Giáo án Powerpoint Bài 15 Địa lí 10 Kết nối tri thức: Sinh quyển

437 219 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Địa lí 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng Powerpoint Địa lí 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 10 Kết nối tri thức.
  • Quý thầy/cô tham khảo Giáo án ppt đồng bộ với bản word - Mua combo 2 bộ giá 600k

https://tailieugiaovien.com.vn/tai-lieu/giao-an-dia-li-10-ket-noi-tri-thuc-phien-ban-2-21417

Đánh giá

4.6 / 5(437 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Khởi động trò chơi ô chữ
Link trò chơi (dùng trên điện thoại):
https://wordwall.net/vi/resource/34514174
Nội dung câu hỏi
1. Loài cây phát triển tốt vùng sa mạc
2. Loại lớn nhất đại dương
3. Loại rừng phổ biến vùng ôn đới
4. Loài vt được mạnh danh chúa tể
rừng xanh”
5. Loài y cho chất kích thích được
trồng phổ biến Tây Nguyên
B
ài
15
SINH QUYỂN
NỘI DUNG BÀI HỌC
HOT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU KHÁI NIỆM SINH QUYỂN
Dựa vào thông tin mục 1, y
cho biết sinh quyển gì? Nêu
phạm vi, giới hạn của sinh
quyển?
- Sinh quyển một trong những bộ phận
cấu tạo nên lớp vỏ Trái Đất, nơi sự sống
tồn tại.
- Phạm vi, giới hạn: gồm phần thấp của khí
quyển (tầng đối lưu), toàn bộ thủy quyển
phần trên của thạch quyển.
HOT ĐỘNG 3: TÌM HIỂU VỀ đặc điểm của sinh quyển
Thảo luận
cặp đôi
2 bạn ngồi
cạnh nhau sẽ
cùng thảo luận
2 phút
Hoàn thành phiếu
học tập số 1
Nhiệm vụ
GV yêu cầu học sinh đọc mục 2 SGK để hoàn thành phiếu học tập sau:
- Đặc điểm của sinh quyển:
+ Khối lượng của sinh quyển ………..(1)……….. so với khối lượng vật chất của
các quyển khác trong vỏ Trái Đất.
+ Sinh quyển khả năng ………(2)……………. Nhờ khả năng ………(3)……….,
y xanh thể tạo nên ……………..(4)…………………. Sau đó các năng lượng
y được chuyển cho các thể khác trong quá trình ………..(5)…………..
+ Sinh quyển ……………..(6)……………. tác động qua lại với các quyển
thành phần trên Trái Đất.
- Mối quan hệ của sinh quyển với thủy quyển, khí quyển đất: sinh quyển
tác động đến ………………….(7)………………… trong khí quyển, tham gia vào
………….(8)…… quá trình trao đổi chất của sinh vật dưới nước, một
trong những nhân tố quan trọng ……….(9)…………
- Đặc điểm của sinh quyển:
+ Khối lượng của sinh quyển ……..(1)…….. so với khối lượng vật cht của các quyển khác trong
vỏ Trái Đất.
+ Sinh quyển khả năng ………(2)……… Nh khả năng ……(3)……, cây xanh thể tạo nên
………………..(4)………………. Sau đó các năng lượng này được chuyển cho các thể khác trong
quá trình ....(5)……
+ Sinh quyển có ………..(6)…………… và tác động qua lại với các quyển thành phần trên Trái Đất.
- Mối quan hệ của sinh quyển với thủy quyển, khí quyển đất: sinh quyển tác động đến
……………….(7)……………… trong khí quyển, tham gia o ………….(8)………… q trình trao đổi
chất của sinh vật dưới nước, một trong những nhân tố quan trọng ……….(9)………
Thông tin phản hồi
nhỏ hơn rất nhiều
tích lũy năng lượng
quang hợp
vật chất hữu cơ từ vt chất vô cơ
trao đổi chất
mối quan hệ mật thiết
sự thay đổi của các thành phần khí vòng tuần hoàn nước
hình thành đất
Quá trình quang hợp cây xanh đã
háp thụ khí CO2 thải ra khí ÔXI
=> sinh quyển tác động đến sự thay
đổi thành phần khí trong khí quyển
MỐI QUAN HỆ VỚI
KHÍ QUYỂN
Tham gia vào vòng tuần
hoàn nước quá trình trao
đổi chất của sinh vt dưới
nước
MỐI QUAN HỆ VỚI
Thuỷ QUYỂN
MỐI QUAN HỆ VỚI ĐẤT
Phá huỷ đá Thay đổi tính
chất của đất
Hạn chế xói
mòn
Sơ đồ
nhóm
Cụm 1
Nhóm
1
Nhóm
3
Lối di
chuyển
Cm 2
Nhóm
2
Nhóm
4
Nhóm
5
Nhóm
6
+ Các nhóm đọc mục 3 hình 15, y
phác thảo thành đồ duy về c
nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển
phân bố sinh vt.
+ Thời gian: 15 phút
Nhiệm
vụ
HOẠT ĐỘNG 3: tìm hiểu CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỚNG ĐẾN PHÁT TRIỂN , PHÂN BỐ SINH VẬT
STT
TIÊU CHÍ
Điểm tối
đa
Điểm đạt
được
1
Nội dung ngắn gọn, chính xác, bám sát kiến
thức SGK
2,5
2
Lấy được ví dụ minh họa cho các nhân t
2,0
3
Có các hình vẽ, icon minh họa sống động
1,5
4
Bố cục cân đối hài hòa, chữ to dễ đọc. Thông
tin nhóm, lớp đầy đủ
1,5
5
Thuyết trình ngắn gọn, lưu loát, thu hút.
người nghe.
2,5
TỔNG
10
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ SƠ ĐỒ TƯ DUY
SƠ ĐỒ TƯ DUY VỀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN, PHÂN BỐ SINH VT
EM CÓ BIẾT
Đa số các sinh vt sống trong phạm
vi nhiệt độ 0 40°C. Tuy nhiên
cũng những loại sống nhiệt độ
rất cao, hoặc rất thấp
Vi khuẩn ở
suối nước
nóng 70 -
90°C
Ấu trùng sâu
ngô chịu được
nhiệt -27°C
Hoa đỗ quyên
phát triển rất tốt
trên đất chua,
nhưng sẽ nhanh
chết nếu trồng
Hoa cầm
cầu ra màu
hồng nếu
trồng trên đất
chua
Hoa cầm
cầu ra màu
xanh nếu
trồng trên
đất kiềm
y ngô nguồn gố
từ khu vực Trung Mỹ.
Sau cuộc phát kiến ra
châu Mỹ của -lôm-
, các quá trình di
cư, giao giữa người
châu Âu châu Mỹ
đã phổ biến loại y
y. Hiện nay y ngô
y lương thực
sản lượng đứng đầu
thế giới
TRÁCH NHIỆM CỦA MỖI CHÚNG TA…
SINH VT SUY GIẢM DO…
Phá rừng, mất
nơi ở của động
- thực vật
Ô nhiễm
môi
trường
nước
Khai thác
thủy sản tận
diệt
Săn bắt và
buôn bán
TRÁCH NHIỆM CỦA MỖI CHÚNG TA…
Trồng rừng
Săn bắt
Ăn thịt
Buôn bán
Trong trường hợp phát hiện các thông tin,
hành vi vi phạm pháp luật liên quan tới
động vật hoang ...
Dựa vào hình 15, y nêu sự
thay đổi thảm thực vật theo
độ theo độ cao
- Theo độ (từ vùng nhiệt đới lên cực):
+ Vùng nhiệt đới: Rừng nhiệt đới => Xavan =>
Hoang mạc bán hoang mạc.
+ Vùng ôn đới: Thảo nguyên ôn đới => Rừng
rộng ôn đới => Rừng hỗn hợp => Rừng kim =>
Đài nguyên.
+ Vùng cực: Hoang mạc (Băng tuyết bao phủ).
- Theo độ cao (ở vùng nhiệt đới từ chân núi lên
đỉnh núi): Rừng nhiệt đới => Rừng rộng ôn đới
=> Rừng kim => Đài nguyên => Băng tuyết.
LUYỆN TẬP
VẬN DỤNG
HS về nhà tìm hiểu cho biết tại sao
y chè được trồng nhiều vùng Trung
du miền núi Bắc Bộ, còn y phê
được trồng nhiều vùng Tây Nguyên
nước ta.

Mô tả nội dung:


Khởi động trò chơi ô chữ Nội dung câu hỏi
1. Loài cây phát triển tốt ở vùng sa mạc
2. Loại cá lớn nhất ở đại dương
3. Loại rừng phổ biến ở vùng ôn đới
4. Loài vật được mạnh danh là “chúa tể rừng xanh”
5. Loài cây cho chất kích thích được
trồng phổ biến ở Tây Nguyên
Link trò chơi (dùng trên điện thoại):
https://wordwall.net/vi/resource/34514174
Bài 15 SINH QUYỂN NỘI DUNG BÀI HỌC
HOẠT ĐỘNG 1: TÌM HIỂU KHÁI NIỆM SINH QUYỂN
Dựa vào thông tin mục 1, hãy
cho biết sinh quyển là gì? Nêu
phạm vi, giới hạn của sinh quyển?

- Sinh quyển là một trong những bộ phận
cấu tạo nên lớp vỏ Trái Đất, nơi có sự sống tồn tại.

- Phạm vi, giới hạn: gồm phần thấp của khí
quyển (tầng đối lưu), toàn bộ thủy quyển
và phần trên của thạch quyển.

Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20


zalo Nhắn tin Zalo