Giáo án Bài 36 KHTN 6 Kết nối tri thức (2024): Động vật

688 344 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: KHTN
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức đã cập nhật đủ Cả năm.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Khoa học tự nhiên 6 Kết nối tri thức năm 2024 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sất chương trình Sách giáo khoa KHTN 6 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(688 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)

 
BÀI 36: ĐỘNG VẬT
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
 !"#$%&#%&$
'()*+!,##(-.
/0121"##2134" !"#$
%&# %&
56#78!9:134
.7;"#
.#(<;"#(-.&#3=
.2;"#&#3=##3#2
2. Năng lực
- Năng lực chung: >1--)>1-*'#6?)>1-
2)>1--'*1@)>1-42
>1-(.
>1-.A
>1-4%424-9!
>1-(B$
>C1-20;
3. Phẩm chất
- Phẩm chất:D-14)-)-;
EF4(G19*042(H24I!6&J402)>!
K)(-)(29!
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV:
L2()*92134"3M"#
DNH(O)1P*
/4QR4SH!()22T
2 - HS#U))VR4#IN:(3
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a. Mục tiêu:
b. Nội dung:'2EWHO!H"AP.S;
EX
c. Sản phẩm: D:#8AH(*1=0YEX(
d. Tổ chức thực hiện:
Z,[\'F(6?1"#L ]1"#
(6S^_4F#3F )!G)!)`O#A
(F H6(6?1"#2
L2P!a'2(#H.21"#(Ob!a=
O61cWH.!!"&1"#!P!]1
" +H!O[44#3"#
EX134de !)2 !(B#)BA(<%H
.)(#<e42 !1.*#0(*1=; !!O !
(*1=)?)726f[
EXg22'*
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu về đa dạng động vật
a. Mục tiêu: 2'2[!-;"#H9'&
11)!$(=&
b. Nội dung: EWHO!H"AP.S;EX
c. Sản phẩm:
(0(*1=4R4#30YEX(
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
EX LH + 0 Y  
"P !$H(*1=
L21"# H&U0c
aH.!"&1"#&
U]%#*
P!,
h$(=& 5"#
D:2#..S2
-&#2]"#
#-#
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
i"P !$H
9!#8;EX
iEX'2#(F42+4
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
i5[P)F)!"
42H1
iL2 !g)B

- Bước 4: Kết luận, nhận định:
I. Đa dạng động vật
2]"##-#
iE&?6:
)?131.#*
iM"#2-#U2+
H!6)OA
j) * > H) 9
S#2'
M"#'F(6
V!%k)e (91a
2N
h$(=&"#
33)(.)(6)(%
H#2)`
XZ
h$(=
&
5"#
D(. D(0)1)l
Z33 L2)$!)()!-)
)`
D(1<6 E))`
`
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
EXg#1
Hoạt động 2: Tìm hiểu các nhóm động vật không xương sống
a. Mục tiêu: O!<2!42#?29"#$%&
$']#78
b. Nội dung: $EWHO!H"AP.S
;EX
c. Sản phẩm:
(0(*1=4R4#30YEX(
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao
nhiệm vụ:
EX+0Y
i]1 +H!%
H4#
 !"#$%
&#V! ]
7c
i DO! H #? !$ (=
&)+H!+(;
!m
in2O(EW
+ O EX  64 #?
9;2
iDO! .! 2 9 U
!m
  ! EX . S 2
 !O!H40Y
"U!8oo#
II. Các nhóm động vật
1. Động vật không xương sống
EV!]1"#%HF$
%&Q(")J4)
(<)&)^)&)]"
#0!?!)"#034`T
X
i h" & 1 "  D0 !?! &
V)&!7)()!-
ih"&1"L0342)
06)$!))(V`
Z69!m
Mk
 p"

E
J4
E
(<
D0
!?!
L0
34
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
44k
- Bước 2: Thực hiện nhiệm
vụ:
i"P !
$H9!#8
;EX
iEX'2#(F4
2+4
- Bước 3: Báo cáo, thảo
luận:
i 5[P)F)
!"42H1
i L2  !  g) B

- Bước 4: Kết luận, nhận
định:
EXg#22
U!m1S(*1=
Z6
9
M&
A
Y
(<
L%
H
J4)
&
A

.
L%
H
O
(8
L%
H
!?!)
#Y
A
/S
48
40
&
Mq
D.
1
M+H! 
A C%H&A)
%H$#3.
'1m!UU4S(.%
H
("
C
L0
6
C040&)&#3
_234"
0
34C

H
C%H!?!)U
134#YA.
0
!?!C
p% C%H40& C&
Hoạt động 2: Tìm hiểu các nhóm động vật có xương sống
a. Mục tiêu:O!<2!42#?29"#$%&
b. Nội dung: $)'2O*EWHO!H"
AP.S;EX
c. Sản phẩm: (0(*1=4R4#30YEX(
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
iEX.SEWHK(
2. Động vật có xương sống
EV!]1"#!%H
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Ngày soạn:.../..../.....
Ngày dạy: :.../..../..... BÀI 36: ĐỘNG VẬT I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Sau khi học xong bài này HS
- Nhận biết được hai nhóm: động vật không xương sống và có xương sống thông
qua tranh, ảnh hoặc mẫu vật và trong tự nhiên
- Phân loại được các loài động vật vào các lớp/ ngành thuộc nhóm động vật không
xương sống và có xương sống
- Lấy được ví dụ minh họa đại diện cho từng lớp/ngành
- Nêu được tính đa dạng của động vật
- Nêu được vai trò của động vật trong tự nhiên đối với con người
- Nêu được tác hại của động vật đối với con người và với sinh vật khác 2. Năng lực
- Năng lực chung:
Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực tư duy
sáng tạo, năng lực tự quản lý, năng lực hợp tác - Năng lực riêng:
● Năng lực nghiên cứu khoa học
● Năng lực phương pháp thực nghiệm.
● Năng lực trao đổi thông tin.
● Năng lực cá nhân của HS. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất:
Tự lập, tự tin, tự chủ
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt đẹp: nhân ái, chăm
chỉ, trung thực, trách nhiệm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1 - GV:
- Các tranh, ảnh đại diện các lớp/ ngành thuộc giới Động vật
- Thiết bị để trình chiếu, slide bài giảng
- Phiếu học tập (dùng cho phần kiểm tra, đánh giá)
2 - HS : vở ghi, sgk, đồ dùng học tập và chuẩn bị từ trước
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)


a. Mục tiêu:
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c. Sản phẩm: Từ bài HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d. Tổ chức thực hiện:
Dẫn dắt: Xung quanh chúng ta có rất nhiều loài động vật. Có những loài động vật
rất gần gũi hằng ngày tiếp xúc với chúng ta như chó, mèo, chim,…. Nhìn vào bức
tranh chúng ta có thể nhận thấy rất nhiều loài động vật khác nhau.
Các em hãy quan sát tranh và kể tên các loài động vật trong hình. Em đã bao giờ
nhìn thấy loài này chưa? Kể thêm một số loài động vật mà em biết. Những loài
động có đặc điểm như thế nào thì được sắp xếp vào giới động vật
GV chia lớp thành 4-5 nhóm, các nhóm trao đổi và bàn bạc, tổ chức trò chơi thi kể
tên, trong vòng 5p các nhóm lên bảng viết nhanh câu trả lời của nhóm mình. Nhóm
nào trả lời nhanh, nhiều, chính xác nhất sẽ chiến thắng
GV nhận xét đánh giá kết quả
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu về đa dạng động vật
a. Mục tiêu:
HS khái quát nắm được sự đa dạng của động vật thể hiện qua: số
lượng loài, môi trường sống
b. Nội dung: HS đọc SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c. Sản phẩm:
HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến


- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
I. Đa dạng động vật
GV: Chuyển đặt câu hỏi cho HS - So sánh giữa động vật và thực vật:
hoạt động theo nhóm đôi để trả lời:
+ Giống nhau: đều được cấu tạo từ tế
Các loài động vật có thể sống ở đâu? bào, đều lớn lên và sinh sản.
Hãy kể tên một số loài động vật sống + Động vật khác thực vật ở các đặc
ở những nơi đó và hoàn thành bảng điểm: cấu tạo thành tế bào, hình thức theo mẫu sau:
dinh dưỡng, khả năng di chuyển, hệ
Môi trường sống Loài động vật thần kinh và giác quan.
- Động vật xung quanh chúng ta rất đa
dạng gồm hơn 1,5 triệu loài đã được xác định.
- Môi trường sống động vật đa dạng:
dưới nước, trên cạn, trong đất, trong cơ thể sinh vật khác,….
Từ đó giáo viên yêu cầu HS so sánh
sự giống và khác nhau giữa động vật VD: và thực vật Môi trường Loài động vật
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: sống
+ HS Hoạt động theo nhóm đôi để Trên cạn Trâu, lợn, sư tử
hoàn thành nhiệm vụ của GV giao Dưới nước Cá, tôm, trai, mực,
+ GV: quan sát và trợ giúp các cặp. cua,…
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: Trong lòng đất Giun,kiến,….
+ HS: Lắng nghe, ghi chú, một HS …. phát biểu lại
+ Các nhóm nhận xét, bổ sung cho nhau.
- Bước 4: Kết luận, nhận định:


GV nhận xét và kết luận
Hoạt động 2: Tìm hiểu các nhóm động vật không xương sống
a. Mục tiêu:
HS tìm tòi khám phá về các đại diện động vật không xương sống thông qua những ví dụ
b. Nội dung: HS đọc thông tin SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV. c. Sản phẩm:
HS đưa ra được câu trả lời phù hợp với câu hỏi GV đưa ra
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao II. Các nhóm động vật nhiệm vụ:
1. Động vật không xương sống GV đặt câu hỏi:
Gồm những loài động vật cơ thể chúng không
+ Những loài có đặc điểm cơ có xương sống (ruột khoang, giun dẹp, giun
thể như thế nào được xếp vào tròn, giun đốt, giun đũa, giun đốt, những động
nhóm động vật không xương vật thân mềm, động vật chân khớp….)
sống và gồm có những ngành Vd: chính nào?
+ Một số loài thuộc ngành Thân mềm: ốc
+ Tìm hiểu về môi trường nhồi, ốc mít, trai, mực....
sống, đặc điểm đặc trưng của mỗi ngành.
+ Một số loài thuộc ngành Chân khớp: gián,
châu chấu, tôm, cua, ruồi… + Quan sát hình trong SGK
hoặc hình GV cung cấp về Dấu hiệu nhận biết mỗi ngành:
đại diện của các ngành. HĐ 1:
+ Tìm thêm các đại điện ở Ngành Ruột Giun Giun Thân Chân mỗi ngành. khoang dẹp tròn mềm khớp Sau đóm GV yêu cầu các
nhóm tìm hiểu tiếp câu hỏi
hoạt động ở mục II và hoàn


zalo Nhắn tin Zalo