Giáo án KHTN 6 Đo thời gian Chân trời sáng tạo

593 297 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: KHTN
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Vật lí - KHTN 6 Chân trời sáng tạo

    Bộ giáo án Vật lí - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    611 306 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Bộ giáo án Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa KHTN 6 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(593 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)


BÀI 6: ĐO THỜI GIAN


I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
 !"#$!%!&'(!'))"*!+!
,$!(!"#-./ 012'"34"#0"35!6"3
4"#!"#0.780"#9!&:
;<0!"#.78$5!=>!??' !"#$
5$9)$!@
A!"#2.7!7=>!??
2. Năng lực
2.1 Năng lực chung
B42'1C.5.%!1$$5%/ $0
:!+C.+ 'D!&'(%))!'$5E9).78$5F
)!??!
B49'#9$:4 G@.!+C.0$="3F)!?
?!.7!7%#9$0!2.7
!7=>!??
B4:/ 'H!D'$IJKA0!2
.7!7=>!??
2.2 Năng lực KHTN
LH!"#'M)NO$/ 2P@+:.G'D
2.7!7
 !&'(!'))"*!+!
0C=!"#$="3F)!??!+!.7!7'<
0!"#$5E9).78$=>!??5!
,$!(!"#-./ 012'"34"#0"35!
!"#"34"#0.780"#9!&:
!"#!2.7!7=>!??
3. Phẩm chất
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
/ =1Q!D 5!+1
;B.1%( 5@C.R4 '$.')$S>.C.
+ 'D
;@0$.0!7@.%2!7G'.')M
.%:4 G'D))%!&'(!'!
0 %TG0%U95/ :M.!
2.7!7=>!??!
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆUV
1. Đối với giáo viênV
C:'D$))F)!W0"3!
A'XNO$/ 2P@+:.G'D2
.7!7Y0;Z'X[04\=X' .] .^'X0X
YY;_  =X
` 1G9aL'9 1G9YAbcdIdef!M5g.h
; T=(.i@.1j!??!Xf!??0X"h6j!?
?!Ff!??0!h6j!??=H.&1
A'X !??.k 0 "3 l4.!? ?.k0
,X4_  =X
2.Đối với học sinh:Km%5'!?*1G9
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu: IP91Z$!(!"#'H!D-1G94!2
.7!7=>))!
b. Nội dung: 1.')$S09 1G9aL!+
5+.05ND21'D!2.7!7
c. Sản phẩm: ;S 0:42109 1G9aL%@+!
=>!??6!&'(24%9P%Sn6@D 4!??
"!??0X"%!??!Fn6485S.6n
d. Tổ chức thực hiện:[
IK9$9 1G9aL' - 1$SX -
'09 09P
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
IK1l 10C=!$9$%.io0C=j7 0
9 %po0C= 50*7 '3o0C=0"3IK
45!$9$2o0=:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu về đơn vị và dụng cụ đo thời gian.
a. Mục tiêu:
LH!"#'M)NO$/ 2P@+:.G'D
2.7!7
 !&'(!0od'.78!&'(!5$
+.78))"*!+!
,$!(!"#A;2.784!??"k9
b. Nội dung:
0C=!$$S'D/ :4..0"35:
*!"#:W.7!7q
;r4H.7'M)5$NO$/ 2P@+:.G
'D2.7!7
14.'k9!0s9PC.+ 7 0$$5
='0:4$S O 
jr5+.78!&'(*!.=
r1))*!
sr5+.78))*!.=
C.A;2.78!??
c. Sản phẩm: ;S 0:42o
1!"0!$$S/ :.0"3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
KM)NO$/ 2P@+:.G'D2.7
!70 7jtt..%0H5@!+/ !(!"#'G!7'
'D!MXWN C=>.E
1C.5.4 %':4 G@.!A$9$@+4
ujA&'(!%9P%S%%$n
uv))*!!??
us784!??"!??0X"%!??!X%!??!
F%!??/ :4E%!??.k0%!??$n
A;2!??0X"fjhj62!??=H.&1fht%62
!??=H.!Ffsht%tj
d. Tổ chức thực hiện:[
Hoạt động của GV và HS Sản phẩm dự kiến
- GV giao nhiệm vụ học tập nhân,
HS trình bày dự đoán GV chiếu
video đáp án chứng tỏ giác quan của
chúng ta thể cảm nhận sai về thời
gian của một hoạt động.
- GV yêu cầu học sinh lấy dụ khác
để chứng minh giác quan của chúng
ta thể cảm nhận sai về thời gian
của một hoạt động. HS trình bày
nhân.
- GV yêu cầu HS thực hiện theo cặp
đôi và trả lời các câu hỏi H1, H2, H3.
- HS thảo luận cặp đôi, thống nhất
đáp án ghi chép nội dung hoạt
động ra giấy.
- GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện
cho một nhóm trình bày, các nhóm
khác bổ sung (nếu có).
- GV nhận xét chốt nội dung về
đơn vị đo dụng cụ đo thời gian,
ĐCNN của một số loại đồng hồ
1. Đơn v dụng cụ đo
thời gian
- Đơn vị đo thời gian
trong hệ thống đo lường
chính thức của nước ta
hiện nay giây, hiệu
là s.
- Ngoài ra còn một số
đơn vị:
1 phút = 60 s
1 giờ = 60 phút
1 ngày = 24 giờ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
thường gặp.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về các bước đo thời gian bằng đồng hồ.
a. Mục tiêu:
0C=!"#$="3F)!??!+!.7!7'<
0!"#$5E9).78$=>!??5!
,$!(!"#-./ 012'"34"#0"35!
!"#"34"#0.780"#9!&:
b. Nội dung:
- o!17 oI'5#9!7@.!+` 1G9
YAbcdIdeX$="3"3l2IK
-wP054 G'D$$!2.7!7=>!??!
-M.!2.7!7=>!??
c. Sản phẩm:
- A$9$` 1G9YAbcdIde
-J $0C!7@.$ T%U9!-!2'DC.+ $="3
!'ZF4x84 0!
d. Tổ chức thực hiện:[
Hoạt động của GV - HS Sản phẩm dự kiến
- Giao nhiệm vụ học tập:
+ GV yêu cầu HS đọc SGK hoàn
thiện nhân phần bước 1 trong
nội dung Phiếu học tập hoàn
thiện theo nhóm 4 HS phần bước 2
trong nội dung Phiếu học tập.
+ GV hướng dẫn HS chốt lại các
thao tác sử dụng đồng hồ để đo
thời gian của một hoạt động.
+ GV yêu cầu HS tiến hành thí
nghiệm theo nhóm 4 HS đo thời
gian của một HS đi từ cuối lớp đến
bục giảng ghi chép kết quả
quan sát được vào bước 3 trong
Phiếu học tập.
- Bước 1: Ước lượng khoảng
thời gian cần đo.
- Bước 2: Chọn đồng hồ phù
hợp.
- Bước 3: Hiệu chỉnh đồng
hồ về mức 0 đúng cách
trước khi đo.
- Bước 4: Thực hiện đo thời
gian bằng đồng hồ.
- Bước 5: Đọc và ghi kết
quả mỗi lần đo.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Ngày soạn:.../..../..... Ngày dạy: :.../..../..... BÀI 6: ĐO THỜI GIAN Môn KHTN 6
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Nêu được cách đo, đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian.
- Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng thời gian trước khi đo; ước
lượng được thời gian trong một số trường hợp đơn giản.
- Chỉ ra được một số thao tác sai khi đo thời gian bằng đồng hồ và nêu được cách
khác phục thao tác sai đó.
- Đo được thời gian của một hoạt động bằng đồng hồ. 2. Năng lực 2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiểu về đơn vị, dụng cụ đo và cách khắc phục một số thao tác sai khi sử
dụng đồng hồ đo thời gian.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra các bước sử dụng đồng
hồ đo thời gian một hoạt động, hợp tác trong thực hiện đo thời gian của một hoạt động bằng đồng hồ.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ trong thực hiện đo thời gian của
một hoạt động bằng đồng hồ. 2.2 Năng lực KHTN
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về thời gian của một hoạt động.
- Nêu đơn vị đo và dụng cụ thường dùng để đo thời gian.
- Trình bày được các bước sử dụng đồng hồ để đo thời gian một hoạt động và chỉ
ra được các khắc phục một số thao tác sai bằng đồng hồ khi đo thời gian.
- Xác định được tầm quan trọng của việc ước lượng thời gian trước khi đo.
- Thực hiện được ước lượng thời gian trong một số trường hợp đơn giản.
- Thực hiện được đo thời gian của một hoạt động bằng đồng hồ. 3. Phẩm chất


Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về thời gian.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ thí
nghiệm, thảo luận về dụng cụ, đơn vị đo thời gian và thực hành đo thời gian.
- Trung thực, cẩn thận trong thực hành, ghi chép kết quả thí nghiệm đo thời gian
của một hoạt động bằng đồng hồ đo.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- Hình ảnh về các dụng cụ sử dụng đo thời gian từ trước đến nay.
- Đoạn video chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về thời gian của
một hoạt động: Brian Cox visits the world's biggest vacuum | Human Universe - BBC - YouTube
- Phiếu học tập KWL và phiếu học tập Bài 6: ĐO THỜI GIAN (đính kèm).
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: 1 đồng hồ đeo tay (đồng hồ treo tường); 1 đồng
hồ điện tử (đồng hồ trên điện thoại); 1 đồng hồ bấm giờ cơ học.
- Đoạn video chế tạo đồng hồ mặt trời: Hướng dẫn làm đồng hồ mặt trời - Xchannel - YouTube.
2. Đối với học sinh: Vở ghi, sgk và đồ dùng học tập.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là đo thời gian của
một hoạt động bằng dụng cụ đo thời gian.
b. Nội dung: Học sinh thực hiện nhiệm vụ cá nhân trên phiếu học tập KWL để
kiểm tra kiến thức nền của học sinh về đo thời gian của một hoạt động.
c. Sản phẩm: Câu trả lời của học sinh trên phiếu học tập KWL, có thể: đo thời
gian bằng đồng hồ; đơn vị của thời gian là giờ, phút, giây…; có nhiều loại đồng hồ
như đồng hồ treo tường, đồng hồ điện tử…; thời gian là số không âm; …
d. Tổ chức thực hiện:
- GV phát phiếu học tập KWL và yêu cầu học sinh thực hiện cá nhân theo yêu cầu
viết trên phiếu trong 2 phút.


- GV gọi ngẫu nhiên học sinh trình bày đáp án, mỗi HS trình bày 1 nội dung trong
phiếu, những HS trình bày sau không trùng nội dung với HS trình bày trước. GV
liệt kê đáp án của HS trên bảng.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu về đơn vị và dụng cụ đo thời gian. a. Mục tiêu:
- Lấy được ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về thời gian của một hoạt động.
- Nêu đơn vị đo thời gian trong hệ SI và một số đơn vị đo thời gian khác.
- Kể tên một số dụng cụ thường dùng để đo thời gian.
- Xác định được ĐCNN của một số loại đồng hồ thường gặp. b. Nội dung:
- Trình bày dự đoán cá nhân về quả tạ hay lông chim chạm sàn trước khi cả hai
cùng được thả từ một độ cao?
- Con hãy lấy một ví dụ khác chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai
về thời gian của một hoạt động.
- Học sinh làm việc cặp đôi trong 3 phút tìm hiểu nội dung trong sách giáo khoa
bài 6 và trả lời các câu hỏi sau:
H1. Hãy kể tên một số đơn vị dùng đo thời gian mà con biết.
H2. Hãy gọi tên dụng cụ dùng đo thời gian.
H3. Hãy kể tên một số dụng cụ dùng đo thời gian mà con biết.
- Tìm ĐCNN của một số đồng hồ sau
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS
- Học sinh đưa ra dự đoán cá nhân: quả tạ chạm sàn trước.


- Ví dụ chứng tỏ giác quan của chúng ta có thể cảm nhận sai về thời gian của một
hoạt động: trong cuộc chạy 100m nam, rất khó để quyết định được vận động viên
về đích theo từng thứ tự nếu nhìn bằng mắt.
- Học sinh tìm kiếm tài liệu, thông tin và thảo luận nhóm đôi. Đáp án có thể là
+ H1. Đơn vị đo thời gian: giờ, phút, giây, ngày, tháng…
+ H2. Dụng cụ dùng đo thời gian: đồng hồ
+ H3. Một số loại đồng hồ như đồng hồ treo tường, đồng hồ đeo tay, đồng hồ điện
tử, đồng hồ quả lắc, đồng hồ mặt trời, đồng hồ cát…
- ĐCNN của đồng hồ treo tường (1): 1s; của đồng hồ bấm giờ cơ học (2): 0,2s; của
đồng hồ bấm giờ điện tử (3): 0,01s.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- GV giao nhiệm vụ học tập cá nhân, 1. Đơn vị và dụng cụ đo
HS trình bày dự đoán và GV chiếu thời gian
video đáp án chứng tỏ giác quan của - Đơn vị đo thời gian
chúng ta có thể cảm nhận sai về thời trong hệ thống đo lường
gian của một hoạt động. chính thức của nước ta
- GV yêu cầu học sinh lấy ví dụ khác hiện nay là giây, kí hiệu
để chứng minh giác quan của chúng là s.
ta có thể cảm nhận sai về thời gian - Ngoài ra còn có một số
của một hoạt động. HS trình bày cá đơn vị: nhân. 1 phút = 60 s
- GV yêu cầu HS thực hiện theo cặp 1 giờ = 60 phút
đôi và trả lời các câu hỏi H1, H2, H3. 1 ngày = 24 giờ
- HS thảo luận cặp đôi, thống nhất
đáp án và ghi chép nội dung hoạt động ra giấy.
- GV gọi ngẫu nhiên một HS đại diện
cho một nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung (nếu có).
- GV nhận xét và chốt nội dung về
đơn vị đo và dụng cụ đo thời gian,
ĐCNN của một số loại đồng hồ


zalo Nhắn tin Zalo