Giáo án Bài 5: Dữ liệu lôgic Tin học 10 Kết nối tri thức

558 279 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tin học 10 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(558 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%


&'()*&+,
1 Kiến thức:
 !"#$ %& '()*+,-+),
./01213'0'
2. Năng lực:

)4'5#$
)4'&#$ 
)4'6 7&#$890:#;<

=>6?%& '@8
3 Phẩm chất:
- )A=B+C!0+D5>
)E&F8410:'
890:#;<G6 7&
&&*-&.* /#01-2)34-2)5&6,
789:;<=
H  &F&+ & +$'0=F8&
I0.$C'A90
>89:?@
H  &F&+#J
K!Bài 5. Dữ liệu lôgic.
&&&*&.A*BCA-#01-2)
78-D0*EAFG-H&EAF'HI,
'?JJ=<"KLM>LNM!L!

8'O="7&LBC&6
8APQ"H0FL=$ &#A0
c. Sản phẩm:ML0C
d. Tổ chức thực hiện:NO0#$1P1Q#$&.$
OF =7R5= :DG'A90'& =$
GGG<0;&$& $:'$$& (
NS&!S&&'STUVUWXYZ[\E:1A76?'+!&GG
 %& 'A90 :0?]B^+]6^OC:%& !A :0
?]B^+]6^'$ %& $&_K/GE0!8'+B`0#$&
.$=:a !8#$%8
>8-CA-*-4A-G&.A*-R)'S&
Hoạt động 1: b=/0các giá trị chân lí và các phép toán lôgic
8'O=" %& '!A@6J'=<
8APQ"H906 HNM/b=/0>10FLS&:A0c05
NO
c. Sản phẩm:6&$$b=<0FL
d. Tổ chức thực hiện:
TUVQWX -<YPZ;<=?@
78 )[) F&[ *B/ )-\A 5] 34
)[)^-_^*D[A5`F&)
K  &7>
       
!"
! #  ! $% & ' 
()'*!$%
+,
a b:7")<O"c
dF3:A0c0H8&'0CS&G=
#$!8'E0d60
--.
!/0-12%*
3-"4 5
!$%67*!8*9:(
!$%3;0!
'?JJ=<"KLM>LNM!L!

TUVQWX -<YPZ;<=?@
a) Lôgic mệnh đề
<'$=>Fe"GD
;&fB&f6
N !"]KB^:]H^D'$
!"E'D5=<=$G/
g  !"G'$ 
 !"' g 7'hC
=> !&   !" ]KB^ &f
]H^'$7''
OD1i!&& ]jkV^'$=
<6]ljmW^'$=<B
!&   3'C !b+ 
.: $=nG/=
!"'
b) Các phép toán lôgic cơ bản
deA# T%E'Y+ DB T%
> 'Y+ AD* T% 5 "Y+
fDBT%>'&7!oY
N !"'5=<'$F908
5 %& &!&8
60
9
()*
9
,-
9
p,-
9
),
I
$%3,;
8Vg !1. &
A
gY
A
gb
#W;<
KB KB _
KB H _
H KB _
H H _
NO!F =#<=<#$
!"'5=<90 #D1ii/
oG?FL
!!63<=2
.>/.?/!@&:A
o#D1i!&&7>+NO
0 %& '@.8'$()*+
,-+p,-+),#$8Dqr5
 %& $:!&'=<
NO'0q#H
B-C*%D%2%EF
G=22%EF
HIJK+
NOH>10!&
HNM!W
NO:A0c0H8&'0CS&f/!8
'E0d5?HNM!W
'?JJ=<"KLM>LNM!L!

TUVQWX -<YPZ;<=?@
/0L''$=>1[: 7
' ' ? # 0 .s
  % &  '+ G / G 1;0
&f/h"L0A
 %& 
!&=>./0L'+%& 
f!&1;0&fG>0A&
;)0FG1;0&fb%
5"!
g %& '()*#$,-G
>0A0+
0co! 68
g %& 'n=J
!>& 1[:.
OD1i+%>'.:S6t>
of.@L5.:SG
Ghi nhớ:
L 4  = 2 M .>/ 
.?/(!$6K!@&N:
4O : 4 K + % P.QR D
/(C.QR/S3<
*TK+.% UV0
C/W.% VX C/+7'F*
G$%6%6K+ YG
3E( K + .V0 %/ I  .QR
2D/
4OZ4*9[!,\!@
 -C*,;
Bảng 5.3]^=J6&2%
UV0C
Phương án p q p AND NOT q
(

g
*
a b:>"*WO"
uvuHuH0:ur+u8&'0C+u!8u'uE0du
vNO906 #$w!0c
a b:N" ;<;<<h"
vNO=>#$H!8'E0d
vuHuQuS+uCu\%+u.xu60u&u
0
ac b:cM"cGchchci"
'?JJ=<"KLM>LNM!L!

TUVQWX -<YPZ;<=?@
A,52
L%UC*%C+

L%VXCG'F
%_C
LV0%=-%,
=,-%
>%O`J5]
gE0
<]()*),9^Gr'$
`F%&:F4=h
HR 1i !& !  `
'$= b`yF"0
'$=
<],-9^Gr'$`
F%&:&f4=h
HR1i!&!=>#
!;h=h`['$=#$
?+/'$=#C:`8
F%&:&f8!;4=h=G
/
gE0g
NO C
\%+uDu\ uGu#$uuuu6uQu'
7FL
NO0:/6>10S&
Hoạt động 2: b=/0cách biểu diễn dữ liệu lôgic
'O=")Q= ./01213'0'
APQ"H906 HNM/b=/0>10FLS&:A0c05
NO
'?JJ=<"KLM>LNM!L!

Mô tả nội dung:



Bài 5: Dữ liệu lôgic
Môn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được giá trị và các phép toán lôgic AND, OR, NOT.
- Biết được biểu diễn dữ liệu lôgic 2. Năng lực: * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề * Năng lực riêng
- Thực hiện được một số phép toán lôgic đơn giản.
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
- Nâng cao khả năng tư duy lôgic.
- Tự giải quyết vấn đề có sáng tạo.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
- Sách giáo khoa, giáo án, tài liệu tham khảo.
- Phiếu bài tập liên quan.
2. Đối với học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi
- Đọc trước Bài 5. Dữ liệu lôgic.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)


a. Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh
b. Nội dung: HS tiếp thu kiến thức mà giáo viên giới thiệu.
c. Sản phẩm: Kiến thức thu nhận được.
d. Tổ chức thực hiện: GV giới thiệu và dẫn dắt vào bài
Việc thiết kế các mạch điện tử của máy tính có liên quan đến lôgic toán mà
người có đóng góp nhiều nhất cho ngành Toán học này là nhà toán học người Anh
George Boole (1815 - 1864). Ông đã xây dựng nên đại số học lôgic, trong đó có
các phép toán liên quan đến các yếu tố “đúng”, “sai”. Vậy phép toán trên các yếu
tố “đúng”, “sai” là các phép toán nào? Để có câu trả lời, chúng ta cùng nhau vào
bài hôm nay – Bài 5. Dữ liệu lôgic.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu các giá trị chân lí và các phép toán lôgic
a. Mục tiêu: Biết được các phép toán lôgic trên cơ sở lôgic mệnh đề
b. Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV
c. Sản phẩm: Hs hoàn thành tìm hiều kiến thức
d. Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
1. CÁC GIÁ TRỊ CHÂN LÍ VÀ * Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: CÁC PHÉP TOÁN LÔGIC
- GV yêu cầu HS thảo luận theo nhóm đôi Đáp án Hoạt động 1:
và trả lời câu hỏi sau:
Dự báo chỉ đúng khi ngày mai trời Dự báo thời tiết cho biết “Ngày mai trời
lạnh là đúng và có mưa cũng là đúng. lạnh có mưa”. Thực tế thì không phải khi
Như vậy chỉ trường hợp thứ nhất là nào dự báo thời tiết cũng đúng. Có bốn
đúng, còn tất cả các trường hợp khác trường hợp có thể xảy ra như Bảng 5.1, đều sai.
trường hợp nào dự báo là đúng? Trường


Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
a) Lôgic mệnh đề
hợp nào dự báo là sai?
- Mệnh đề là một khẳng định có tính
Bảng 5.1. Các trường hợp dự báo
chất hoặc đúng hoặc sai. Ngày mai Ngày mai Dự báo
- Giá trị “Đúng” hay “Sai” chính là giá trời lạnh trời có mưa
trị chân lí của mệnh đề mà nó thể hiện. Đúng Đúng ?
Các giá trị đó thường được gọi là các Đúng Sai ?
giá trị lôgic. Các đại lượng chỉ nhận Sai Đúng ?
một trong hai giá trị “Đúng” hoặc Sai Sai ?
“Sai” được gọi là đại lượng lôgic.
- GV đưa ra khái niệm về mệnh đề và giá
- Ví dụ: Trong toán học “3>5” là mệnh trị lôgic của mệnh đề qua các ví dụ cụ thể.
đề sai; “2 × 3 = 6” là mệnh đề đúng.
Từ đó chốt kiến thức:
- Trong các ngôn ngữ lập trình, các Người ta thường biểu diễn các giá trị lôgic
biến hay các hàm cũng có thể mang giá “Đúng” và “Sai” tương ứng là 1 và 0. trị lôgic.
- Từ ví dụ trong Hoạt động 1, GV giới
b) Các phép toán lôgic cơ bản
thiệu các phép toán lôgic cơ bản là AND,
- AND (phép nhân lôgic), OR (phép OR, XOR, NOT và giải thích ý nghĩa của
cộng lôgic), NOT (phép phủ định), các phép toán này trong lôgic mệnh đề.
XOR (phép cộng loại trừ). - GV lưu ý với HS:
- Giá trị lôgic của mệnh đề là kết quả Kết quả các phép toán lôgic chỉ phụ thuộc
của các phép toán được cho trong Bảng vào chính giá trị lôgic mà không phụ thuộc sau:
vào ý nghĩa của mệnh đề. p q p p p NOT
- GV gọi HS đọc nội dung ghi nhớ trong AND OR XOR P SGK tr.26. q q q
- GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp để trả 1 1 1 1 0 0
lời câu hỏi củng cố SGK tr.26. 1 0 0 1 1 0


Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Câu 1. Cho mệnh đề p là “Hùng khéo 0 1 0 1 1 1
tay”, q là “Hùng chăm chỉ”. Em hay diễn 0 0 0 0 0 1
giải bằng lời các mệnh đề “p AND NOT
- Biểu thức lôgic là một dãy các đại q”; “p OR q” và đề xuất một hoàn cảnh
lượng lôgic được nối với nhau bằng thích hợp để phát biểu các mệnh đề đó. Ví
các phép toán lôgic, có thể có dấu dụ, mệnh đề “NOT p” nghĩa là “Hùng
ngoặc để chỉ định thứ tự ưu tiên thực không khéo tay”. hiện các phép toán.
Câu 2. Cho bảng 5.3 như sau. Phương án
- Trong một biểu thức lôgic, phép toán nào có kết quả sai?
đặt trong dấu ngoặc có độ ưu tiên cao
Bảng 5.3: Giá trị của biểu thức lôgic p
nhất. Nếu không có dấu ngoặc thì phép AND NOT q
phủ định được thực hiện trước. Phương án p q p AND NOT q
- Các phép toán lôgic AND và OR có A. 0 1 0
độ ưu tiên ngang nhau, được thực hiện B. 1 0 1
tuần tự từ trái sang phải. C. 0 0 1
- Các phép toán lôgic cũng được mở D. 1 1 0 rộng cho các dãy bit.
Ví dụ, phép cộng lôgic 2 byte sẽ cộng * Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ:
từng cặp bit tương ứng của 2 byte đó.
+ HS: Suy nghĩ, thảo luận, trả lời câu hỏi
+ GV: quan sát và hỗ trợ nếu cần thiết.
* Bước 3: Báo cáo, thảo luận:
+ GV gọi một vài HS trả lời câu hỏi. Ghi nhớ:
+ HS: Lắng nghe, nhận xét, bổ sung cho nh
- Các giá trị lôgic gồm “Đúng” và au.
“Sai”, được thể hiện tương ứng bởi 1 * Bước 4: Kết luận, nhận định:


zalo Nhắn tin Zalo