Giáo án Ôn tập cuối năm Toán 12 Giải tích

157 79 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 42 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 12 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Giáo án Toán 12 Giải tích

    Bộ giáo án Toán 12 được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    315 158 lượt tải
    200.000 ₫
    200.000 ₫
  • Bộ giáo án Toán 12 Giải tích năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 12.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(157 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Trường:……………………………..
Tổ: TOÁN
Ngày soạn: …../…../2021
Tiết:
Họ và tên giáo viên: ……………………………
Ngày dạy đầu tiên:……………………………..
ÔN TẬP CUỐI NĂM
Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán - GT: 12
Thời gian thực hiện: ....... tiết
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
Giúp học sinh củng cố lại các kiến thức đã được học trong chương trình Giải tích 12:
- Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số.
- Cực trị của hàm số.
- Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
- Đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
- Nhận dạng đồ thị của các hàm số
.
- Xét sự tương giao của các đồ thị.
- Các tính chất của lũy thừa với số mũ thực.
- Khái niệm hàm số lũy thừa, công thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa và các tính chất của hàm
số lũy thừa.
- Định nghĩa lôgarit và các tính chất suy ra từ định nghĩa lôgarit; Các qui tắc tính lôgarit; Công thức
đổi cơ số; Khái niệm lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên.
- Công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarit các tính chất của hàm số mũ, hàm số
lôgarit.
- Phương trình mũ, phương trình lôgarit. Phương pháp giải của một số phương trình mũ, phương
trình lôgarit đơn giản đơn giản.
- Các dạng của bất phương trình , bất phương trình lôgarit. Phương pháp giải của một số bất
phương trình mũ đơn giản, bất phương trình lôgarit đơn giản.
- Định nghĩa, tính chất của nguyên hàm và các phương pháp tính nguyên hàm.
- Định nghĩa, tính chất của tích phân và các phương pháp tính tích phân.
- Công thức tính diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay.
- Khái niệm số phức, phần thực phần ảo của nó; ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức
liên hợp, hai số phức bằng nhau.
- Phép toán cộng, trừ, nhân, chia số phức.
- Biết được căn bậc hai của số thực âm.
- Biết được cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực và có nghiệm phức
2. Năng lực
- Năng lực tự học:Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điềuchỉnh
được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân
tích được các tình huống trong học tập.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc
sống; trưởng nhóm biết quản nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm,
các thành viên tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao.
- Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn thông qua hoạt động nhóm;
thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
- Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng
góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học.
3. Phẩm chất
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, tinh thần trách nhiệm hợp
tác xây dựng cao.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Năng động, trung thựcsáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới ,biết quy lạ về quen, có tinh
thần hợp tác xây dựng cao.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Kiến thức cơ bản toàn bộ chương trình Giải tích 12.
- Máy chiếu
- Bảng phụ
- Phiếu học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu: Ôn tập các kiến thức đã học trong chương trình Giải tích 12.
b) Nội dung:
H1:Phát biểu điều kiện cần để hàm số đơn điệu trên khoảng .
H2:Phát biểu điều kiện đủ để hàm số đơn điệu trên khoảng .
H3:Phát biểu điều kiện đủ để hàm số có cực trị.
H4:Nêu cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số trên khoảng
bằng đạo hàm.
H5:Nêu cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng đạo hàm.
H6:Nêu cách tìm phương trình đường tiệm cận đứng tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
.
H7:
Nêu các dạng của đồ thị hàm số bậc ba
H8
:Nêu các dạng của đồ thị hàm số trùng phương
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
H9
: Nêu các dạng của đồ thị hàm số
H10:Cho hai hàm số y=f(x) y=g(x) đồ thị lần lượt (C
1
) (C
2
). Hãy tìm các giao điểm của
(C
1
)(C
2
).
H11:Nêu các tính chất của lũy thừa với số mũ thực.
H12: Nêu khái niệm hàm số lũy thừa và công thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa.
H13: Nêu định nghĩa lôgarit và các tính chất của lôgarit.
H14: Nêu các quy tắc tính lôgarit và công thức đổi cơ số.
H15:Nêu công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
H16:Nêu một số cách giải phương trình mũ và phương trình lôgarit?
H17: Bất phương trình bản bất phương trình lôgarit những bất phương trình dạng
nào?
H18:Nêu định nghĩa nguyên hàm và các tính chất của nguyên hàm?
H19: Nêu các phương pháp tìm nguyên hàm?
H20: Nêu công thức tính tích phân các tính chất của tích phân? Nêu các phương pháp tính tích
phân?
H21: Nêu công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục trên
đoạn , trục hoành và hai đường thẳng .
H22:Nêu công thức tính tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
1
C
y f x
,
2
C
:
y g x
liên tục trên đoạn
;a b
và hai đường thẳng
x a
,
x b
.
H23:Cắt một vật thể T bởi hai mặt phẳng
P
Q
vuông góc với trục Ox lần lượt tại
x a
x b
, với
a b
. Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (với
) cắt
B theo thiết diện diện tích
S x
. Khi đó thể tích của phần vật thể T giới hạnbởi hai mặt phẳng
P
Q
được tính theo công thức nào?
H24:Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục trên đoạn , trục Ox
hai đường thẳng (với ). Quay xung quanh trục Ox ta thu được một
khối tròn xoay. Hãy tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành đó?
H25: Nhắc lại khái niệm số phức và các khái niệm liên quan đến số phức?
H26: Nêu các phép toán về số phức.
H27: Số thực có các căn bậc hai nào?
H28: Nêu cách giải phương trình bậc hai hệ số thực.
c) Sản phẩm:
Câu trả lời của HS
L1:Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng .
Hàm số đồng biến trên khoảng .
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
L2:Cho hàm số có đạo hàm trên khoảng .
Hàm số đồng biến trên khoảng .
Hàm số nghịch biến trên khoảng .
L3:
Điều kiện đủ số 1.
Giả sử hàm số liên tục trên khoảng đạo hàm trên hoặc trên
, với .
- Nếu thì một điểm cực đại
của hàm số .
- Nếu thì một điểm cực đại
của hàm số .
Điều kiện đủ số 2.
Giả sử hàm số có đạo hàm cấp hai trên khoảng , với . Khi đó:
- Nếu thì là một điểm cực đại.
- Nếu thì là một điểm cực tiểu.
L4:Cách tìm GTLN, GTNN (nếu có) của hàm số trên khoảng lập bảng biến
thiên của hàm số trên khoảng . Dựa vào bảng biến thiên để kết luận GTLN hoặc GTNN
của hàm số.
L5: Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
B1: Tìm các điểm trên khoảng tại đó hoặc không xác
định.
B2: Tính .
B3: Tìm số lớn nhất số nhỏ nhất trong các số trên. Ta
.
L6:Cách tìm đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Tiệm cận ngang: là tiệm cận ngang.
- Tiệm cận đứng: Nếu một trong 4 giới hạn sau xảy ra
thì là tiệm cận đứng.
L7:
Các dạng của đồ thị hàm số bậc ba
L8:
Các dạng của đồ thị hàm số trùng phương
L9:
Các dạng của đồ thị hàm số
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



Trường:……………………………..
Họ và tên giáo viên: …………………………… Tổ: TOÁN
Ngày dạy đầu tiên:……………………………..
Ngày soạn: …../…../2021 Tiết: ÔN TẬP CUỐI NĂM
Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán - GT: 12
Thời gian thực hiện: ....... tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức
Giúp học sinh củng cố lại các kiến thức đã được học trong chương trình Giải tích 12:
- Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. - Cực trị của hàm số.
- Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số.
- Đường tiệm cận của đồ thị hàm số.
- Nhận dạng đồ thị của các hàm số và .
- Xét sự tương giao của các đồ thị.
- Các tính chất của lũy thừa với số mũ thực.
- Khái niệm hàm số lũy thừa, công thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa và các tính chất của hàm số lũy thừa.
- Định nghĩa lôgarit và các tính chất suy ra từ định nghĩa lôgarit; Các qui tắc tính lôgarit; Công thức
đổi cơ số; Khái niệm lôgarit thập phân và lôgarit tự nhiên.
- Công thức tính đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarit và các tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit.
- Phương trình mũ, phương trình lôgarit. Phương pháp giải của một số phương trình mũ, phương
trình lôgarit đơn giản đơn giản.
- Các dạng của bất phương trình mũ, bất phương trình lôgarit. Phương pháp giải của một số bất
phương trình mũ đơn giản, bất phương trình lôgarit đơn giản.
- Định nghĩa, tính chất của nguyên hàm và các phương pháp tính nguyên hàm.
- Định nghĩa, tính chất của tích phân và các phương pháp tính tích phân.
- Công thức tính diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay.
- Khái niệm số phức, phần thực phần ảo của nó; ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức
liên hợp, hai số phức bằng nhau.
- Phép toán cộng, trừ, nhân, chia số phức.
- Biết được căn bậc hai của số thực âm.
- Biết được cách giải phương trình bậc hai với hệ số thực và có nghiệm phức 2. Năng lực
- Năng lực tự học:Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điềuchỉnh
được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót.
- Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân
tích được các tình huống trong học tập.


- Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc
sống; trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm,
các thành viên tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao.
- Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có
thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp.
- Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng
góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề.
- Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học. 3. Phẩm chất
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống.
- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng cao.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của GV.
- Năng động, trung thựcsáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới ,biết quy lạ về quen, có tinh
thần hợp tác xây dựng cao.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
- Kiến thức cơ bản toàn bộ chương trình Giải tích 12. - Máy chiếu - Bảng phụ - Phiếu học tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1.HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU
a) Mục tiêu
: Ôn tập các kiến thức đã học trong chương trình Giải tích 12. b) Nội dung:
H1:Phát biểu điều kiện cần để hàm số đơn điệu trên khoảng .
H2:Phát biểu điều kiện đủ để hàm số đơn điệu trên khoảng .
H3:Phát biểu điều kiện đủ để hàm số có cực trị.
H4:Nêu cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất (nếu có) của hàm số trên khoảng bằng đạo hàm.
H5:Nêu cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng đạo hàm.
H6:Nêu cách tìm phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
Nêu các dạng của đồ thị hàm số bậc ba H7:
:Nêu các dạng của đồ thị hàm số trùng phương H8


: Nêu các dạng của đồ thị hàm số H9
H10:
Cho hai hàm số y=f(x)y=g(x) có đồ thị lần lượt là (C1)(C2). Hãy tìm các giao điểm của (C1)(C2).
H11:Nêu các tính chất của lũy thừa với số mũ thực.
H12: Nêu khái niệm hàm số lũy thừa và công thức tính đạo hàm của hàm số lũy thừa.
H13: Nêu định nghĩa lôgarit và các tính chất của lôgarit.
H14: Nêu các quy tắc tính lôgarit và công thức đổi cơ số.
H15:Nêu công thức tính đạo hàm của hàm số mũ và hàm số lôgarit.
H16:Nêu một số cách giải phương trình mũ và phương trình lôgarit?
H17: Bất phương trình mũ cơ bản và bất phương trình lôgarit là những bất phương trình có dạng nào?
H18:Nêu định nghĩa nguyên hàm và các tính chất của nguyên hàm?
H19: Nêu các phương pháp tìm nguyên hàm?
H20: Nêu công thức tính tích phân và các tính chất của tích phân? Nêu các phương pháp tính tích phân?
H21: Nêu công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục trên đoạn
, trục hoành và hai đường thẳng .
C y f x 1 
H22:Nêu công thức tính tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số , C
y g x  ;ab 2 : liên tục trên đoạn
và hai đường thẳng x a  , x b  . P Q
H23:Cắt một vật thể T bởi hai mặt phẳng và
vuông góc với trục Ox lần lượt tại x a  và x b
 , với a b . Một mặt phẳng tùy ý vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (với a x b  ) cắt S x
B theo thiết diện có diện tích
. Khi đó thể tích của phần vật thể T giới hạnbởi hai mặt phẳng P Q và
được tính theo công thức nào? H24:Cho hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số liên tục trên đoạn , trục Ox và hai đường thẳng và (với ). Quay
xung quanh trục Ox ta thu được một
khối tròn xoay. Hãy tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành đó?
H25: Nhắc lại khái niệm số phức và các khái niệm liên quan đến số phức?
H26: Nêu các phép toán về số phức. H27: Số thực có các căn bậc hai nào?
H28: Nêu cách giải phương trình bậc hai hệ số thực. c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS L1:Cho hàm số
có đạo hàm trên khoảng . Hàm số
đồng biến trên khoảng .

Hàm số
nghịch biến trên khoảng . L2:Cho hàm số
có đạo hàm trên khoảng . Hàm số
đồng biến trên khoảng . Hàm số
nghịch biến trên khoảng . L3:
Điều kiện đủ số 1. Giả sử hàm số liên tục trên khoảng và có đạo hàm trên hoặc trên , với . - Nếu và thì
là một điểm cực đại của hàm số . - Nếu và thì
là một điểm cực đại của hàm số . Điều kiện đủ số 2. Giả sử hàm số
có đạo hàm cấp hai trên khoảng , với . Khi đó: - Nếu thì
là một điểm cực đại. - Nếu thì
là một điểm cực tiểu.
L4:Cách tìm GTLN, GTNN (nếu có) của hàm số trên khoảng là lập bảng biến thiên của hàm số trên khoảng
. Dựa vào bảng biến thiên để kết luận GTLN hoặc GTNN của hàm số.
L5: Cách tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn B1: Tìm các điểm trên khoảng mà tại đó hoặc không xác định. B2: Tính . B3: Tìm số lớn nhất và số nhỏ nhất
trong các số trên. Ta có và .
L6:Cách tìm đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng


zalo Nhắn tin Zalo