Giáo án Hàm số đồ thị và ứng dụng Toán 10 Kết nối tri thức

478 239 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 20 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán học 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán học 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán học 10 Kết nối tri thức
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(478 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)


CHƯƠNG VI: HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
BÀI 15: HÀM SỐ (4 tiết)
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức: 
 !"#$%&'()*$+,-
./##0
1$(!./#2(34#056#07
5785#0*#05*5#0
1$(!98 %:*5#0*#0
5
;< !.+:#03(=&>
2. Năng lực
- Năng lực chung:
?@&&:3&8%#A.#7
?@&73!788%(@3@#3/B#
?@&(=3C438&3<
- Năng lực riêng:
DE@/?@&#$%B3?@&(=3C4
$=&>'F&#0C8G
.(#$ ($ + H 4/ 4  48(  I/
,
J<$<7 2/
3. Phẩm chất
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
KB L+7L+%#A.#73BL+@#3/
B#$8L.3.!7
K?#MH&F&B8/#:N#@6.
+O& I-:P;
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: PQR@/(*S
2. Đối với HSPQTR3UC7*S7'V I,(
B#V3(B#
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TIẾT 1: KHÁI NIỆM HÀM SỐ
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
W@#=O3I./##0$=#N%08X0
b) Nội dung: %0#U68(@XFY
c) Sản phẩm: 8(@X !FY#U IB%34
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
WP;%0#U
ZB24/U%[\@ !/<8
3047(8(' H85?,
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
KB#$(&7<N:047(8(3\@ !//<
.$]
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: =3VL@^O(@B#
$
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: P;#N08(@X._\

Bước 4: Kết luận, nhận định: P;.=(:82UB-^
3#I
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Khái niệm hàm số
a) Mục tiêu:
W3)/ !./##075785:#
0
W !#N#0
b) Nội dung:
PQO(&//#3< !&/`a
bc@#d/7a);H<8(@XFY
c) Sản phẩm: % !.+#0%#7
5785
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
d) Tổ chức thực hiện:
HĐ CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
HĐ1: Nhận biết hàm số cho bằng
bảng
WP;NeHĐ1j3
(@B#f8(@X
FY
+ Nêu hiểu biết của em về bụi PM.'P;
B)8(3O34<g1
h#?#),
+ Nồng độ bụi PM 2.5 tại mỗi thời điểm
8 giờ, 12 giờ, 16 giờ.
+ Trong bảng 6.1, mỗi thời điểm tương
ứng với bao nhiêu giá trị của nồng đồ
bụi PM 2.5.
W8(@X(@I7_P;
 - ^ 0 @  9 )#
34ehàm số cho bởi bảng
HĐ2: Nhận biết hàm số cho bằng
biểu đồ
WP;8\B#
$ %# ) & /   
8eHĐ2
+ Thời gian theo dõi mực nước biển
Trường Sa được thể hiện trong hình từ
1. Khái niệm hàm số
HĐ1:
,
RX)#iXjkl
RX)#abXmlnk
RX)#amXiaki
,1oX)# 2+3I#N
85:*N<g1bj
HĐ2:
,RG?#bnac?#bnal
, ?# #&  I  C bnac 3
bnai'bfb##,
?# #&  I C7 C bnaj
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
năm nào đến năm nào?
+ Trong khoảng thời gian đó, năm nào
mực nước biển trung bình tại Trường
Sa cao nhất, thấp nhất.
W8(@X(@I7_P;
 - ^ 0 @  9 )#
34ehàm số cho bởi biểu đồ
HĐ3: Nhận biết hàm số cho bởi công
thức
WP;8\B#
$ %# ) & /   
8eHĐ3
+ Dựa vào bảng 6.2 về giá bán lẻ điện
sinh hoạt, hãy tính số tiền phải trả ứng
với mỗi lượng điện tiêu thụ bảng 6.3
(SGK-tr5).
+ Gọi x lượng điện tiêu thụ (đơn vị
kWh) y số tiền phải trả tương ứng
(đơn vị nghìn đồng). Hãy viết công thức
mô tả sự phụ thuộc của y vào x khi .
'R8 I.N
B# P; I / 34  @ !
.pekWh hay kW.h kilooat giờ, còn
gọi là số điện) là đơn vị để đo đại lượng
điện tiêu thụ. VD: một chiếc bàn
công suất 2kW, nếu sử dụng liên tục
'bck##,
HĐ3:
,d !/<'T(7H I,
,qamki'3I
n x jn
,
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
CHƯƠNG VI: HÀM SỐ, ĐỒ THỊ VÀ ỨNG DỤNG
BÀI 15: HÀM SỐ (4 tiết) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
 Nhận biết được những mô hình thực tế (dạng bảng, biểu đồ, công thức) dẫn đến khái niệm hàm số.
 Mô tả được các khái niệm cơ bản về hàm số: định nghĩa hàm số, tập xác
định, tập giá trị, hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến, đồ thị hàm số.
 Mô tả được các đặc trưng hình học của đồ thị hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến.
 Vận dụng được kiến thức của hàm số vào giải quyết các bài toán thực tiễn. 2. Năng lực
- Năng lực chung:
 Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá.
 Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm.
 Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
- Năng lực riêng:
 Rèn luyện năng lực mô hình hóa toán học và năng lực giải quyết vấn đề toán
học thông qua các bài toán thực tiễn (xây dựng các hàm số bậc nhất trên từng
khoảng mô tả công thức tính tiền điện, tiền đi taxi, tiền trả cước điện thoại,...).
 Sử dụng công cụ, phương tiện học toán. 3. Phẩm chất


 Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc
nhóm, tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
 Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến
thức theo sự hướng dẫn của GV.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, Tài liệu giảng dạy, giáo án, đồ dùng dạy học.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
TIẾT 1: KHÁI NIỆM HÀM SỐ
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- HS làm quen với khái niệm hàm số thông qua một tình huống trong đời sống.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS trả lời được câu hỏi mở đầu, bước đầu có hình dung về
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
- GV yêu cầu HS đọc tình huống mở đầu:
Quan sát hóa đơn tiền điện ở hình bên. Hãy cho biết tổng lượng điện tiêu thụ trong
tháng và số tiền phải trả (chưa tính thuế giá trị gia tăng).


Có cách nào mô tả sự phụ thuộc của số tiền phải trả vào tổng lượng điện tiệu thụ hay không?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và chú ý lắng nghe, thảo luận nhóm đôi hoàn thành yêu cầu.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới:
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Khái niệm hàm số a) Mục tiêu:
- HS nhận biết và thể hiện được khái niệm hàm số, tập xác định, tập giá trị của hàm số.
- HS nêu được các cách cho một hàm số. b) Nội dung:
HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao, thực hiện các HĐ 1,
2, 3, làm Luyện tập 1, đọc hiểu Ví dụ, trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, nhận biết hàm số, tìm tập xác định, tập giá trị,


d) Tổ chức thực hiện: HĐ CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ:
1. Khái niệm hàm số
HĐ1: Nhận biết hàm số cho bằng HĐ1: bảng a)
- GV cho HS đọc nội dung HĐ1 và yêu  Thời điểm 8 giờ: 57,9.
cầu HS thảo luận nhóm 4, trả lời các 
Thời điểm 12 giờ: 69,07. câu hỏi: 
Thời điểm 16 giờ: 81,78.
+ Nêu hiểu biết của em về bụi PM. (GV b) Mỗi thời điểm tương ứng với một giá
có thể chiếu tranh ảnh, video về bụi PM trị của nồng độ bụi PM 2.5.
nhằm tăng thêm hiểu biết cho HS)
+ Nồng độ bụi PM 2.5 tại mỗi thời điểm
8 giờ, 12 giờ, 16 giờ.
+ Trong bảng 6.1, mỗi thời điểm tương
ứng với bao nhiêu giá trị của nồng đồ bụi PM 2.5.
- HS trả lời, cả lớp nhận xét, GV đánh
giá, dẫn dắt, chốt lại các đặc điểm
về hàm số cho bởi bảng.
HĐ2: Nhận biết hàm số cho bằng biểu đồ
- GV yêu cầu HS đọc, trao đổi nhóm HĐ2:
đôi, tìm hiểu thực hiện các yêu cầu a) Từ năm 2013 đến năm 2019. trong HĐ2.
b) Năm mực nước cao nhất: 2013 và
+ Thời gian theo dõi mực nước biển ở 2018 (242mm).
Trường Sa được thể hiện trong hình từ Năm mực nước thấp nhất: 2015


zalo Nhắn tin Zalo