Giáo án Công nghệ 7 Kiểm tra học kì 1 (Chân trời sáng tạo)

462 231 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Công Nghệ
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Công nghệ 7 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(462 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường: …………….
Tổ: ……………….
Họ và tên giáo viên: …………
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: ………….
Kiểm tra học kì I
Số tiết: 1 (tiết 18)
Ma trận đề học kì I, Công nghệ 7, CHân trời sáng tạo
Nhận biết Thông
hiểu
Vận dụng Vận dụng
cao
Tổng
Nhân
giống cây
trồng bằng
phương
pháp giâm
cành
Trình bày
được các
nguyên tắc
của thiết kế
kĩ thuật
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Trồng và
chăm sóc
cây cải
xanh
Vận dụng
trồng cây
cải xanh
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Rừng ở
Việt Nam
Kể tên các
loại rừng
Xác định
được mục
đích sử
dụng các
loại rừng
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 12
Số điểm: 3
Tỉ lệ: 30%
Trồng,
chăm sóc
và bảo vệ
rừng
Biết các
công việc
chuẩn bị
trồng rừng
Xác định
được quy
trình trồng
rừng bằng
cây con
Giải thích
các biện
pháp bảo
vệ rừng
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 4
Số điểm: 1
Tỉ lệ: 10%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu: 9
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Tổng Số câu: 8
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 16
Số điểm: 4
Tỉ lệ: 40%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 1
Số điểm: 2
Tỉ lệ: 20%
Số câu: 26
Số điểm:
10
Tỉ lệ:
100%
Đề 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Quy trình giâm cành gồm mấy bước?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2. Bước 2 của quy trình giâm cành là:
A. Chuẩn bị giá thể
B. Chuẩn bị cành giâm
C. Giâm cành vào giá thể
D. Chăm sóc cành giâm
Câu 3. Bước 4 của quy trình giâm cành là:
A. Chuẩn bị giá thể
B. Chuẩn bị cành giâm
C. Giâm cành vào giá thể
D. Chăm sóc cành giâm
Câu 4. Có cách cắm cành giâm nào?
A. Cắm thẳng
B. Cắm nghiêng
C. Cắm ngang
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Có mấy cách phân loại rừng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6. Theo loài cây, rừng phân loại thành:
A. Rừng tràm
B. Rừng thông
C. Rừng tre nứa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Rừng nguyên sinh được phân loại theo:
A. Nguồn gốc
B. Loài cây
C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 8. Rừng thông được phân loại theo:
A. Nguồn gốc
B. Loài cây
C. Trữ lượng
D. Điều kiện địa lập
Câu 9. Rừng sản xuất:
A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn gene sinh vật rừng
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Rừng đặc dụng:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ
B. Nghiên cứu khoa học
C. Bảo vệ đất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Rừng phòng hộ:
A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn gene sinh vật rừng
C. Bảo vệ nguồn nước
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Rừng nào sau đây phân loại theo điều kiện lập địa?
A. Rừng núi đất
B. Rừng già
C. Rừng tràm
D. Rừng thứ sinh
Câu 13. Mục đích sử dụng của rừng đặc dụng:
A. Bảo vệ di tích. Lịch sử Văn hóa
B. Phục vụ du lịch
C. Bảo tồn rừng nguyên sinh
D. Cả 3 đáp án trên
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 14. Mục đích sử dụng của rừng phòng hộ:
A. Bảo vệ di tích. Lịch sử Văn hóa
B. Phục vụ du lịch
C. Bảo tồn rừng nguyên sinh
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 15. Hãy cho biết hình ảnh sau đây của rừng gì?
A. Rừng sản xuất
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng phòng hộ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 16. Hãy cho biết hình ảnh sau đây của rừng gì?
A. Rừng sản xuất
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng phòng hộ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 17. Chuẩn bị trong quá trình trồng rừng là tiến hành thực hiện mấy công
việc?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Trường: …………….
Họ và tên giáo viên: ………… Tổ: ……………….
Ngày soạn: ………………
Ngày dạy: …………….Lớp: …………. Kiểm tra học kì I
Số tiết: 1 (tiết 18)
Ma trận đề học kì I, Công nghệ 7, CHân trời sáng tạo Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Tổng hiểu cao Nhân Trình bày giống cây được các trồng bằng nguyên tắc phương của thiết kế pháp giâm kĩ thuật cành Số câu: Số câu: 4 Số câu: Số câu: Số câu: 4 Số điểm: Số điểm: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 1 Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 10% Trồng và Vận dụng chăm sóc trồng cây cây cải cải xanh xanh Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 1 Số câu: 1 Số điểm: Số điểm: Số điểm:
Số điểm: 2 Số điểm: 2 Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20%

Rừng ở Kể tên các Xác định Việt Nam loại rừng được mục đích sử dụng các loại rừng Số câu: 4 Số câu: 8 Số câu: Số câu: Số câu: 12
Số điểm: 1 Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: Số điểm: 3 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: 30% Trồng, Biết các Xác định Giải thích chăm sóc công việc được quy các biện và bảo vệ chuẩn bị trình trồng pháp bảo rừng trồng rừng rừng bằng vệ rừng cây con Số câu: 4 Số câu: 4 Số câu: 1 Số câu: Số câu: 9
Số điểm: 1 Số điểm: 1
Số điểm: 2 Số điểm: Số điểm: 4 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: Tỉ lệ: 40% Tổng Số câu: 8
Số câu: 16 Số câu: 1 Số câu: 1 Số câu: 26
Số điểm: 2 Số điểm: 4 Số điểm: 2 Số điểm: 2 Số điểm: 10
Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 40%
Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 100% Đề 1
I. Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1. Quy trình giâm cành gồm mấy bước?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. Bước 2 của quy trình giâm cành là: A. Chuẩn bị giá thể B. Chuẩn bị cành giâm C. Giâm cành vào giá thể D. Chăm sóc cành giâm
Câu 3. Bước 4 của quy trình giâm cành là: A. Chuẩn bị giá thể B. Chuẩn bị cành giâm C. Giâm cành vào giá thể D. Chăm sóc cành giâm
Câu 4. Có cách cắm cành giâm nào? A. Cắm thẳng B. Cắm nghiêng C. Cắm ngang D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5. Có mấy cách phân loại rừng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6. Theo loài cây, rừng phân loại thành: A. Rừng tràm B. Rừng thông C. Rừng tre nứa D. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Rừng nguyên sinh được phân loại theo: A. Nguồn gốc B. Loài cây C. Trữ lượng D. Điều kiện địa lập


Câu 8. Rừng thông được phân loại theo: A. Nguồn gốc B. Loài cây C. Trữ lượng D. Điều kiện địa lập
Câu 9. Rừng sản xuất: A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn gene sinh vật rừng C. Bảo vệ nguồn nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 10. Rừng đặc dụng:
A. Khai thác lâm sản ngoài gỗ B. Nghiên cứu khoa học C. Bảo vệ đất D. Cả 3 đáp án trên
Câu 11. Rừng phòng hộ: A. Khai thác gỗ
B. Bảo tồn gene sinh vật rừng C. Bảo vệ nguồn nước D. Cả 3 đáp án trên
Câu 12. Rừng nào sau đây phân loại theo điều kiện lập địa? A. Rừng núi đất B. Rừng già C. Rừng tràm D. Rừng thứ sinh
Câu 13. Mục đích sử dụng của rừng đặc dụng:
A. Bảo vệ di tích. Lịch sử Văn hóa B. Phục vụ du lịch
C. Bảo tồn rừng nguyên sinh D. Cả 3 đáp án trên


zalo Nhắn tin Zalo