Giáo án Bài 33 Lịch sử 9: Việt Nam trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (từ năm 1986 đến năm 2000)

150 75 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Lịch Sử
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Lịch sử 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Lịch sử 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất (tặng kèm đề kiểm tra 1 tiết, đề thi học kì) được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Lịch sử 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(150 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ti t 47, ế Bài 33
VI T NAM TRÊN Đ NG Đ I M I ĐI LÊN CNXH (t năm 1986 đ n ƯỜ ế
năm 2000)
I. M c tiêu
1. Ki n th c: ế Sau khi h c xong bài, h c sinh
- Bi t đ c hoàn c nh th gi i trong n c đòi h i ta ph i ti n hànhế ượ ế ướ ế
công cu c đ i m i, trình bày đ c n i dung đ ng l i đ i m i c a Đ ng ượ ườ .
- Trình bày đ c nh ng thành t u c b n trong 15 năm th c hi n đ ngượ ơ ườ
l i đ i m i.
2. K năng
- Rèn luy n cho hs kĩ năng phân tích, nh n đ nh, đánh giá các s ki n l ch
s .
3. Thái đ
- B i d ng cho hs lòng yêu n c g n v i CNXH, tinh th n đ i m i ưỡ ướ
trong lao đ ng, công tác và h c t p.
- Tin t ng vào s lãnh đ o c a Đ ng và đ ng l i đ i m i c a đ t ưở ườ
n c. ướ
4. Đ nh h ng phát tri n năng l c ướ
- Năng l c chung: Năng l c giao ti p và h p tác; t h c; gi i quy t v n ế ế
đ .
- Năng l c chuyên bi t
+ Tái hi n ki n th c l ch s ế , xác đ nh m i quan h gi a các s ki n, hi n
t ng l ch sượ .
+ V n d ng ki n th c m i HS đã đ c lĩnh h i đ gi i quy t nh ng ế ượ ế
v n đ m i trong h c t p và th c ti n : Tinh th n lao đ ng, sáng t o.
* Tích h p HTVLTTGĐĐHCM: GD tinh th n lao đ ng sáng t o.
II. Ph ng pháp: ươ Tr c quan, phát v n, thuy t trình, nhóm, ế phân tích, t ng h p
III. Ph ng ti n ươ
- Ti vi.
- Máy vi tính.
IV. Chu n b
1. Chu n b c a giáo viên
- Giáo án word và Powerpoint.
- T li u, tranh nh liên quan đ n bài h c.ư ế
2. Chu n b c a h c sinh
- Đ c tr c sách giáo khoa và hoàn thành các nhi m v đ c giao. ướ ượ
- S u t m t li u, tranh nh liên quan đ n bài h c.ư ư ế
V. Ti n trình d y h c ế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
1. n đ nh l p
2. Ki m tra bài cũ (linh đ ng)
3. Bài m i
3.1. Ho t đ ng kh i đ ng
- M c tiêu : Giúp h c sinh n m đ c ượ m t s thành t u c b n c a n c ơ ướ
ta, đ a h c sinh vào tìm hi u n i dung bài h c, t o tâm th cho ư ế h c sinh đi vào
tìm hi u bài m i.
- Ph ng phápươ : Tr c quan, phát v n.
- Th i gian : 3 phút.
- T ch c ho t đ ng : GV tr c quan hình 84, 85, 86 SGK. Yêu c u HS tr
l i câu h i: Em c m nh n gì khi xem các b c hình này?
- D ki n s n ph m ế
Trên c s ý ki n GV d n d t vào bài ho c GVơ ế nh n xét và vào bài m i.
3.2. Ho t đ ng hình thành ki n th c ế
1. Ho t đ ng 1 : I. Tình hình hai mi n Nam - B c sau đ i th ng Xuân 1975
- M c tiêu : Bi t đ c hoàn c nh th gi i trong n c đòi h i ta ph iế ượ ế ướ
ti n hành công cu c đ i m i, trình bày đ c n i dung đ ng l i đ i m i c aế ượ ườ
Đ ng .
- Ph ng phápươ : Tr c quan, phát v n, thuy t trình, ế phân tích, nhóm.
- Ph ng ti nươ
+ Ti vi.
+ Máy vi tính.
- Th i gian : 18 phút
- T ch c ho t đ ng
Ho t đ ng c a giáo viên và h c
sinh
D ki n s n ph m ế
B c 1. Chuy n giao nhi m vướ
h c t p
- Đ c SGK.
- Chia l p thành 6 nhóm:
+ Nhóm l : Nêu hoàn c nh th gi i ế
trong n c đòi h i ta ph i ti nướ ế
hành công cu c đ i m i .
+ Nhóm ch n: Trình bày n i dung
đ ng l i đ i m i c a Đ ngườ .
B c 2. Th c hi n nhi m v h cướ
t p
HS đ c SGK th c hi n yêu c u.
GV khuy n khích các nhóm h p tácế
I. Đ ng l i đ i m i c a Đ ngườ
- Hoàn c nh:
+ Tr i qua 10 năm xây d ng ch nghĩa
h i chúng ta đ t đ c nh ng thành ượ
t u u đi m đáng k , song cũng g p ư
không ít khó khăn, đ t n c lâm vào ướ
tình tr ng kh ng ho ng, nh t v kinh
t h i. Đ kh c ph c sai l m,ế
khuy t đi m đ a đ t n c v t quaế ư ướ ượ
kh ng ho ng đòi h i Đ ng và Nhà n c ướ
ta ph i đ i m i.
+ Đ i m i còn xu t phát t s thay đ i
trong tình hình th gi i, s s p đ c aế
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
v i nhau khi th c khi th c hi n
nhi m v h c t p , GV theo dõi, h
tr HS.
B c 3. Báo cáo k t qu ho tướ ế
đ ng và th o lu n
- Các nhóm trình bày.
B c 4. Đánh giá k t qu th cướ ế
hi n nhi m v h c t p
HS phân tích, nh n xét, đánh giá k t ế
qu c a nhóm trình bày.
GV b sung ph n phân tích nh n xét,
đánh giá, k t qu th c hi n nhi mế
v h c t p c a h c sinh. Chính xác
hóa các ki n th c đã nh thành choế
h c sinh. GV tr c quan hình 83 t ư
li u.
ch nghĩa xã h i Liên Xô và Đông Âu,
s phát tri n c a cách m ng khoa h c
kĩ thu t.
- Đ ng l i đ i m i c a Đ ng:ườ đ cượ
đ ra đ u tiên t i Đ i h i VI (12 -
1986), đ c đi u ch nh, b sung phátượ
tri n t i Đ i h i VII (6 - 1991), Đ i h i
VIII (6 - 1996), Đ i h i IX (4 - 2001):
+ Đ i m i không ph i thay đ i m c
tiêu c a ch nghĩa h i, làm cho
m c tiêu y đ c th c hi n có hi u qu ượ
b ng nh ng hình th c, b c đi bi n ướ
pháp thích h p.
+ Đ i m i ph i toàn di n đ ng b ,
đ i m i v kinh t ph i g n li n v i ế
đ i m i chính tr , nh ng tr ng tâm ư
đ i m i kinh t . ế
2. Ho t đ ng 2. II. Vi t Nam trong 15 năm th c hi n đ ng l i đ i m i ư
(1986 - 2000)
- M c tiêu : Trình bày đ c nh ng thành t u c b n trong 15 năm th cượ ơ
hi n đ ng l i đ i m i. ườ
- Ph ng phápươ : Tr c quan, phát v n, thuy t trình, ế phân tích.
- Ph ng ti nươ
+ Ti vi.
+ Máy vi tính.
- Th i gian : 13 phút.
- T ch c ho t đ ng
Ho t đ ng c a giáo viên và
h c sinh
D ki n s n ph m ế
B c 1. Chuy n giao nhi m vướ
h c t p
- Đ c SGK yêu c u HS trình
bày nh ng thành t u c b n ơ
trong 15 năm th c hi n đ ng ườ
l i đ i m i.
B c 2. Th c hi n nhi m vướ
h c t p
HS đ c SGK th c hi n yêu
c u. GV k huy n khích h c sinhế
II. Vi t Nam trong 15 năm th c hi n
đ ng l i đ i m i (1986 - 2000)ườ
- K ho ch 5 năm 1986 – 1990:ế
+ V l ng th c - th c ph m, đ n năm ươ ế
1990 đã đáp ng nhu c u trong n c, d ướ
tr xu t kh u. Năm 1988 đ t 19,5 tri u
t n, năm 1989 đ t 21,4 tri u t n.
+ Hàng hoá trên th tr ng d i dào, đa d ng, ườ
l u thông t ng đ i thu n l i, ph n baoư ươ
c p c a Nhà n c gi m đáng k . ư
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
h p tác v i nhau khi th c khi
th c hi n nhi m v h c t p , GV
theo dõi, h tr HS.
B c 3. Báo cáo k t qu ho tướ ế
đ ng và th o lu n
- HS trình bày.
B c 4. Đánh giá k t qu th cướ ế
hi n nhi m v h c t p
HS phân tích, nh n xét, đánh giá
k t qu trình bày c a HS. ế
GV b sung ph n phân tích
nh n xét, đánh giá, k t qu th c ế
hi n nhi m v h c t p c a h c
sinh. Chính xác hóa các ki n th cế
đã hình thành cho h c sinh. GV
yêu c u HS quan sát hình 79, 80 –
SGK đ hi u bi t thêm v công ế
cu c hoàn thành th ng nh t đ t
n c v m t nhà n c.ướ ướ
* Tích h p
HTVLTTGĐĐHCM: GD tinh
th n lao đ ng sáng t o.
+ Kinh t đ i ngo i phát tri n nhanh, hàngế
xu t kh u tăng g p ba l n.
- K ho ch 5 năm 1991 – 1995:ế
+ T ng s n ph m trong n c tăng bình ướ
quân h ng năm là 8,2%; l m phát b đ y lùi,
kinh t đ i ngo i phát tri n.ế
+ Quan h đ i ngo i đ c m r ng: Tháng ượ
7 - 1995, Vi t Nam bình th ng hoá ườ
quan h ngo i giao. Cũng trong tháng này,
Vi t Nam chính th c gia nh p Hi p h i các
qu c gia Đông Nam Á (ASEAN).
- K ho ch 5 năm 1996 - 2000:ế
+ T ng s n ph m trong n c bình quân ướ
tăng h ng năm là 7%; công nghi p tăng bình
quân h ng năm 13,5% nông nghi p
5,7%.
+ Ho t đ ng xu t nh p kh u không ng ng
tăng lên. T ng s v n đ u t tr c ti p c a ư ế
n c ngoài đ t kho ng 10 t USD, g p 1,5ướ
l n so v i 5 năm tr c. ướ
+ Quan h đ i ngo i không ng ng đ c m ượ
r ng...
3.3. Ho t đ ng luy n t p
- M c tiêu: Nh m c ng c , h th ng hóa, hoàn thi n ki n th c m i ế
HS đã đ c lĩnh h i ho t đ ng hình thành ki n th c v ượ ế Vi t Nam trên đ ng ườ
đ i m i đi lên CNXH.
- Th i gian : 6 phút
- Ph ng th c ti n hành:ươ ế GV giao nhi m v cho HS và ch y u cho làm ế
vi c nhân, tr l i các câu h i tr c nghi m. T rong quá trình làm vi c HS
th trao đ i v i b n ho c th y, cô giáo .
GV dùng h th ng câu h i tr c nghi m khách quan , t lu n yêu c u
h c sinh ch n đáp án đúng tr l i trên b ng con (tr c nghi m) .
Câu 1. Đâu không ph i hoàn c nh đ a đ n vi c Đ ng ta ph i th c hi n ư ế
đ ng l i đ i m i?ườ
A. Đ t n c lâm vào tình tr ng kh ng ho ng, tr c h t là kh ng ho ng kinh t , ướ ướ ế ế
xã h i.
B. Do nh ng sai l m nghiêm tr ng v ch tr ng, chính sách, ch đ o và t ươ
ch c th c hi n.
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
C. Nh ng thay đ i c a tình hình th gi i, nh t là s kh ng ho ng tr m tr ng ế
Liên Xô và các n c xã h i ch nghĩa.ướ
D. Do s c nh tranh c a các n c Đông Nam Á nên bu c ta ph i đ i m i. ướ
Câu 2. Đ ng l i đ i m i c a Đ ng đ c đ ra đ u tiên Đ i h i nào?ườ ượ
A. Đ i h i IV (12 - 1976).
B. Đ i h i V (3 -1981).
C. Đ i h i VI (12 - 1986).
D. Đ i h i VII (6 -1991).
Câu 3. Quan đi m đ i m i c a Đ ng ta t i Đ i h i Đ ng VI?
A. Đ i m i v kinh t . ế
B. Đ i m i v chính tr .
C. Đ i m i v văn hóa.
D. Đ i m i toàn di n và đ ng b .
Câu 4. Đ i h i Đ ng l n th VI đã xác đ nh quan đi m đ i m i c a Đ ng
CSVN là đ i mói toàn di n và đ ng b , nh ng tr ng tâm là gì? ư
A. Đ i m i v chính tr .
B. Đ i m i v kinh t và chính tr . ế
C. Đ i m i v kinh t . ế
D. Đ i m i v văn hóa.
Câu 5. Ch tr ng đ i m i c a Đ i h i Đ ng l n VI là gì? ươ
A. u tiên phát tri n công nghi p n ng trên c s phát tri n nông nghi p và Ư ơ
công nghi p nh .
B. Th c hi n công nghi p hóa và hi n đ i hóa đ t n c. ướ
C. Phát tri n n n kinh t theo c ch th tr ng. ế ơ ế ườ
D. Phát tri n kinh t hàng hóa nhi u thành ph n, v n đ ng theo c ch th ế ơ ế
tr ng có s qu n lý c a Nhà n c.ườ ướ
Câu 6. Đ i m i không ph i là thay đ i m c tiêu ch nghĩa xã h i mà ph i làm
gì?
A. Làm cho ch nghĩa xã h i ngày càng t t đ p h n. ơ
B. Làm cho m c tiêu y đ c th c hi n có hi u qu . ượ
C. Làm cho m c tiêu đã đ ra nhanh chóng đ c th c hi n. ượ
D. Làm cho m c tiêu đã đ ra phù h p v i th c ti n đ t n c. ướ
Câu 7. Trong nh ng thành t u b c đ u c a công cu c đ i m i, thành t u nào ướ
quan tr ng nh t?
A. Th c hi n đ c 3 ch ng trình kinh t . ượ ươ ế
B. Phát tri n kinh t đ i ngo i. ế
C. Ki m ch đ c l m phát. ế ượ
D. T ng b c đ a đ t n c thoát kh i kh ng ho ng kinh t - xã h i. ướ ư ướ ế
Câu 8. Thành t u đ u tiên trong b c đ u th c hi n đ ng l i đ i m i là gì? ướ ườ
M i th c m c vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) Ti t ế 47, Bài 33 VIỆT NAM TRÊN ĐƯ N Ờ G Đ I Ổ M I Ớ ĐI LÊN CNXH (t n ừ ăm 1986 đ n ế năm 2000) I. M c t ụ iêu 1. Ki n t ế h c: Sau khi h c xong ọ bài, h c ọ sinh - Bi t ế đư c ợ hoàn c nh ả thế gi i ớ và trong nư c ớ đòi h i ỏ ta ph i ả ti n ế hành công cuộc đổi m i ớ , trình bày đư c ợ n i ộ dung đư ng l ờ i ố đ i ổ m i ớ c a Đ ủ ng ả . - Trình bày đư c ợ nh ng ữ thành t u ự cơ b n ả trong 15 năm th c ự hi n ệ đư ng ờ lối đổi m i ớ . 2. Kỹ năng
- Rèn luyện cho hs kĩ năng phân tích, nh n ậ đ nh, đánh gi ị á các sự ki n l ệ ch ị s . ử 3. Thái độ - Bồi dư ng ỡ cho hs lòng yêu nư c ớ g n ắ v i ớ CNXH, có tinh th n ầ đ i ổ m i ớ trong lao đ ng, công t ộ ác và h c t ọ p. ậ - Tin tư ng vào s ở l ự ãnh đ o ạ c a Đ ủ ng ả và đư ng l ờ i ố đ i ổ m i ớ c a ủ đ t ấ nư c. ớ 4. Đ nh h ư ng phá t tri n năng l c - Năng l c ự chung: Năng l c gi ự ao ti p và ế h p t ợ ác; t h ự c; ọ gi i ả quy t ế v n ấ đ . ề - Năng l c ự chuyên bi t + Tái hi n ệ ki n ế th c ứ l ch ị sử, xác đ nh ị m i ố quan hệ gi a ữ các s ự ki n, ệ hi n ệ tư ng ợ l ch s ị ử. + V n ậ d ng ụ ki n ế th c ứ m i ớ mà HS đã đư c ợ lĩnh h i ộ để gi i ả quy t ế nh ng ữ vấn đ m ề i ớ trong h c t ọ p ậ và th c t ự i n ễ : Tinh th n l ầ ao đ ng, s ộ áng t o. ạ * Tích h p H
TVLTTGĐĐHCM: GD tinh th n l ầ ao đ ng s ộ áng t o. ạ II. Phư ng
ơ pháp: Tr c quan, phát ự vấn, thuy t
ế trình, nhóm, phân tích, tổng h p ợ … III. Phư ng t ơ i n - Ti vi. - Máy vi tính. IV. Chu n b 1. Chuẩn b c a g iáo viên
- Giáo án word và Powerpoint. - T l ư i u, t ệ ranh nh ả liên quan đ n bài ế h c. ọ 2. Chuẩn b c a h c s ọ inh - Đ c t ọ rư c s
ớ ách giáo khoa và hoàn thành các nhi m ệ v đ ụ ư c ợ giao. - S u t ư m ầ tư liệu, tranh nh l ả iên quan đ n bài ế h c. ọ V. Ti n t ế rình d y h c M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 1. n đ nh l p 2. Ki m
ể tra bài cũ (linh đ ng) ộ 3. Bài m i 3.1. Hoạt đ ng k h i ở đ ng - M c ụ tiêu: Giúp h c ọ sinh n m ắ đư c ợ m t ộ số thành t u ự cơ b n ả c a ủ nư c ớ ta, đ a ư h c ọ sinh vào tìm hi u ể n i ộ dung bài h c, ọ t o ạ tâm thế cho h c ọ sinh đi vào tìm hi u bài ể m i ớ . - Phư ng pháp ơ : Tr c quan, phát ự vấn. - Th i ờ gian: 3 phút. - Tổ chức ho t ạ đ ng ộ : GV tr c
ự quan hình 84, 85, 86 SGK. Yêu c u ầ HS trả l i ờ câu h i ỏ : Em c m ả nh n gì ậ khi xem các b c hì ứ nh này? - D k ự i n s ế n ph m Trên cơ s ý ki ở n G ế V d n d ẫ t ắ vào bài hoặc GV nh n ậ xét và vào bài m i ớ . 3.2. Hoạt đ ng h ình thành ki n t ế h c 1. Hoạt đ ng 1
: I. Tình hình hai mi n N am - B c s ắ au đ i ạ th ng X uân 1975 - M c ụ tiêu: Bi t ế đư c ợ hoàn c nh ả thế gi i ớ và trong nư c ớ đòi h i ỏ ta ph i ả ti n ế hành công cu c ộ đ i ổ m i ớ , trình bày đư c ợ n i ộ dung đư ng ờ l i ố đ i ổ m i ớ c a ủ Đ ng ả . - Phư ng pháp ơ : Tr c quan, phát ự vấn, thuy t
ế trình, phân tích, nhóm. - Phư ng t ơ i n + Ti vi. + Máy vi tính. - Th i ờ gian: 18 phút - T ch ức ho t ạ đ ng Hoạt đ ng c a gi áo viên và h c Dự ki n s ế ản ph m sinh Bước 1. Chuy n ể giao nhi m ệ vụ I. Đư ng l i ố đ i ố m i ớ c a Đ ng h c ọ tập - Hoàn c nh: ả - Đ c SG ọ K. + Tr i ả qua 10 năm xây d ng ự chủ nghĩa - Chia l p ớ thành 6 nhóm: xã h i ộ chúng ta đ t ạ đư c ợ nh ng ữ thành + Nhóm l : ẻ Nêu hoàn c nh ả thế gi i ớ t u ự và u ư đi m ể đáng k , ể song cũng g p ặ và trong nư c ớ đòi h i ỏ ta ph i ả ti n ế không ít khó khăn, đ t ấ nư c ớ lâm vào hành công cu c đ ộ ổi m i ớ . tình tr ng ạ kh ng ủ ho ng, ả nh t ấ là về kinh + Nhóm ch n: ẵ Trình bày n i ộ dung tế xã h i ộ . Để kh c ắ ph c ụ sai l m ầ , đư ng ờ lối đổi m i ớ c a Đ ủ ng ả . khuy t ế đi m ể đ a ư đ t ấ nư c ớ vư t ợ qua Bước 2. Th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c kh ng ủ ho ng ả đòi h i ỏ Đ ng ả và Nhà nư c ớ t p ta ph i ả đổi m i ớ . HS đ c ọ SGK và th c ự hi n ệ yêu c u. ầ + Đổi m i ớ còn xu t ấ phát từ sự thay đ i ổ GV khuy n ế khích các nhóm h p
ợ tác trong tình hình thế gi i ớ , sự s p ụ đổ c a ủ M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) v i ớ nhau khi th c ự khi th c ự hi n ệ chủ nghĩa xã h i ộ ở Liên Xô và Đông Âu, nhiệm vụ h c ọ t p
ậ , GV theo dõi, hỗ sự phát tri n ể c a ủ cách m ng ạ khoa h c ọ – tr H ợ S. kĩ thu t ậ .
Bước 3. Báo cáo k t ế quả ho t - Đư ng ờ l i ố đ i ổ m i ớ c a ủ Đ ng: ả đư c ợ đ ng và t h o l ả u n đề ra đ u ầ tiên t i ạ Đ i ạ h i ộ VI (12 - - Các nhóm trình bày. 1986), đư c ợ đi u ề ch nh, ỉ bổ sung và phát
Bước 4. Đánh giá k t ế quả th c tri n ể t i ạ Đ i ạ h i ộ VII (6 - 1991), Đ i ạ h i ộ hi n nhi m ệ v h c t p VIII (6 - 1996), Đ i ạ h i ộ IX (4 - 2001): HS phân tích, nh n ậ xét, đánh giá k t ế + Đổi m i ớ không ph i ả là thay đ i ổ m c ụ quả c a nhóm ủ trình bày. tiêu c a ủ chủ nghĩa xã h i ộ , mà làm cho GV bổ sung ph n ầ phân tích nh n ậ xét, m c t ụ iêu y đ ấ ư c t ợ h c ự hi n có ệ hi u qu ệ ả đánh giá, k t ế quả th c ự hi n ệ nhi m ệ b ng ằ nh ng ữ hình th c, ứ bư c ớ đi và bi n ệ vụ h c ọ t p ậ c a ủ h c
ọ sinh. Chính xác pháp thích h p. ợ hóa các ki n ế th c
ứ đã hình thành cho + Đổi m i ớ ph i ả toàn di n ệ và đ ng ồ b , ộ h c ọ sinh. GV tr c
ự quan hình 83 và tư đổi m i ớ về kinh tế ph i ả g n ắ li n ề v i ớ li u. ệ đổi m i ớ chính tr ,ị nh ng ư tr ng ọ tâm là đổi m i ớ kinh t . ế 2. Ho t ạ đ ng ộ 2. II. Vi t
ệ Nam trong 15 năm th c ự hi n ệ đư ng ờ l i ố đ i ổ m i (1986 - 2000) - M c
ụ tiêu: Trình bày đư c ợ nh ng ữ thành t u ự cơ b n ả trong 15 năm th c ự hiện đư ng l ờ ối đổi m i ớ . - Phư ng pháp ơ : Tr c quan, phát ự vấn, thuy t ế trình, phân tích. - Phư ng t ơ i n + Ti vi. + Máy vi tính. - Th i ờ gian: 13 phút. - T ch ức ho t ạ đ ng Hoạt đ ng c a gi áo viên và Dự ki n s ế n ph m h c s ọ inh Bước 1. Chuy n gi ao nhi m ệ vụ II. Vi t
ệ Nam trong 15 năm th c ự hi n h c ọ tập đư ng l i ố đ i ổ m i ớ (1986 - 2000) - Đ c ọ SGK và yêu c u ầ HS trình - K ho ế ch ạ 5 năm 1986 – 1990: bày nh ng ữ thành t u ự cơ b n ả + Về lư ng ơ th c ự - th c ự ph m ẩ , đ n ế năm trong 15 năm th c ự hi n ệ đư ng ờ 1990 đã đáp ng ứ nhu c u ầ trong nư c, ớ có dự lối đổi m i ớ . trữ và xu t ấ kh u. ẩ Năm 1988 đ t ạ 19,5 tri u ệ Bước 2. Th c ự hi n ệ nhi m
ệ vụ tấn, năm 1989 đ t ạ 21,4 tri u t ệ n. ấ h c ọ tập + Hàng hoá trên th t ị rư ng ờ d i ồ dào, đa d ng, ạ HS đ c ọ SGK và th c ự hi n ệ yêu l u ư thông tư ng ơ đ i ố thu n ậ l i ợ , ph n ầ bao cầu. GV khuy n ế khích h c ọ sinh cấp c a ủ Nhà nư c ớ gi m ả đáng k . ể M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) h p ợ tác v i ớ nhau khi th c ự khi + Kinh tế đ i ố ngo i ạ phát tri n ể nhanh, hàng th c ự hi n ệ nhi m ệ vụ h c ọ t p ậ , GV xuất kh u t ẩ ăng g p ba l ấ n. ầ theo dõi, hỗ trợ HS. - K ho ế ch ạ 5 năm 1991 – 1995:
Bước 3. Báo cáo k t ế quả ho t + T ng ổ s n ả ph m ẩ trong nư c ớ tăng bình đ ng và t h o l ả u n quân h ng ằ năm là 8,2%; l m ạ phát b ịđ y ẩ lùi, - HS trình bày. kinh t đ ế ối ngo i ạ phát tri n. ể
Bước 4. Đánh giá k t ế quả th c + Quan hệ đ i ố ngo i ạ đư c ợ mở r ng: ộ Tháng hi n nhi m ệ v h c t p 7 - 1995, Vi t ệ Nam và Mĩ bình thư ng ờ hoá HS phân tích, nh n
ậ xét, đánh giá quan hệ ngo i
ạ giao. Cũng trong tháng này, k t ế quả trình bày c a ủ HS. Việt Nam chính th c ứ gia nh p ậ Hi p ệ h i ộ các GV bổ sung ph n
ầ phân tích quốc gia Đông Nam Á (ASEAN). nh n ậ xét, đánh giá, k t ế quả th c ự - K ho ế ch ạ 5 năm 1996 - 2000: hiện nhi m ệ vụ h c ọ t p ậ c a ủ h c ọ + T ng ổ s n ả ph m ẩ trong nư c ớ bình quân
sinh. Chính xác hóa các ki n ế th c ứ tăng h ng ằ năm là 7%; công nghi p ệ tăng bình đã hình thành cho h c ọ sinh. GV quân h ng
ằ năm là 13,5% nông nghi p ệ là
yêu cầu HS quan sát hình 79, 80 – 5,7%. SGK để hi u ể bi t ế thêm về công + Ho t ạ đ ng ộ xu t ấ nh p ậ kh u ẩ không ng ng ừ cu c ộ hoàn thành th ng ố nh t ấ đ t ấ tăng lên. T ng ổ số v n ố đ u ầ tư tr c ự ti p ế c a ủ nư c ớ v m ề t ặ nhà nư c. ớ nư c ớ ngoài đ t ạ kho ng ả 10 tỉ USD, g p ấ 1,5 * Tích h p ợ lần so v i ớ 5 năm trư c. ớ
HTVLTTGĐĐHCM: GD tinh + Quan h ệ đ i ố ngo i ạ không ng ng ừ đư c ợ mở thần lao đ ng s ộ áng t o. ạ r ng... ộ 3.3. Hoạt đ ng l uy n t p - M c ụ tiêu: Nh m ằ c ng ủ c , ố hệ th ng ố hóa, hoàn thi n ệ ki n ế th c ứ m i ớ mà HS đã đư c ợ lĩnh h i ộ ở ho t ạ đ ng ộ hình thành ki n ế th c
ứ về Việt Nam trên đư ng ờ đổi m i ớ đi lên CNXH. - Th i ờ gian: 6 phút - Phư ng t ơ h c ứ ti n hàn ế h: GV giao nhi m ệ v cho ụ HS và chủ y u cho l ế àm
việc cá nhân, trả l i ờ các câu h i ỏ tr c ắ nghi m
ệ . Trong quá trình làm vi c ệ HS có th t ể rao đổi v i ớ b n ho ạ c ặ th y ầ , cô giáo. GV dùng hệ th ng ố câu h i ỏ tr c ắ nghi m ệ khách quan, tự lu n ậ và yêu c u ầ h c ọ sinh ch n ọ đáp án đúng trả l i ờ trên b ng con ả (trắc nghiệm).
Câu 1. Đâu không ph i ả là hoàn c nh ả đ a ư đ n ế vi c ệ Đ ng ả ta ph i ả th c ự hi n ệ đư ng ờ lối đ i ổ m i ớ ? A. Đất nư c ớ lâm vào tình tr ng ạ kh ng ho ủ ng, t ả rư c h ớ t ế là kh ng ho ủ ng ki ả nh t , ế xã h i ộ . B. Do nh ng s ữ ai l m ầ nghiêm tr ng v ọ ch ề t ủ rư ng, chí ơ nh sách, ch đ ỉ o ạ và t ổ ch c ứ th c hi ự ện. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo