Giáo án Ôn tập chương 2 Toán 9 Học kì 1

297 149 lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 9 Học kì 1

    Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    617 309 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Bộ giáo án học kì 1 Toán 9 năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 9.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(297 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$
#%&'$
#('$
)# *+,-./#011
1234, 15!:
678$
- Học sinh được ôn các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn,
liên hệ giữa dây khoảng cách từ dây đến tâm, về về trí tương đối của đường
thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.
92#:;
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: hiệu, tưởng tượng. NL
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu pt bậc nhất hai ẩn biểu diễn tập
nghiệm của nó.
<2+=>
?+=>$ Tự lập, tự tin, tự chủ
112 -1@ ABCDE-F,GH-F,I1J!
6?0G$Sgk, Sgv, các dạng toán…
9?-K : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
1112 1@# LM#-CDE-F,
N2-OD P#07-Q1P#03Q"!
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

3RS$ Kích thích tính ham học hỏi của học sinh bước đầu hình thành
kiến thức mới.
#T($HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
KU=$HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
( V8;$
GV yêu cầu HS nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột
phải để được khẳng định đúng.
GV yêu cầu HS
điền vào chỗ trống
để được các định lý.
1. Trong các dây
của một đường tròn,
dây lớn nhất là.......
2. Trong một đường
tròn :
a) Đường kính
vuông góc với một dây thì đi qua...
b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây...........thì..............
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
1. Đường tròn ngoại tiếp
một tam giác
7. là giao điểm các đường
phân giác trong của tam giác.
2. Đường tròn nội tiếp một
tam giác.
8. là đường tròn đi qua 3 đỉnh
của tam giác.
3. Tâm đối xứng của đường
tròn
9. là giao điểm các đường
trung trực các cạnh của tam
giác.
4. Trục đối xứng của đường
tròn
10. chính là tâm của đường
tròn.
5. Tâm của đường tròn nội
tiếp một tam giác
11. là bất kỳ đường kính của
đường tròn.
6. Tâm của đường tròn
ngoại tiếp một tam giác
12. là đường tròn tiếp xúc với
cả ba cạnh của tam giác.

c) Hai dây bằng nhau thì........... Hai dây...........thì bằng nhau.
d) Dây lớn hơn thì.....tâm hơn. Dây........tâm hơn thì.........hơn.
A2 -OD P#0I!EJ# *+
3RS$ Hs nắm được kiến thức để làm bài tập vận dụng
#T($HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của
GV.
KU=$HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
( V8;$
-&'TW0G-K KU=(;X
?AYZ6$,&R$
Gọi HS đọc đề bài 41/sgk.tr128
GV: Đường
ngoại tiếp tam giác vuông HBE tâm
đâu?
GV: Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao?
GV: Chứng minh đẳng thức AE.AB =
AF.AC bằng cách nào?
GV: Tìm vị trí của điểm H để EF độ
dài lớn nhất?
?AYZ9$ ;R$
112A[U
A[U\6]%X2^69_$
a) Có BI + IO = BO ( Do I BO )
IO = BO – BI
nên (I) và (O) tiếp xúc trong
Có OK + KC = OC (do K
OC)
OK = OC – KC
nên (K) (O) tiếp xúc
trong.
Có IK = IH + HK ( Do H IK )
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS
thực hiện nhiệm vụ
?AYZ<$A`&`&&[$
+ HS báo cáo kết quả
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho
nhau.
?AYZ\$7[[a$ Đánh
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức
nên (I) và (K) tiếp xúc ngoài
b) Xét ABC AO = BO = CO = BC
nên ABC vuông tại A hay  = 90
0
Vậy Tứ giác AEHF
hình chữ nhật.
c) Ta AHB vuông tại H HE AB
nên
AH
2
= AE.AB ( hệ thức lượng trong tam
giác vuông )
Tương tự ta AHC vuông tại H và HF
AC nên AH
2
= AF.AC ( hệ thức lượng
trong tam giác vuông )
Vậy AE.AB = AF.AC ( vì cùng bằng AH
2
)
d) Gọi G là giao điểm của AH và EF
Mặt khác tứ giác AEHF hình chữ nhật
nên GH = GE
Nên GEH cân tại G
Mặt khác IEH cân tại I ( do IE = IH = r)
Vậy
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Hay EF EI, nên EF là tiếp tuyến của (I).
chứng minhơng tự : EF cũng tiếp tuyến
của (K)
e) Ta có EF = AH = AD
Do đó EF lớn nhất AH lớn nhất AD
lớn nhất
AD là đường kính của (O) H O
Vậy dây AD vuông góc với BC tại O thì EF
có độ dài lớn nhất.
,2-OD CP#0G*#C4#0
3RS$ HS hệ thống được kiến thức trọng tâm của bài học và vận dụng được
kiến thức trong bài học vào giải bài toán cụ thể.
#T($,&-K&`[Ub$
- Đọc và ghi nhớ tóm tắc các kiến thức cần nhớ”
- Làm các bài tập 42/128 SGK và 83 / 140 SBT.
KU=$HS làm các bài tập
( V8;$
0Gyêu cầu HS làm các bài tập được giao
-K Hoàn thành các bài tập
* Hướng dẫn về nhà
- Học bài cũ, trả lời câu hỏi SGK.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


TUẦN: Ngày soạn: Ngày dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG II I. MỤC TIÊU: 1 Kiến thức:
- Học sinh được ôn các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn,
liên hệ giữa dây và khoảng cách từ dây đến tâm, về về trí tương đối của đường
thẳng và đường tròn, của hai đường tròn. 2. Năng lực
- Năng lực chung: NL sử dụng ngôn ngữ toán học: kí hiệu, tưởng tượng. NL tư
duy: logic, khả năng suy diễn, lập luận toán học. NL thực hiện các phép tính.NL
hoạt động nhóm. NL sử dụng các công cụ: công cụ vẽ
- Năng lực chuyên biệt: Xác định được đâu là pt bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm của nó. 3. Phẩm chất
- Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự chủ
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1 - GV: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2 - HS : Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)


a) Mục đích: Kích thích tính ham học hỏi của học sinh và bước đầu hình thành kiến thức mới.
b) Nội dung: HS lắng nghe trả lời câu hỏi của GV
c) Sản phẩm: HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra.
d) Tổ chức thực hiện:
GV yêu cầu HS nối mỗi ô ở cột trái với một ô ở cột
phải để được khẳng định đúng.
1. Đường tròn ngoại tiếp
7. là giao điểm các đường một tam giác
phân giác trong của tam giác.
2. Đường tròn nội tiếp một
8. là đường tròn đi qua 3 đỉnh tam giác. của tam giác.
3. Tâm đối xứng của đường 9. là giao điểm các đường GV yêu cầu HS tròn
trung trực các cạnh của tam điền vào chỗ trống giác.
để được các định lý.
4. Trục đối xứng của đường 10. chính là tâm của đường 1. Trong các dây tròn tròn. của một đường tròn,
5. Tâm của đường tròn nội
11. là bất kỳ đường kính của dây lớn nhất là....... tiếp một tam giác đường tròn. 2. Trong một đường 6. Tâm của đường tròn
12. là đường tròn tiếp xúc với tròn :
ngoại tiếp một tam giác
cả ba cạnh của tam giác. a) Đường kính
vuông góc với một dây thì đi qua...
b) Đường kính đi qua trung điểm của một dây...........thì..............


c) Hai dây bằng nhau thì........... Hai dây...........thì bằng nhau.
d) Dây lớn hơn thì.....tâm hơn. Dây........tâm hơn thì.........hơn.
B. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục đích: Hs nắm được kiến thức để làm bài tập vận dụng
b) Nội dung: HS quan sát SGK để tìm hiểu nội dung kiến thức theo yêu cầu của GV.
c) Sản phẩm: HS hoàn thành tìm hiểu kiến thức:
d) Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của GV và HS
Sản phẩm dự kiến
- Bước 1: Chuyển giao nhiệm vụ: II. Bài tập
Gọi HS đọc đề bài 41/sgk.tr128
Bài tập 41/sgk.tr 128: GV: Đường
a) Có BI + IO = BO ( Do I BO )
ngoại tiếp tam giác vuông HBE có tâm ở IO = BO – BI đâu?
nên (I) và (O) tiếp xúc trong
GV: Tứ giác AEHF là hình gì? Vì sao? Có OK + KC = OC (do K
GV: Chứng minh đẳng thức AE.AB = OC) AF.AC bằng cách nào? OK = OC – KC
GV: Tìm vị trí của điểm H để EF có độ nên (K) và (O) tiếp xúc dài lớn nhất? trong.
- Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: Có IK = IH + HK ( Do H IK )


+ HS: Trả lời các câu hỏi của GV
nên (I) và (K) tiếp xúc ngoài
+ GV: Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS
b) Xét ABC có AO = BO = CO = BC
thực hiện nhiệm vụ
nên ABC vuông tại A hay  = 900
- Bước 3: Báo cáo, thảo luận: + HS báo cáo kết quả Vậy Tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
+ Các HS khác nhận xét, bổ sung cho nhau.
c) Ta có AHB vuông tại H và HE AB
- Bước 4: Kết luận, nhận định: Đánh nên
giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
AH2 = AE.AB ( hệ thức lượng trong tam GV chốt lại kiến thức giác vuông )
Tương tự ta có AHC vuông tại H và HF
AC nên AH2 = AF.AC ( hệ thức lượng trong tam giác vuông )
Vậy AE.AB = AF.AC ( vì cùng bằng AH2 )
d) Gọi G là giao điểm của AH và EF
Mặt khác tứ giác AEHF là hình chữ nhật nên GH = GE Nên GEH cân tại G
Mặt khác IEH cân tại I ( do IE = IH = r) Vậy


zalo Nhắn tin Zalo