BẢNG MA TRẬN Bài NB TH VD VDC
Bài 1. Sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế - xã hội 3 2 1 của các nhóm nước
Bài 2. Toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế 3 2 1 1
Bài 4. Một số tổ chức quốc tế và khu vực, an ninh toàn 2 2 2 1 cầu
Bài 6. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội 2 2 2 1 khu vực Mỹ Latinh
Bài 7. Kinh tế khu vực Mỹ Latinh 3 2 1
Bài 9. Liên minh châu Âu - Một liên kết kinh tế khu vực 3 2 1 1 lớn TỔNG 16 12 8 4 ĐỀ SỐ 01
Câu 1: Vấn đề nào sau đây không mang tính chất toàn cầu? A. Năng lượng. B. Nguồn nước. C. Không khí. D. Lương thực.
Câu 2: Tiêu chí phân chia thành nước phát triển và nước đang phát triển không gồm có A. chỉ số HDI.
B. tuổi thọ trung bình.
C. cơ cấu kinh tế. D. GNI/người.
Câu 3: Quốc gia nào sau đây ở khu vực Mĩ Latinh có quy mô GDP trên 1000 tỉ USD? A. Ac-hen-ti-na. B. Bra-xin. C. Chi-lê. D. Ê-cua-đo.
Câu 4: Ở khu vực Mỹ Latinh có kênh đào nổi tiếp nào sau đây? A. Xuy-ê. B. Moscow. C. Panama. D. Kiel.
Câu 5: Quỹ Tiền tệ Quốc tế được thành lập vào năm nào sau đây? A. 1945. B. 1995. C. 1989. D. 1994.
Câu 6: Liên hợp quốc được thành lập vào năm nào sau đây? A. 1995. B. 1994. C. 1945. D. 1989.
Câu 7: Lĩnh vực nào sau đây thuộc an ninh phi truyền thống?
A. Xung đột sắc tộc.
B. Khủng bố vũ trang.
C. Dịch bệnh toàn cầu.
D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 8: Tính đến tháng 1/2020, Tổ chức Thương mại Thế giới có tất cả bao nhiêu thành viên? A. 150. B. 153. C. 164. D. 162.
Câu 9: Biểu hiện nào sau đây không đúng với vai trò của các công ti đa quốc gia?
A. Chiếm khoảng 30% tổng giá trị GDP của thế giới.
B. Chiếm khoảng 2/3 trong buôn bán của quốc tế.
C. Có hơn 80 nghìn công ti đa quốc gia khác nhau.
D. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng.
Câu 10: Các công ty đa quốc gia có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chỉ hoạt động ở ngành du lịch, thương mại.
B. Có khoảng 80 nghìn công ty xuyên quốc gia.
C. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng thêm.
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế và khu vực.
Câu 11: Ý nghĩa tích cực của tự do hóa thương mại mở rộng là
A. hàng hóa có điều kiện lưu thông rộng rãi.
B. tạo thuận lợi cho tài chính quốc tế phát triển.
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế trên thế giới.
D. nâng cao vai trò của các công ty đa quốc gia.
Câu 12: Mỹ La-tinh có nợ nước ngoài so với tổng sản phẩm trong nước thuộc loại
A. ở mức trung bình.
B. cao nhất thế giới.
C. thấp nhất thế giới.
D. ở mức khá thấp.
Câu 13: Các quốc gia nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất khu vực Mĩ Latinh?
A. Ac-hen-ti-na và Pêru.
B. Pa-ra-goay và Bra-xin.
C. Bra-xin và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Chi-lê.
Câu 14: Đầu tư nước ngoài không tăng nhanh trong ngành nào dưới đây? A. Ngân hàng. B. Vận tải biển. C. Bảo hiểm. D. Tài chính.
Câu 15: Lĩnh vực nào sau đây thuộc an ninh truyền thống?
A. An ninh lương thực. B. An ninh kinh tế.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Biến đổi khí hậu.
Câu 16: Ở Mỹ Latinh, loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất? A. Kẽm. B. Sắt. C. Dầu mỏ. D. Đồng.
Câu 17: Diễn đàn hợp tác châu Á - Thái Bình Dương viết tắt là A. NAFTA. B. WTO. C. EU. D. APEC.
Câu 18: Tiêu cực của quá trình khu vực hóa kinh tế đối với các quốc gia là
A. tự do hóa thương mại toàn cầu.
B. góp phần bảo vệ lợi ích kinh tế.
C. giảm tính tự chủ, nguy cơ tụt hậu.
D. thúc đẩy kinh tế chậm phát triển.
Câu 19: Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm của các công ty đa quốc gia?
A. Chi phối các ngành kinh tế quan trọng.
B. Hoạt động mạnh trong lĩnh vực du lịch.
C. Phạm vi hoạt động ở nhiều quốc gia.
D. Có nguồn của cải vật chất rất lớn.
Câu 20: Ban thư kí thường trực APEC có trụ sở ở quốc gia nào sau đây? A. Ô-xtrây-li-a. B. Hoa Kì. C. Liên bang Nga. D. Xin-ga-po.
Câu 21: Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương được thành lập vào năm nào sau đây? A. 1989. B. 1945. C. 1994. D. 1995.
Câu 22: Hiện nay, nhân tố có vai trò quan trọng nhất trong nền kinh tế tri thức là
A. khoa học và công nghệ.
B. vốn đầu tư và thị trường.
C. giáo dục và văn hóa.
D. tài nguyên và lao động.
Câu 23: Đặc điểm kinh tế nổi bật của hầu hết các nước Mĩ Latinh là
A. xuất khẩu hàng công nghiệp.
B. có tốc độ tăng trưởng cao.
C. tốc độ phát triển không đều.
D. phát triển ổn định và tự chủ.
Câu 24: Khu vực có tuổi thọ trung bình của người dân thấp nhất thế giới là
A. Đông Á, Tây Nam Á.
B. Bắc Mĩ, Trung Mĩ.
C. Bắc Âu, Bắc Mĩ.
D. Tây Phi, Đông Phi.
Câu 25: Khu vực Mĩ Latinh tiến hành công nghiệp hóa A. muộn. B. rất sớm. C. khá sớm. D. rất muộn.
Câu 26: Biểu hiện nào sau đây không phải là biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Chiến tranh xảy ra trên toàn cầu.
B. Tăng nhanh thương mại quốc tế.
C. Tăng cường vai trò của các công ty đa quốc gia.
D. Phát triển các hệ thống tài chính quốc tế.
Câu 27: Hiện nay, châu lục nào sau đây đang khủng hoảng an ninh lương thực cao nhất thế giới? A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Âu. D. Châu Mĩ.
Câu 28: Các nước có GDP/người cao tập trung nhiều ở khu vực nào sau đây? A. Đông Á. B. Bắc Mĩ. C. Đông Âu. D. Trung Đông.
Câu 29: Cơ cấu kinh tế là tập hợp
A. các ngành, khu vực và lĩnh vực kinh tế.
B. các ngành, lĩnh vực và bộ phận kinh tế.
C. các vùng, lĩnh vực và bộ phận kinh tế.
D. các vùng, các ngành và bộ phận kinh tế.
Câu 30: Khu vực Mỹ La-tinh không có bộ phận nào sau đây? A. Mê-hi-cô.
B. Eo đất Trung Mỹ.
C. Toàn bộ lục địa Bắc Mỹ.
D. Toàn bộ lục địa Nam Mỹ.
Câu 31: GNI/người phản ánh điều nào sau đây?
A. Văn hóa và năng suất lao động của người dân trong một nước.
B. Mức sống và năng suất lao động của người dân trong một nước.
C. Mức sống và năng suất lao động của người dân trong một tỉnh.
D. Giáo dục và năng suất lao động của người dân trong một nước.
Câu 32: Khu vực Mỹ Latinh tiếp giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
B. Nam Đại Dương, Bắc Băng Dương và Đại Tây Dương.
C. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương.
D. Nam Đại Dương, Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 33: Lĩnh vực nào sau đây thuộc không thuộc an ninh truyền thống?
A. Khủng bố vũ trang.
B. Xung đột sắc tộc.
C. Chiến tranh cục bộ.
D. An ninh nguồn nước.
Câu 34: Cơ cấu ngành kinh tế là chỉ tiêu phản ánh mức độ đóng góp của
A. các ngành kinh tế vào GDP của một nước.
B. các lĩnh vực kinh tế vào GDP của một tỉnh.
C. các vùng kinh tế vào GDP của một nước.
D. các ngành kinh tế vào GDP của một vùng.
Câu 35: Một trong những hoạt động chính của WTO là
A. xúc tiến các biện pháp kinh tế, thúc đẩy thương mại.
B. thúc đẩy dân chủ, nhân quyền, bảo vệ người tị nạn.
C. hỗ trợ kĩ thuật, đào tạo cho các nước đang phát triển.
D. giải quyết và ngăn ngừa xung đột, chống khủng bố.
Câu 36: Mục đích của APEC là
A. hỗ trợ kĩ thuật, đào tạo cho các nước đang phát triển.
B. thúc đẩy dân chủ, nhân quyền, bảo vệ người tị nạn.
C. xúc tiến các biện pháp kinh tế, thúc đẩy thương mại.
D. giải quyết và ngăn ngừa xung đột, chống khủng bố.
Câu 37: Nhận định nào sau đây không phải mặt thuận lợi của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển nhanh.
B. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
C. Đẩy nhanh các quá trình đầu tư.
D. Tăng cường sự hợp tác quốc tế.
Câu 38: Khoáng sản nổi bật ở khu vực Mỹ Latinh không phải là A. kim loại quý. B. kim loại màu. C. nhiên liệu. D. kim loại đen.
Câu 39: Cơ cấu ngành kinh tế không bao gồm có
A. công nghiệp, xây dựng. B. du lịch.
C. nông, lâm, ngư nghiệp. D. dịch vụ.
Câu 40: Lĩnh vực nào sau đây không thuộc an ninh phi truyền thống?
A. Dịch bệnh toàn cầu.
B. Anh ninh lương thực.
C. Xung đột vũ trang.
D. Biến đổi khí hậu. ----------- HẾT ---------- BẢNG ĐÁP ÁN 1-C 2-B 3-B 4-C 5-D 6-C 7-C 8-C 9-D 10-B 11-A 12-B 13-C 14-B 15-C 16-B 17-D 18-C 19-B 20-D 21-A 22-A 23-C 24-D 25-C 26-A 27-B 28-B 29-B 30-C 31-B 32-D 33-D 34-A 35-C 36-C 37-B 38-D 39-B 40-C
Bộ 3 đề thi giữa kì 1 Địa lí 11 Kết nối tri thức có đáp án
709
355 lượt tải
50.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Bộ tài liệu bao gồm: 3 tài liệu lẻ (mua theo bộ tiết kiệm đến 50%)
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề giữa kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Địa lí 11 Kết nối tri thức mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí lớp 11.
Số đề dự kiến: 3 đề; Số đề hiện tại: 3 đề
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(709 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)