Giáo án Bài 29 Địa lí 11 Chân trời sáng tạo: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội Cộng hòa Nam Phi

227 114 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Địa lí 11 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Địa lí 11 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 11 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(227 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BÀI 29: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN,
DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI CỘNG HOÀ NAM PHI
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên tài nguyên thiên
nhiên đến phát triển kinh tế.
- Phân tích được tác động của đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội.
2. Năng lực
* Năng lực chung
- Tự chủ tự học: Chủ động thực hiện nhiệm vụ học tập;
- Giao tiếp hợp tác: Sử dụng được ngôn ngữ phù hợp để thảo luận và học tập địa lí.
* Năng lực đặc thù môn địa lí
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí:
+ Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa , đặc điểm tự nhiên tài nguyên thiên
nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội;
+ Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế -
hội.
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
+ Đọc được bản đồ rút ra nhận xét về vị trí địa đặc điểm tự nhiên Cộng hòa
Nam Phi;
+ Phân tích các bảng số liệu thống kê liên quan đến dân cư Cộng hòa Nam Phi;
+ Khai thác, chọn lọc được các liệu từ các nguồn khác nhau về tự nhiên, dân
Cộng hòa Nam Phi.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Tích cực, chủ động thực hiện nhiệm vụ, tìm câu trả lời;
- Nhân ái: Yêu thiên nhiên và con người;
- Trách nhiệm: Tự giác hoàn thành nhiệm vụ, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị: Máy tính, máy chiếu.
2. Học liệu: SGK, bản đồ, biểu đồ, tranh ảnh, video.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU (KHỞI ĐỘNG)
a. Mục tiêu:
- Tạo hứng thú, gây tò mò cho HS và hướng HS vào tìm hiểu các vấn đề của cộng hòa
Nam Phi.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát và phân tích qua video.
b. Nội dung: Học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập của giáo viên.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh trên phiếu học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV chiếu câu hỏi định hướng cho HS trước khi
xem video:
+ Liệt kê những thông tin được đề cập đến trong đoạn video?
+ Vì sao cộng hòa Nam Phi được mệnh danh là “quốc gia cầu vồng”?
Link videos: https://www.youtube.com/watch?v=7GXks0bVKFs&t=12s
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm v nn. GV quan t
trgiúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên sở đó dẫn dắt
HS vào bài học mới.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 2.1. Tìm hiểu về đặc điểm vị trí địa lí của Cộng hòa Nam Phi.
a. Mục tiêu:
- HS trình bày vị trí địa lí của Cộng hòa Nam Phi;
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế - xã hội Cộng hòa Nam
Phi.
b. Nội dung: HS xem video (phần Khởi động) kết hợp sử dụng SGK, hình 29.1 để tìm
hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
I. Vị trí địa lí
- Diện tích: khoảng 1,2 triệu km
2
.
- Nằm ở phía nam châu Phi.
- Nằm hoàn toàn ở Nam bán cầu; trải dài từ 22
0
08
N đến 34
0
50
N.
- Tiếp giáp:
+ Phía tây, nam, đông giáp Đại Tây Dương Ấn Độ Dương, đường bờ biển kéo dài
hơn 3000 km;
+ Phía bắc: giáp 5 quốc gia: Namibia, Zimbabwe, Mozambique, Swaziland và Lesotho.
Ý nghĩa:
- Thiên nhiên có sự khác biệt so với các quốc gia khác;
- Thuận lợi cho việc xây dựng các cảng biển và hoạt động kinh tế biển;
- Thuận lợi giao lưu kinh tế, văn hóa với các nước láng giềng.
d. Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cầu HS đọc SGK, kết hợp thông tin trong
video và hình 29.1 SGK trang149, trao đổi với bạn bên cạnh để trả lời câu hỏi:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ H: Xác định vị trí địa của
Cộng hòa Nam Phi;
+ H: Đặc điểm vị trí địa ảnh
hưởng như thế nào đến sự phát
triển kinh tế - hội Cộng hòa
Nam Phi?
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ Các cặp nghiên cứu nội dung SGK, tài liệu hoàn thành câu hỏi trong 05 phút.
+ GV quan sát, hướng dẫn và trợ giúp các cặp.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Các cặp trao đổi chéo kết quả và bổ sung cho nhau.
+ Đại diện một số cặp HS trình bày, các cặp HS khác bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm
việc, kết quả hoạt động và chuẩn kiến thức.
Hoạt động 2.2. Tìm hiểu về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của
Cộng hòa Nam Phi.
a. Mục tiêu:
- HS trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Cộng hòa Nam Phi;
- Phân tích tác động của đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến sự phát triển
kinh tế Cộng hòa Nam Phi.
b. Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức
theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Nội dung Đặc điểm Đánh giá
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
1. Địa hình
đất đai
- Địa hình: chủ yếu núi, cao
nguyên đồi, cấu tạo
nhiều bậc. Đồng bằng nhỏ,
hẹp.
- Đất đai: khá đa dạng, chủ
yếu đất nâu đỏ, ít màu mỡ.
Đất đỏ Feralit (12% diện
tích).
- Thuận lợi: Phát triển chăn nuôi
gia súc (cao nguyên); thu hút
khách du lịch (địa hình hiểm trở);
nơi trú phát triển nông
nghiệp (đồng bằng); phát triển
đồng cỏ chăn nuôi (đất nâu đỏ);
cây công nghiêp, cây ăn quả (đất
đỏ Feralit).
- Khó khăn: Địa hình bị chia cắt
giao thông khó khăn.
2. Khí hậu - Chủ yếu nằm trong đới khí
hậu cận nhiệt và nhiệt đới.
- sự phân hóa theo lãnh
thổ:
+ Phía đông: nóng, ẩm, mưa
nhiều;
+ Phía tây: khô hạn;
+ Phía nam: cận nhiệt địa
trung hải.
- Thuận lợi: Thuận lợi phát triển
nông nghiệp, các loại cây trông
cận nhiệt.
- Khó khăn: Khí hậu khô hạn (phía
tây) cần nhiều công trình thủy lợi
để cung cấp nước cho sản xuất
sinh hoạt cho người dân.
3. Sông, hồ - Sông: nhiều, nhưng ngắn
dốc. Nguồn nước sông phụ
thuộc chặt chẽ vào nguồn
nước mưa.
- Hồ: ít, chủ yếu hồ thủy lợi.
- Thuận lợi: Cung cấp nước sinh
hoạt sản xuất, phục vụ tưới
tiêu, thủy điện.
- Hạn chế: sông ít giá trị về
giao thông.
4. Sinh vật - Ít đa dạng, rừng diện tích
nhỏ, chủ yếu rừng thưa
xavan, rừng lá cứng.
- Rừng vai quan trọng đối
với sự phát triển của đất nước.
- Một số khu rừng nguyên sinh
được bảo tồn nhằm duy trì sự đa
dạn sinh học thu hút nhiều
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



BÀI 29: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN,
DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI CỘNG HOÀ NAM PHI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
- Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên đến phát triển kinh tế.
- Phân tích được tác động của đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. 2. Năng lực * Năng lực chung
- Tự chủ tự học: Chủ động thực hiện nhiệm vụ học tập;
- Giao tiếp hợp tác: Sử dụng được ngôn ngữ phù hợp để thảo luận và học tập địa lí.
* Năng lực đặc thù môn địa lí
- Năng lực nhận thức khoa học địa lí:
+ Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên
nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội;
+ Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội.
- Năng lực tìm hiểu địa lí:
+ Đọc được bản đồ rút ra nhận xét về vị trí địa lí và đặc điểm tự nhiên Cộng hòa Nam Phi;
+ Phân tích các bảng số liệu thống kê liên quan đến dân cư Cộng hòa Nam Phi;
+ Khai thác, chọn lọc được các tư liệu từ các nguồn khác nhau về tự nhiên, dân cư Cộng hòa Nam Phi.
- Năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng đã học. 3. Phẩm chất
- Chăm chỉ: Tích cực, chủ động thực hiện nhiệm vụ, tìm câu trả lời;
- Nhân ái: Yêu thiên nhiên và con người;
- Trách nhiệm: Tự giác hoàn thành nhiệm vụ, đề xuất giải pháp giải quyết vấn đề.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Thiết bị:
Máy tính, máy chiếu.
2. Học liệu: SGK, bản đồ, biểu đồ, tranh ảnh, video.


III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: HOẠT ĐỘNG MỞ ĐẦU (KHỞI ĐỘNG) a. Mục tiêu:

- Tạo hứng thú, gây tò mò cho HS và hướng HS vào tìm hiểu các vấn đề của cộng hòa Nam Phi.
- Rèn luyện kĩ năng quan sát và phân tích qua video.
b. Nội dung: Học sinh thực hiện nhiệm vụ học tập của giáo viên.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh trên phiếu học tập.
d. Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV chiếu câu hỏi định hướng cho HS trước khi xem video:
+ Liệt kê những thông tin được đề cập đến trong đoạn video?
+ Vì sao cộng hòa Nam Phi được mệnh danh là “quốc gia cầu vồng”?
Link videos: https://www.youtube.com/watch?v=7GXks0bVKFs&t=12s
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS thực hiện nhiệm vụ cá nhân. GV quan sát và trợ giúp HS.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới.
HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 2.1. Tìm hiểu về đặc điểm vị trí địa lí của Cộng hòa Nam Phi. a. Mục tiêu:

- HS trình bày vị trí địa lí của Cộng hòa Nam Phi;


- Phân tích ảnh hưởng của vị trí địa lí đến sự phát triển kinh tế - xã hội Cộng hòa Nam Phi.
b. Nội dung: HS xem video (phần Khởi động) kết hợp sử dụng SGK, hình 29.1 để tìm
hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức: I. Vị trí địa lí
- Diện tích: khoảng 1,2 triệu km2.
- Nằm ở phía nam châu Phi.
- Nằm hoàn toàn ở Nam bán cầu; trải dài từ 22008’N đến 34050’N. - Tiếp giáp:
+ Phía tây, nam, đông giáp Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương, đường bờ biển kéo dài hơn 3000 km;
+ Phía bắc: giáp 5 quốc gia: Namibia, Zimbabwe, Mozambique, Swaziland và Lesotho.  Ý nghĩa:
- Thiên nhiên có sự khác biệt so với các quốc gia khác;
- Thuận lợi cho việc xây dựng các cảng biển và hoạt động kinh tế biển;
- Thuận lợi giao lưu kinh tế, văn hóa với các nước láng giềng.
d. Tổ chức thực hiện:
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: GV yêu cầu HS đọc SGK, kết hợp thông tin trong
video và hình 29.1 SGK trang149, trao đổi với bạn bên cạnh để trả lời câu hỏi:


+ H: Xác định vị trí địa lí của Cộng hòa Nam Phi;
+ H: Đặc điểm vị trí địa lí ảnh
hưởng như thế nào đến sự phát
triển kinh tế - xã hội Cộng hòa Nam Phi?

- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
+ Các cặp nghiên cứu nội dung SGK, tài liệu hoàn thành câu hỏi trong 05 phút.
+ GV quan sát, hướng dẫn và trợ giúp các cặp.
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ Các cặp trao đổi chéo kết quả và bổ sung cho nhau.
+ Đại diện một số cặp HS trình bày, các cặp HS khác bổ sung.
- Bước 4: Kết luận, nhận định: GV nhận xét, đánh giá về thái độ, quá trình làm
việc, kết quả hoạt động và chuẩn kiến thức.
Hoạt động 2.2. Tìm hiểu về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Cộng hòa Nam Phi. a. Mục tiêu:
- HS trình bày đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Cộng hòa Nam Phi;
- Phân tích tác động của đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên đến sự phát triển
kinh tế Cộng hòa Nam Phi.
b. Nội dung: HS quan sát máy chiếu, sử dụng SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Nội dung Đặc điểm Đánh giá


zalo Nhắn tin Zalo