Giáo án Vật lí - KHTN 6 Chân trời sáng tạo

611 306 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: KHTN
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 15 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Vật lí - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Vật lí - Khoa học tự nhiên 6 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa KHTN 6 Chân trời sáng tạo.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(611 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Ngày son:.../..../.....
Ngày dy: :.../..../.....
CH ĐỀ 9. LC
BÀI 35: LC VÀ BIU DIN LC
Môn KHTN 6
Thi gian thc hin: 2 tiết
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Nhn biết được s đẩy, kéo ca vt này lên vt khác gi là lc.
- Lấy được ví d để chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
- Biu diễn được mt lc bằng mũi tên có điểm đặt ti vt chu tác dng ca lc,
có độ lớn và theo hướng ca so hoặc đẩy.
- Trình bày được đơn vị ca lực là N (niutơn).
- t đưc các hiện tượng trong đi sống liên quan đến lc bng các thut
ng vt lí.
2. Năng lực
2.1 Năng lực chung
- Năng lực t ch t hc: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiu v s đẩy, s kéo và biu din lc bằng mũi tên.
- Năng lực giao tiếp và hp tác: tho luận nhóm để tìm ra lực đẩy và lc kéo trong
thc tế, các đặc trưng của lc và biu din lc bằng mũi tên.
- Năng lực gii quyết vấn đề sáng tạo: GQVĐ tìm các đặc trưng của lc biu
din lc bng mũi tên.
2.2 Năng lực KHTN
- Nhn biết được s đẩy, kéo ca vt này lên vt khác gi là lc.
- Lấy được ví d chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
- t đưc các hiện tượng trong đi sống liên quan đến lc bng các thut
ng vt lí.
- Nêu đơn vị đo của lc.
- Trình bày được các đặc trưng của lc và biu din lc bằng mũi tên.
3. Phm cht
Thông qua thc hin bài hc s to điều kiện để hc sinh:
- Chăm hc, chu khó tìm tòi tài liu và thc hin các nhim v nhân nhm tìm
hiu v lc.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn thc hin nhim v
tho lun v lực đẩy, lực kéo, các đặc trưng của lc và biu din lc.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Trung thc, cn thn trong hoạt động, ghi chép kết qu tho lun trong các ni
dung được giao.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- Hình nh chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
- Các phiếu hc tp cá nhân và nhóm Bài 35: Lc và biu din lực (đính kèm).
- Chun b cho mi nhóm hc sinh: bút d (xanh, đỏ), nam châm gn bng…
2. Đối với học sinh: Vở ghi, sgk và đồ dùng học tập khác.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh xác định được vn đề cn hc tp là lc xut hin khi
nào? Và các đặc trưng của lc là gì?
b. Ni dung:
- Hc sinh nhn biết được ni dung s đưc tìm hiu trong ch đ 9 : “Lực” qua
gii thiu ch đề ca giáo viên.
- Học sinh quan sát hành đng ca giáo viên và ch ra hành động nào có lc xut
hin?
c. Sn phm: HS gọi tên được lc xut hin trong mt vài (toàn bộ) hành đng
của giáo viên theo quan điểm ca cá nhân.
d. T chc thc hin:
- GV gii thiu tng quan v ni dung HS s đưc tìm hiu trong ch đề “Lc”.
- GV thc hin ln lượt t 3 đến 5 hành đng, HS quan sát gi tên lc theo
quan đim của nhân. Hành động giáo viên thc hin th kéo bàn giáo
viên, kéo (ép) hai đầu của lò xo bút bi, đóng cửa ra vào….
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiu v lc.
a. Mc tiêu:
- Nhn biết được s đẩy, kéo ca vt này lên vt khác gi là lc.
- Lấy được ví d chng t lc là s đẩy hoc s kéo.
b. Ni dung:
- Quan sát hình nh trên màn chiếu và điền t thích hp vào dấu …
Hình 1: Con nga tác dụng ………….. lên chiếc xe.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Hình 2: Để xe chuyển động, em bé tác dụng …………. lên chiếc xe.
- Con hãy ly hai ví d khác chng ts đẩy, s kéo ca vt này lên vt khác
và ch rõ tác dụng đẩy, tác dng kéo trong ví d.
c. Sn phm: Đáp án của HS, có th:
- Hc sinh tr li cá nhân:
Hình 1: … lực kéo….
Hình 2: … lực đẩy ….
- Ví d v s đẩy, s kéo ca vt này lên vật khác như:
Để m cánh ca, con tác dng lc kéo vào cánh ca.
Khi chống đẩy, con tác dng lực đẩy vào sàn nhà để nâng người.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
- GV phát vn nhim v, HS trình bày
GV chốt đáp án đúng. Đồng thi, giáo
viên phân bit cách gi tên lực đẩy, lc
kéo.
- GV thông báo v lc xut hin khi có s
đẩy, s kéo ca vt này lên vt khác.
hiu ca lc F. (M rộng: trong đi
sng th s dng lc un, lc nâng, lc
đỡ, lực ép…nhưng những lực này đều
thuc v lực đẩy/lc kéo).
1. Lc
- Tác dụng đẩy hoc kéo ca vt
này lên vật khác được gi là lc.
Hoạt động 2: Tìm hiu v các đặc trưng: điểm đặt, phương, ớng, độ ln
ca lc
a. Mc tiêu:
- t đưc các hiện tượng trong đi sống liên quan đến lc bng các thut
ng vt lí.
- Nêu đơn vị đo của lc.
- Trình bày được các đặc trưng của lực: điểm đặt, phương, chiều và độ ln.
b. Ni dung:
- HS đọc ni dung SGK hoàn thin Phiếu hc tp s 1 bài 35: “Lc biu
din lực” theo các bước hướng dn ca GV.
- Rút ra kết lun v các đặc trưng của lực: điểm đặt, phương, chiều, độ ln ca
lc.
c. Sn phm:
- Đáp án Phiếu hc tp s 1 bài 35: “Lực và biu din lc”.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Quá trình hoạt động nhóm: thao tác chuẩn, ghi chép đầy đủ thông tin trong phiếu
hc tp s 1 bài 35: “Lực và biu din lực”.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca GV - HS
Sn phm d kiến
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cầu HS đọc SGK và hoàn thin
nhân phần bước 1 trong ni dung Phiếu hc
tp s 1 và hoàn thin theo nhóm 4 HS phn
c 2 trong ni dung Phiếu hc tp s 1.
+ GV t chức HS hoàn thành bước 3 trong
Phiếu hc tp s 1 theo thuật “Lẩu băng
chuyền”.
- Thc hin nhim v:
+ HS tìm tòi tài liu, tho luận đi đến
thng nht v lực đẩy, lực kéo, phương
chiu ca lc.
+ HS thc hin nhim v, ghi chép kết qu
và trình bày kết qu ca nhóm.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên 2-
3HS trình bày đáp án trong Phiếu hc tp s
1, các nhóm còn li theo dõi nhn xét b
sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt động
ca các nhóm v tìm hiểu các đặc trưng của
lc. GV cht bng các đặc trưng của lc:
điểm đặt, phương, chiều và độ lớn, đơn vị ca
lc.
- Đơn vị đo của lc niutơn,
hiu N.
- Các lực độ lớn hướng
khác nhau thì khi tác dng lên
vt s gây ra nhng kết qu khác
nhau. Do đó, lực được đặc trưng
bi: điểm đặt, phương, hướng,
độ ln ca lc.
Hoạt động 3: Tìm hiu v cách biu din lc bằng mũi tên
a. Mc tiêu:
- Biu diễn được mt lc bằng mũi tên.
- Mô t được các đặc trưng của lc khi có biu din lc bằng mũi tên.
b. Ni dung:
- HS đọc ni dung SGK hoàn thin phần bước 1 trong Phiếu hc tp s 2 bài
35: “Lực và biu din lực” theo nhóm đôi.
- Rút ra kết lun v cách biu din mt lc bằng mũi tên.
c. Sn phm:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- Đáp án phần bước 1 trong Phiếu hc tp s 2 bài 35: “Lực và biu din lc”.
- Quá trình hoạt động nhóm: trung thực, ghi chép đầy đủ thông tin phần bước 1
trong phiếu hc tp s 2 bài 35: “Lực và biu din lc”.
d. T chc thc hin:
Hoạt động ca GV - HS
- Giao nhim v hc tp:
+ GV yêu cầu HS đọc SGK hoàn thin
nhóm đôi phần bước 1 trong ni dung Phiếu
hc tp s 2.
- Thc hin nhim v:
+ HS tìm tòi tài liu, tho luận đi đến thng
nht v cách biu din mt lc bằng mũi tên
t được các đặc trưng của lc thông qua
hình biu din lc.
+ HS thc hin nhim v, ghi chép kết qu và
trình bày kết qu ca nhóm.
- Báo cáo, tho lun: GV gi ngu nhiên
1HS/1 ý trình bày đáp án của nhóm phần c
1 trong Phiếu hc tp s 2, các nhóm còn li
theo dõi và nhn xét b sung (nếu có).
- Kết lun: GV nhn xét v kết qu hoạt động
ca các nhóm v biu din lc. GV cht bng
cách biu din mt lc bằng mũi tên gốc,
phương, chiều độ dài theo t xích với độ
ln ca lc.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: H thống được mt s kiến thức đã hc.
b. Ni dung:
HS thc hin phần bước 2 trong phiếu hc tp s 2 bài 35: “Lực và biu din lc”
theo kĩ thuật “Chuyên gia - Mảnh ghép” với các bước hướng dn ca GV.
c. Sn phm:
Đáp án của HS trên phiếu nhân phiếu nhóm bước 2 trong phiếu hc tp s
2 bài 35 “Lực và biu din lực”.
d. T chc thc hin:
- Giao nhim v hc tp: GV chia hc sinh thành các nhóm hc tp, và thc hin
theo các bước sau:
c 1: HS thc hin cá nhân trong 3 phút, c th:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Nhóm 1, 3, 5, 7, 9, 11: hoàn thin phn 1. Hãy biu din các lc sau bằng mũi tên
Nhóm 2, 4, 6, 8, 10, 12: hoàn thin phn 2. Quan sát hình v trình bày các đặc
trưng của lc F.
c 2: HS chia s đáp án trong nhóm chuyên gia và hoàn thành phiếu hc tp
nhóm (c định trên bàn).
c 3: To nhóm ghép mi.
c 4: Các chuyên gia chia s nội dung nh đã thc hin vi các bn trong
nhóm theo hướng dn ca GV.
- Thc hin nhim v: HS thc hin theo yêu cu ca giáo viên.
- Báo cáo: GV gi ngu nhiên 3 HS lần lượt trình bày ý kiến nhân, các HS khác
theo dõi, nhn xét và b sung (nếu có)
- Kết lun: GV nhn mnh ni dung bài hc.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
a. Mc tiêu: Phát triển năng lực t học và năng lực tìm hiểu đời sng.
b. Ni dung:
- Ly ít nht 2 ví d v lc trong cuc sng. Ch rõ các đặc điểm ca lc trong ví
d đó.
- Hoàn thành bài tp trong sách phn biu din lc.
- Tìm hiu v kết qu tác dng ca lc gi tên các kết qu đó, lấy d hình
nh minh ha.
c. Sn phm: HS thc hin các ni dung trên trong phn v bài tp.
d. T chc thc hin: Giao cho hc sinh thc hin ngoài gi hc trên lp và np
sn phm vào tiết sau.
Ngày son:.../..../.....
Ngày dy: :.../..../.....
CH ĐỀ 11. TRÁI ĐẤT VÀ BU TRI
BÀI 43: CHUYỂN ĐỘNG NHÌN THY CA MT TRI
Môn KHTN 6
Thi gian thc hin: 1 tiết
I. MC TIÊU:
1. Kiến thc:
- Giải thích được một cách định tính sơ lưc: t Trái Đt thấy được Mt Tri
mc ln hàng ngày. Chuyển động ca Mt Tri nhìn t Trái Đất thy Mt Tri
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
mc ớng Đông, lặn ớng Tây do Trái Đt quay quanh trc ca t
Tây sang Đông.
- Trái Đất quay mt vòng quanh trc ca nó hết 24 gi (một ngày đêm).
2. Năng lực:
2.1. Năng lực chung:
- Năng lc t ch t hc: phỏng được chuyển động nhìn thy hng ngày
ca Mt Tri.
- Năng lực giao tiếp hp tác: tho luận nhóm đ tìm hiu v chuyển động t
quay quanh trc của Trái Đất, nguyên nhân dẫn đến s luân phiên ngày và đêm.
- Năng lực gii quyết vấn đề và sáng to: gii quyết vấn đề tìm hiu chuyển động
nhìn thy ca Mt Tri.
2.2. Năng lực khoa hc t nhiên:
- Tìm hiểu được chuyển động nhìn thy ca Mt Tri.
- Mô phng chuyển đng t quay quanh trc của Trái Đất.
- Giải thích được hiện tượng ngày, đêm trên Trái Đất và nguyên nhân dẫn đến s
luân phiên ngày và đêm.
3. Phm cht:
Thông qua bài hc, tạo điều kin cho hc sinh:
- Chăm học, chu khó tìm hiu tài liu thc hành các nhim v cá nhân nhm
tìm hiu chuyển động nhìn thy ca Mt Tri.
- trách nhim trong hoạt động nhóm, ch động nhn thc hin nhim v
tìm hiu thí nghim mô hình Mt Tri chiếu sáng Trái Đất.
- Trung thc, cn thn, t m trong thc hành trong các thí nghim: Tìm hiu
chuyển động nhìn thy ca Mt Tri, thc hành quan sát Mt Tri mc và ln,
chế tạo đồng h mt tri.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- Đối vi mi nhóm:
+ Qu Địa cu
+ Đèn học để bàn.
+ Bút d để đánh dấu.
+ Khăn lau.
+ Phiếu hc tp KWL phiếu bài tp bài 43: Chuyển động nhìn thy ca Mt
Tri.
- Đối vi c lp:
+ Phiếu hc tp Hot động tiếp sc.
2. Đối với học sinh: Vở ghi, sgk và đồ dùng học tập khác.
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mc tiêu: Giúp học sinh xác đnh vấn đề cân hc tp là tìm hiu chuyển động
nhìn thy ca Mt Tri bng mô hình mô phng.
b. Ni dung: Hc sinh thc hin nhim v cá nhân tr li phiếu KWL
PHIU HC TP KWL
Con hãy viết ít nhất hai điều con đã biết và 2 điều con chưa biết (con muốn được
hc) v chuyển động ca Mt Tri vào các mục dưới đây:
Con chưa biết
Con chưa biết/ Con
muốn được hc
Con đã học được trong
gi hc
c. Sn phm: Hc sinh th tr li: v những điều đã biết như: Mt Tri mc
đằng đông, lặn đằng tây; Trong 24 gi/ 1 ngày Mt Tri chuyển động lp li luân
phiên.
d. T chc thc hin:
- GV phát phiếu hc tp yêu cu hc sinh hoạt động nhân điền vào phiếu
hc tp KWL.
- GV gi ngu nhiên hc sinh trình bày nhân mt ni dung trong phiếu, ý
kiến sau không trùng với ý kiên trước. GV liệt kê đáp án trên bảng.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1. Tìm hiu chuyển động nhìn thy ca Mt Tri:
a. Mc tiêu:
- Hc sinh mô t s “chuyển động” của Mt Tri hng ngày.
- Biết được hoạt động t quay của Trái Đất quanh trc của nó, khi đó người đứng
trên Trái Đất s quan sát thy Mt Trời “chuyển động” như thế nào?
b. Ni dung:
Cho HS quan sát chuyển động nhìn thy ca mt tri qua phn mm galatic
Explorer for merge cubic:
https://www.google.com/url?sa=t&rct=j&q=&esrc=s&source=web&cd=&ved=
2ahUKEwinlp2Yxe3vAhWWP3AKHcfGB1oQFjAAegQIAhAD&url=https%3
A%2F%2Fdownload.com.vn%2Fgalactic-explorer-cho-android-
139234&usg=AOvVaw0mwpo7vNd_b8euHth6blu8
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
- GV: Khi t quay quanh mình, ta nhìn thy các vt xung quanh quay theo chiu
ngưc li. Chuyển động quay ca các vt quanh ta ch chuyển động “nhìn thấy”,
không phi chuyển động thc. Chuyển động quay ca ta mi chuyển động
thực. Tương tự như vậy chúng ta hãy tìm hiu chuyển động ca Mt Tri trên bu
tri.
- GV đặt câu hi:
Câu 1) Em hãy mô t s “chuyển động” của Mt Tri hng ngày trên bu tri.
Câu 2) Quan sát hình 43.2, em hãy cho biết Trái Đất t quay quanh trc ca
theo chiu nào mi thời điểm, ánh sáng Mt Tri chiếu tới Trái Đất s làm bao
nhiêu phn din tích mặt đất được chiếu sáng?
Câu 3) Người ti v trí B (hình 43.2a) khi ánh sáng mt tri va chiếu ti s quan
sát thy hiện tượng gì? Sau đó, ngưi ti v trí B s tiếp tc thy Mt Trời “chuyển
động” như thế nào? Vì sao?
Câu 4) Hình 43.2b: Người ti v trí C khi ánh sáng Mt Tri va khut s quan
sát thy hiện tượng gì?
c. Sn phm:
Câu 1: Hình 43.1: Hng ngày, trên bu tri: Mt Tri mọc đằng Đông, lặn đằng
Tây.
Câu 2: Hình 43.2: Trái Đất t quay quanh trc ca theo chiu t Đông sang
Tây. Mi thời điểm, ánh sáng Mt Tri chiếu tới Trái Đất s làm mt na Trái
Đất được chiếu sáng.
Câu 3: Hình 43.2a: Người ti v trí B khi ánh sáng mt tri va chiếu ti s quan
sát thy Mt Tri mọc đằng Đông, Sau đó, ngưi ti v trí B s tiếp tc thy Mt
Trời “chuyển động” về phía Tây. coi vt mốc là Trái Đất các vt trên Trái
Đất thì Mt Tri s đang chuyển động.
Câu 4: Hình 43.2b: Khi ánh sáng Mt Tri va khut s quan sát thy Mt Tri
lặn đằng Tây.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
- Hoạt động nhóm tr li các câu hi.
PHIU HC TP 2 (chung cho các nhóm)
HOẠT ĐỘNG TIP SC
T các hình v, các em hãy quan sát và đin các thông
tin vào phiếu sau:
H43.1: Em hãy mô t s “chuyển động” của Mt Tri
hng ngày trên bu tri:
1. Chuyển động nhìn
thy ca Mt Tri
Hng ngày, chúng ta thy
Mt Tri mc ng
đông “chuyển động”
trên bu tri dn v
ng tây ri ln.
Nguyên nhân ca hin
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
……………………………………………………
……………………………
H. 43.2: Em hãy cho biết Trái Đất t quay quanh trc
ca nó theo chiu nào và mi thời điểm, ánh sáng Mt
Tri chiếu tới Trái Đất sm bao nhiêu phn din tích
mặt đất được chiếu sáng?
……………………………………………………
………………………………
H 43.2a: Khi ánh sáng mt tri va chiếu ti s quan
sát thy hiện tượng gì? Sau đó, người ti v trí B s tiếp
tc thy Mt Trời “chuyển động” như thế nào? sao?
H 43.2b: Người ti v trí C khi ánh sáng Mt Tri
va khut s quan sát thy hiện tượng gì?
……………………………………………………
………………………………
- Sau hoạt động tiếp sc, GV cht li: Hng ngày,
chúng ta thy Mt Tri mc ng đông và “chuyển
động” trên bầu tri dn v ng tây ri ln. Nguyên
nhân ca hiện tượng này do Trái Đt chuyển đng
t quay quanh trc ca theo chiu t Tây sang
Đông. Chuyển động nhìn thy ca Mt Tri không
phi chuyển động thc. Chuyn động t quay ca
Trái Đất quanh trc ca nó mi là chuyển động thc.
ợng này do Trái Đất
chuyển động t quay
quanh trc ca theo
chiu t tây sang đông.
Hoạt động 2. Tìm hiu mt tri mc và ln
a. Mc tiêu: Giúp hc sinh giải thích được hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất
và nguyên nhân dẫn đến s luân phiên ngày và đêm.
b. Ni dung: Hc sinh làm thí nghim hình Mt Tri chiếu sáng Trái Đt theo
các hướng dn sau:
Câu 4: Gi qu địa cu ti mt v trí bất kì. Em hãy xác đnh các v ttrên qu
địa cu ánh sáng s chiếu ti các v ttrên qu địa cu ánh sáng s
khut ngay khi ta quay tiếp qu địa cu.
Câu 5: Em hãy quay qu địa cầu để ti v trí ca Vit Nam trên qu địa cu s
ánh sáng chiếu ti ngay khi ta quay tiếp qu địa cu.
Câu 6: T ni dung tho lun 4 và 5, em hãy liên h vi hiện tượng ngày và đêm
trên Trái Đất, Mt Tri mc và Mt Tri ln khi quan sát t Trái Đất.
c. Sn phm:
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Tùy theo hướng chiếu ca ánh sáng trên qu đa cu các nhóm hc sinh có các
v trí đánh dấu khác nhau trên qu địa cu.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động ca GV và HS
Sn phm d kiến
- Hc sinh làm thí nghim các nhóm hoàn
thin phiếu hc tp sau:
PHIU HC TP 3
Khi quan sát trên Trái Đt thy Mt Tri mc
lặn vì……………………………, đó chính
nguyên nhân dẫn đến s luân phiên ngày
đêm.
- GV nói v thuyết Nht tâm.
2. Mt Tri mc và ln
Khi quan sát trên Trái Đt
thy Mt Tri mc ln
Trái Đất t quay quanh trc
của Trái Đất hình
dng cu nên mt na Trái
Đất được chiếu sáng gi
ban ngày, na còn li không
đưc chiếu sáng gi ban
đêm.
C. HOẠT ĐỘNG LUYN TP
a. Mc tiêu: Hc sinh luyn tp li các kiến thức đã học được.
b. Ni dung:
Trò chơi cặp đôi: một em đóng vai Trái Đt, một em đóng vai Mặt Tri.
Hai em hãy th hin chuyển động ca Mt Tri và Trái Đất.
Trò chơi tiếp sc:
Câu 1: Khi Mt Tri lặn nghĩa là bất đâu trên Trái Đất đều không th nhìn
thy Mt Tri. Kết luận này đúng hay sai? Tại sao?
Câu 2: Theo em, hằng ngày người sinh sng Ni hay Đin Biên s quan
sát thy Mt Tri mọc trước? Ti sao?
Câu 3: Khong thi gian mỗi ngày đêm trên Trái Đất là bao lâu? Em hãy cho biết
khong thời gian đó thể hiện điều gì?
c. Sn phm:
Câu 1: Kết lun trên sai. Vì Mt Tri luôn chiếu sáng mt phần Trái Đất, nơi
đưc Mt Tri chiếu sáng là ban ngày.
Câu 2: Đin Biên nm Tây Bc so vi Nội, Trái Đt quay t Tây sang
Đông nên Người sinh sng Hà Ni s quan sát thy Mt Tri trước.
Câu 3: Khong thi gian mỗi ngày đêm trên Trái Đt là 24h. Khong thời gian đó
là mt chu kì chuyển động của Trái Đất.
d. T chc thc hin:
Hc sinh hoạt động cặp đôi trả li câu hi.
D. HOẠT ĐỘNG VN DNG
Đây là bản xem th, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có li gii)
Mi thc mc vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
a. Mc tiêu: Hc sinh vn dng các kiến thức đã học vào các tình hung c th
trong thc tế.
b. Ni dung: GV có th gi ý hc sinh làm mt chiếc đồng h Mt Trời đơn giản
Trái Đt quay quanh trc của nên độ dài bóng ca các vt trên mặt đất do
ánh năng mặt tri to ra theo thời gian. Người xưa đã biết ng dng hiện tượng
này để chế tạo ra đồng h mt trời dùng để xác định thi gian vào ban ngày.
+ Có thm mặt đng h bng mt tm bìa cng hình tròn, chia 24 vch (mi
gi ng vi một góc 15 độ)
+ Dây kim loại (nan hoa xe đạp) xuyên qua tâm ca mặt đồng h nhô lên khi mt
đồng h 5cm, đầu còn lại đội sao cho góc gia dây kim loi mặt đất bng
vĩ độ nơi em sống (Hà Ni là 21
o
, Thành ph H Chí Mnh là 11
o
).
+ Đặt đng h ng v phía Bắc, dùng đồng h đ chỉnh hướng ca mặt đồng
h mt tri sao cho bóng kim ch đúng thời gian.
c. Sn phm: s thu vào tiết hc ln sau.
d. T chc: HS hoạt động d án theo nhóm.

Mô tả nội dung:


Ngày soạn:.../..../..... Ngày dạy: :.../..../..... CHỦ ĐỀ 9. LỰC
BÀI 35: LỰC VÀ BIỂU DIỄN LỰC Môn KHTN 6
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Nhận biết được sự đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.
- Lấy được ví dụ để chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.
- Biểu diễn được một lực bằng mũi tên có điểm đặt tại vật chịu tác dụng của lực,
có độ lớn và theo hướng của sự kéo hoặc đẩy.
- Trình bày được đơn vị của lực là N (niutơn).
- Mô tả được các hiện tượng trong đời sống có liên quan đến lực bằng các thuật ngữ vật lí. 2. Năng lực 2.1 Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học: tìm kiếm thông tin, đọc sách giáo khoa, quan sát tranh
ảnh để tìm hiểu về sự đẩy, sự kéo và biểu diễn lực bằng mũi tên.
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: thảo luận nhóm để tìm ra lực đẩy và lực kéo trong
thực tế, các đặc trưng của lực và biểu diễn lực bằng mũi tên.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: GQVĐ tìm các đặc trưng của lực và biểu
diễn lực bằng mũi tên. 2.2 Năng lực KHTN
- Nhận biết được sự đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.
- Lấy được ví dụ chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.
- Mô tả được các hiện tượng trong đời sống có liên quan đến lực bằng các thuật ngữ vật lí.
- Nêu đơn vị đo của lực.
- Trình bày được các đặc trưng của lực và biểu diễn lực bằng mũi tên. 3. Phẩm chất
Thông qua thực hiện bài học sẽ tạo điều kiện để học sinh:
- Chăm học, chịu khó tìm tòi tài liệu và thực hiện các nhiệm vụ cá nhân nhằm tìm hiểu về lực.
- Có trách nhiệm trong hoạt động nhóm, chủ động nhận và thực hiện nhiệm vụ
thảo luận về lực đẩy, lực kéo, các đặc trưng của lực và biểu diễn lực.


- Trung thực, cẩn thận trong hoạt động, ghi chép kết quả thảo luận trong các nội dung được giao.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên:
- Hình ảnh chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo.
- Các phiếu học tập cá nhân và nhóm Bài 35: Lực và biểu diễn lực (đính kèm).
- Chuẩn bị cho mỗi nhóm học sinh: bút dạ (xanh, đỏ), nam châm gắn bảng…
2. Đối với học sinh: Vở ghi, sgk và đồ dùng học tập khác.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
a. Mục tiêu:
Giúp học sinh xác định được vấn đề cần học tập là lực xuất hiện khi
nào? Và các đặc trưng của lực là gì? b. Nội dung:
- Học sinh nhận biết được nội dung sẽ được tìm hiểu trong chủ đề 9 : “Lực” qua
giới thiệu chủ đề của giáo viên.
- Học sinh quan sát hành động của giáo viên và chỉ ra hành động nào có lực xuất hiện?
c. Sản phẩm: HS gọi tên được lực xuất hiện trong một vài (toàn bộ) hành động
của giáo viên theo quan điểm của cá nhân.
d. Tổ chức thực hiện:
- GV giới thiệu tổng quan về nội dung HS sẽ được tìm hiểu trong chủ đề “Lực”.
- GV thực hiện lần lượt từ 3 đến 5 hành động, HS quan sát và gọi tên lực theo
quan điểm của cá nhân. Hành động giáo viên thực hiện có thể là kéo bàn giáo
viên, kéo (ép) hai đầu của lò xo bút bi, đóng cửa ra vào….
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu về lực. a. Mục tiêu:
- Nhận biết được sự đẩy, kéo của vật này lên vật khác gọi là lực.
- Lấy được ví dụ chứng tỏ lực là sự đẩy hoặc sự kéo. b. Nội dung:
- Quan sát hình ảnh trên màn chiếu và điền từ thích hợp vào dấu …
Hình 1: Con ngựa tác dụng ………….. lên chiếc xe.


Hình 2: Để xe chuyển động, em bé tác dụng …………. lên chiếc xe.
- Con hãy lấy hai ví dụ khác chứng tỏ có sự đẩy, sự kéo của vật này lên vật khác
và chỉ rõ tác dụng đẩy, tác dụng kéo trong ví dụ.
c. Sản phẩm: Đáp án của HS, có thể:
- Học sinh trả lời cá nhân: Hình 1: … lực kéo….
Hình 2: … lực đẩy ….
- Ví dụ về sự đẩy, sự kéo của vật này lên vật khác như:
Để mở cánh cửa, con tác dụng lực kéo vào cánh cửa.
Khi chống đẩy, con tác dụng lực đẩy vào sàn nhà để nâng người.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- GV phát vấn nhiệm vụ, HS trình bày và 1. Lực
GV chốt đáp án đúng. Đồng thời, giáo - Tác dụng đẩy hoặc kéo của vật
viên phân biệt cách gọi tên lực đẩy, lực này lên vật khác được gọi là lực. kéo.
- GV thông báo về lực xuất hiện khi có sự
đẩy, sự kéo của vật này lên vật khác. Kí
hiệu của lực là F. (Mở rộng: trong đời
sống có thể sử dụng lực uốn, lực nâng, lực
đỡ, lực ép…nhưng những lực này đều
thuộc về lực đẩy/lực kéo).
Hoạt động 2: Tìm hiểu về các đặc trưng: điểm đặt, phương, hướng, độ lớn của lực a. Mục tiêu:
- Mô tả được các hiện tượng trong đời sống có liên quan đến lực bằng các thuật ngữ vật lí.
- Nêu đơn vị đo của lực.
- Trình bày được các đặc trưng của lực: điểm đặt, phương, chiều và độ lớn. b. Nội dung:
- HS đọc nội dung SGK và hoàn thiện Phiếu học tập số 1 bài 35: “Lực và biểu
diễn lực” theo các bước hướng dẫn của GV.
- Rút ra kết luận về các đặc trưng của lực: điểm đặt, phương, chiều, độ lớn của lực. c. Sản phẩm:
- Đáp án Phiếu học tập số 1 bài 35: “Lực và biểu diễn lực”.


- Quá trình hoạt động nhóm: thao tác chuẩn, ghi chép đầy đủ thông tin trong phiếu
học tập số 1 bài 35: “Lực và biểu diễn lực”.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV - HS
Sản phẩm dự kiến
- Giao nhiệm vụ học tập:
- Đơn vị đo của lực là niutơn, kí
+ GV yêu cầu HS đọc SGK và hoàn thiện cá hiệu N.
nhân phần bước 1 trong nội dung Phiếu học - Các lực có độ lớn và hướng
tập số 1 và hoàn thiện theo nhóm 4 HS phần khác nhau thì khi tác dụng lên
bước 2 trong nội dung Phiếu học tập số 1.
vật sẽ gây ra những kết quả khác
+ GV tổ chức HS hoàn thành bước 3 trong nhau. Do đó, lực được đặc trưng
Phiếu học tập số 1 theo kĩ thuật “Lẩu băng bởi: điểm đặt, phương, hướng, chuyền”. độ lớn của lực.
- Thực hiện nhiệm vụ:
+ HS tìm tòi tài liệu, thảo luận và đi đến
thống nhất về lực đẩy, lực kéo, phương và chiều của lực.
+ HS thực hiện nhiệm vụ, ghi chép kết quả
và trình bày kết quả của nhóm.
- Báo cáo, thảo luận: GV gọi ngẫu nhiên 2-
3HS trình bày đáp án trong Phiếu học tập số
1, các nhóm còn lại theo dõi và nhận xét bổ sung (nếu có).
- Kết luận: GV nhận xét về kết quả hoạt động
của các nhóm về tìm hiểu các đặc trưng của
lực. GV chốt bảng các đặc trưng của lực:
điểm đặt, phương, chiều và độ lớn, đơn vị của lực.
Hoạt động 3: Tìm hiểu về cách biểu diễn lực bằng mũi tên a. Mục tiêu:
- Biểu diễn được một lực bằng mũi tên.
- Mô tả được các đặc trưng của lực khi có biểu diễn lực bằng mũi tên. b. Nội dung:
- HS đọc nội dung SGK và hoàn thiện phần bước 1 trong Phiếu học tập số 2 bài
35: “Lực và biểu diễn lực” theo nhóm đôi.
- Rút ra kết luận về cách biểu diễn một lực bằng mũi tên. c. Sản phẩm:


zalo Nhắn tin Zalo