lớp thành 2 đội và 2 HS làm thư kí. Mỗi đội được cấp 1 PHT số 1. Các đội
xem phim về sự đa dạng sinh vật và ghi tên những sinh vật theo cột tương ứng
trong PHT số 1. Đội nào hoàn thành chính xác và nhanh nhất sẽ chiến thắng.
- HS lập đội và học luật chơi.
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS tham gia trò chơi
Bước 3: Báo cáo kết quả và thảo luận
- Giáo viên mời nhóm trưởng báo cáo sơ đồ của nhóm mình.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
- GV và thư kí quan sát, đánh giá kết quả của 2 đội chơi.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu về cấp tổ chức từ tế bào đến mô
a. Mục tiêu:
- HS nêu được khái niệm về mô và lấy ví dụ.
b. Nội dung:
- Quan sát hình ảnh và nêu mối quan hệ giữa tế bào và mô. Từ đó, đưa ra khái
niệm về mô.
c. Sản phẩm:
- HS trả lời các câu hỏi GV đưa ra, từ đó nêu khái niệm về mô.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
!"#$%&%'
()*+,
-#$./0,&%'()*+
#
, 1234"53
2&&6,
/,23$32&78
9(86:;<;.=
>?@6(&.=A7B,
-#$./0,/C'(:
&&&2'#
D32& @6
D32&E%EF8
F&
=
= @622.F8
F&
D32&6($ =
D32&22.(& =
!,
/DG
!"#$&#(C%'()*
+,
H$$I3"'&'(
$);8F !%.2&
#'J,
KL$$I3"'G
$MN#;$
$COP*%'()Q28,
#;$$COP*%'
,$6;R78S32&,
/,$32&7896:
.F8CITC784
,
>?@6(&R$32&4
U G N V
7;W,
BDGX622.($C6C
YZC;[X6EC6IC
YZ
Tế bào Mô
D32&E%EF8
F&
@6E%E
D32&22.F8
F&
@6 2 2. F8
F&
D32&6($ \6
D32&22.(& @622.($
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
()Q28,
$;$$8;[
Q#
Hoạt động 2: Tìm hiểu về cấp tổ chức từ mô đến cơ quan
a. Mục tiêu:
- HS nêu được khái niệm về cơ quan và lấy ví dụ.
b. Nội dung:
- GV chiếu tranh và ví dụ về cơ quan giúp HS đưa ra khái niệm về mô. Tổ chức
cho HS phân tích các cơ quan.
c. Sản phẩm:
- HS nêu được khái nệm về cơ quan, phân tích các mô có trong các cơ quan cho
trước.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
3.]E"($X^G
ZCF8F&X^;[Z, !
"#$%&%'()$*+
#
,_$6EN:%
$E"($CF8F&,
/,\I$]E",A7T
F,
H,!`F$SRaX22.C%bC
*CICcCF8F&C(I3C
($CC"'C8CEC*#Z;
%dEc3#N
A&K;[,@9;[
;R2[SRa,$&
%;[Ec3#N;e$S
Ra&[ENXE"
<6Z,L[&TO$
7(&;[3e,
,A$Xf622.C6FgC6
E2'C6]C6ZCF8F&
Xf6EC6(I3C6
IC622.Z,
/,E"(&R]6U
GNV7;W,
BGXC"'C8C%bC*C
($ZC;[XcCMC%[CF8
F&C,,Z
H,
Mô Cơ quan
2.C(I3C
EC*#C
I
hbC*C($CC
"'C8CcCF8
F&
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
!,
/DG
@9 !"#$%&%'()*
+,
H$$I3"'&'(
$);8F !%.2&
#'J,
KL$$I3"'G
$MN#;$
$COP*%'()Q28,
#;$$COP*%'
()Q28,
$;$$8;[
Q#
Hoạt động 3: Tìm hiểu về cấp tổ chức từ cơ quan đến cơ thể
a. Mục tiêu:
- HS nêu được mối quan hệ giữa cơ quan – hệ cơ quan – cơ thể.
- HS trình bày được khái niệm về hệ cơ quan, cơ thể.
b. Nội dung:
- GV hướng dẫn HS phân tích tranh, mô hình để đưa ra mối quan hệ giữa cơ
quan – hệ cơ quan – cơ thể. Từ đó đưa ra khái niệm về hệ cơ quan, cơ thể.
c. Sản phẩm:
- Nêu được mối quan hệ giữa cơ quan – hệ cơ quan – cơ thể, khái niệm hệ cơ
quan và cơ thể.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
(&K:X9
:Ki0 !Z,:i/
6.]GC:HiK6
.];[, !F$
E"EN(6.,
E"(&R[#4E
"U8;[;G
#4NV7;W,
E(&R$E"CE
"8;[47CW
&;GNV#4,
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85