Giáo án Powerpoint Bài 33 Địa lí 10 Kết nối tri thức: Cơ cấu, vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ

176 88 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Địa lí 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng Powerpoint Địa lí 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 10 Kết nối tri thức.
  • Quý thầy/cô tham khảo Giáo án ppt đồng bộ với bản word - Mua combo 2 bộ giá 600k

https://tailieugiaovien.com.vn/tai-lieu/giao-an-dia-li-10-ket-noi-tri-thuc-phien-ban-2-21417

Đánh giá

4.6 / 5(176 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

NÔNG NGHIỆP
SẢN PHẨM CỦA CÁC NGÀNH KINH TẾ
CÔNG NGHIỆP
DU LỊCH
THƯƠNG MẠI
GIÁO DỤC
?
?
?
Em nhận xét về sản phẩm
của các ngành du lịch,
thương mại, giáo dục…?
SẢN PHẨM
Không phải
VT CHẤT
Bài 33
CẤU, VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH
HƯỎNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ DỊCH VỤ
3
MỤC TIÊU
3
0
3
Sử dụng bản đồ, đồ,
phân tích số liệu
04
Tích cực tìm thông tin
hứng thú với việc
học, nghiên cứu về
ngành dịch vụ
0
1
Trình bày được cấu,
vai trò, đặc điểm của
dịch vụ; phân tích
được các nhân tố ảnh
hưởng tới phát triển
phân bố dịch vụ.
0
2
Phân tích được
các nhân tố ảnh
hưởng đến sự
phát triển phân
bố của ngành dịch
vụ.
I/ ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH DỊCH VỤ
STT Ngành
STT
Ngành
STT
Ngành
1
Bán
buôn
7
chính công 13
Thể
thao
2
Bán
lẻ 8
căn cước
14
Thủ
tục hành chính
3
Bảo
hiểm
9
giấy khai sinh 15
Vận
tải hàng hoá
4
Bưu
chính
10
hàng 16
Viễn
thông
5
Du
lịch 11
chính 17
Y
tế
6
Giáo
dục
12
dục 18
Công
chứng
Dịch vụ kinh
doanh
Dịch
vụ tiêu
dùng
Dịch vụ công
Sắp xếp các ngành vào cột thích hợp (chỉ điền số)
1, 2, 3, 10, 11,
15
4, 5, 6, 12, 13, 16,
17
7, 8, 9, 14, 18
Đọc SGK, hoạt động
nhóm hoàn thành
PHT
1. Cơ cấu
- Khu vực dịch vụ cấu ngành hết sức đa
dạng phức tạp. Người ta thường chia dịch
vụ thành
3
nhóm:
DỊCH VỤ
Dịch vụ kinh
doanh:
Tài chính, ngân hàng, bảo
hiểm, vận tải hàng hoá, bán
buôn, bán lẻ,...
Dịch vụ tiêu
dùng:
Y tế, giáo dục, thể dục, thể
thao, du lịch, bưu chính viễn
thông,...
Dịch vụ công
Hành chính công, thủ tục
hành chính,...
THỜI GIAN SẢN XUẤT
Trong nông nghiệp thời gian sản xuất không trùng với thời
gian lao động
THỜI GIAN SẢN XUẤT
Trong ngành dịch vụ thời gian sản xuất trùng với thời gian
lao động
Thời gian sản xuất
Cung cấp
Yêu cầu
TÁC ĐỘNG CỦA khoa học - công nghệ
Cho ví dụ ngày nay với sự phát triển của khoa học - công nghệ đã
làm thay đổi hình thức, cơ cấu, chất lượng của ngành dịch vụ.
2. Đặc điểm
- Sản phẩm dịch vụ phần lớn phi vật chất.
- Quá trình sản xuất
(cung cấp) dịch vụ
tiêu dùng (hưởng thụ)
dịch vụ thường diễn ra
đồng thời.
- Sự phát triển của khoa học - công nghệ
đã làm thay đổi hình thức, cấu, chất
lượng của ngành dịch vụ.
3/ VAI TRÒ NGÀNH DỊCH VỤ
Giúp các hoạt động
sản xuất, phân phối
diễn ra một cách
thông suốt, hiệu
quả, giảm rủi ro.
Dịch vụ thúc đẩy
sự phân công lao
động, hình thành
cơ cấu lao động
kinh tế hợp .
Dịch vụ góp phần
tăng thu nhập
quốc dân cũng
như thu nhập của
nhân.
Giúp các lĩnh vực
đời sống xã hội
và sinh hoạt công
cộng diễn ra
thuận lợi, nâng
cao đời sống con
người.
Góp phần khai
thác, sử dụng
hiệu quả tài
nguyên thiên
nhiên và bảo vệ
môi trường.
1
2
3
4
5
Dịch vụ giúp tăng
cường toàn cầu
hoá hội nhập
quốc tế.
6
Đọc SGK/152 tìm
dụ minh họa cho
các vai trò của ngành
dịch vụ.
3/ VAI TRÒ NGÀNH DỊCH VỤ
Giúp các hoạt động sản xuất, phân phối diễn ra một
cách thông suốt, hiệu quả, giảm rủi ro.
1
SẢN XUẤT
TIÊU DÙNG
Giao thông
3/ VAI TRÒ NGÀNH DỊCH VỤ
Dịch vụ thúc đẩy sự phân công lao động, hình thành
cấu lao động kinh tế hợp lí.
2
TỶ TRỌNG CỦA 3 KHU VỰC KINH TẾ CỦA MỘT SỐ NƯC VÀ VÙNG LÃNH
THỔ NĂM 2020
Đơn vị: %
Quốc
gia
Hoa Trung quốc Việt Nam CH Trung Phi
Khu
vục I 0,9 7,7 12,7 32,1
Khu
vực II 18,2 37,8 36,7 20,1
Khu
vực III 77,3 54,5 41,8 39,2
Nguồn: Niên giám thống 2021, NXB Thống 2022
Riêng Hoa số liệu năm 2019, số liệu của các quốc gia / không trừ thuế
Các quốc gia ngành dịch vụ phát triển tỉ trọng lao động, GDP của
ngành NN, CN thấp, ngành dịch vụ cao
3/ VAI TRÒ NGÀNH DỊCH VỤ
Dịch vụ góp phần tăng thu nhập quốc dân cũng như
thu nhập của cá nhân.
3
TỔNG THU NHẬP QUỐC DÂN VÀ BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA MỘT SỐ QUỐC
GIA NĂM 2020
Quốc
gia
Hoa Trung quốc Việt Nam CH Trung Phi
GDP
(triệu USD)
20 953 030 14 722 731 346 616 2380
GDP
bình
quân
(USD/người)
63 593 10 435 3 552 493
Nguồn: Niên giám thống 2021, NXB Thống 2022
Các quốc gia ngành dịch vụ phát triển GDP GDP/ người càng
cao
3/ VAI TRÒ NGÀNH DỊCH VỤ
DU LỊCH
ngành góp phần khai thác, sử dụng hiệu quả tài nguyên
thiên nhiên và bảo vệ môi trường.
3/ VAI TRÒ NGÀNH DỊCH VỤ
Dịch vụ giúp tăng cường toàn cầu hoá và hội nhập
quốc tế.
6
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ.
Tại sao thành phố
Hồ Chí Minh/ Hà
Nội dễ dàng tiếp
cận thị trường bên
ngoài, thực hiện
toàn cầu hoá và hội
nhập quốc tế.
Lấy ví dụ chứng
minh nhân tố tự
nhiên có tác
động trực tiếp tới
sự phát triển và
phân bố của
ngành du lịch
giao thông vận
tải.
Tại sao các
nước có trình
độ phát triển
kinh tế cao lại
có tỉ trọng
ngành dịch vụ
lớn.
Lấy ví dụ
chứng minh
dân số có ảnh
hưởng ttốc độ
phát triển, cơ
cấu, mạng lưới
dịch vụ.
ới
Vốn đầu tư,
khoa học - công
nghệ ảnh
hưởng như thế
nào đến quy
, trình độ
phát triển dịch
vụ.
1
2
3
4
5
Lấy ví dụ
chứng minh thị
trường ảnh
hưởng tới
hướng phát
triển, tốc độ và
quy phát
triển dịch vụ.
6
Hoạt động nhóm,
làm việc trong 3 phút
o o THẢO LUẬN
Đầu trực tiếp của nước ngoài được cấp
giấy phép phân theo địa phương năm 2021
38
7
22
8
9
24
6
1
5
4
2
0 10 20 30 40
Hà Nội
Vĩnh Phúc
Bắc Ninh
Quảng Ninh
Hải ơng
Hải Phòng
ng Yên
Thái Bình
Hà Nam
Nam Định
Ninh Bình
Tỉ USD
4
9
38
34
33
53
0 20 40 60
Bình Phước
Tây Ninh
Bình Dương
Đồng Nai
Bà Rịa - Vũng Tàu
TP. Hồ Chí Minh
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
- Vị trí địa tạo điều
kiện/ gây khó khan thu
hút vốn đầu tư, nguồn
lao động chất lượng cao
- Vị trí địa lí tạo điều
kiện/ gây khó khan tiếp
cận thị trường bên
ngoài thực hiện
toàn cầu hoá hội
nhập quốc tế.
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
nhân tố tự nhiên
Nhân tố
tự nhiên
tác
động
trực tiếp
tới sự
phát
triển
phân bố
của
ngành
du lịch
trình độ phát triển kinh tế
Trình độ phát triển kinh tế không cao sử
dụng nhiều lao động trong nông nghiệp
công nghiệp, giá trị kinh tế thấp.
Lao động, giá trị trong ngành dịch vụ thấp
Trình độ phát triển kinh tế cao giải phóng
sức lao động, tăng giá trị sản xuất nông
công nghiệp
Lao động, giá trị trong ngành dịch vụ cao
dân số
ảnh hưởng tốc độ phát triển, cơ cấu, mạng lưới
dịch vụ.
Nhà hàng
Vốn đầu
khoa học - công nghệ
thị trường
Hthống trường ngoài công lập, bệnh viện ở các
đô thị lớn và khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ do
nhu cầu của người dân.
Theo Sở GD-ĐT
TP.HCM, hiện nay trên
địa bàn tất cả 22
trường yếu tố nước
ngoài. Trong đó, 13
trường hoạt động theo
hình thức vốn đầu
nước ngoài, dạy chương
trình nước ngoài, còn
được gọi trường quốc
3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố
của ngành dịch vụ.
- Vị trí địa lí:
- Nhân tố tự nhiên:
thu hút vốn đầu tư, nguồn lao động chất lượng
cao,
tiếp cận thị trường bên ngoài thực hiện toàn
cầu hoá và hội nhập quốc tế.
tác động trực tiếp tới sự phát triển và
phân bố của một số loại hình dịch vụ
- Nhân tố kinh tế - xã hội:
+ Trình độ phát triển kinh tế:
+ Đặc điểm dân số, lao động:
+ Thị trường:
+ Vốn đầu tư, khoa học - công nghệ
có ý nghĩa quan trọng nhất tới sự phát triển và phân bố
dịch vụ.
mang tính quyết định đến định hướng phát triển, trình độ
phát triển, quy mô của dịch vụ.
ảnh hưởng tới tốc độ phát triển, cơ cấu, mạng lưới dịch vụ.
ảnh hưởng tới hướng phát triển, tốc độ và quy mô phát
triển dịch vụ.
ảnh hưởng tới quy mô, trình độ phát triển dịch vụ.
LUYỆN TẬP
GAME
MẢNH GHÉP THẦN
THỂ LỆ
GV phát bộ thẻ
kiến thức
HS làm việc trong
3 phút, ráp lại
thông tin nhanh
chóng
Ngân
hàng
Dịch
vụ kinh
doanh
Sản
phẩm
dịch
vụ
phi
vật
chất
Quá
trình
sản
xuất
dịch
vụ
tiêu
dùng
diễn
ra đồng
thời
Vị trí địa
Thúc
đẩy
toàn
cầu
hoá
Nhân
tố kinh
tế - hội
Quyết
định
sự
phát
triển
dịch
vụ
Vốn đầu tư
ảnh
hưởng
đến
trình
độ phát
triển
dịch
vụ
Đặc
điểm
dân
số
cấu
ngành
DV
Thị
trường
hướng phát triển
thủ
tục
hành
chính
Dịch
vụ công
khoa
học
- công
nghệ
quy
, trình
độ
phát
triển
dịch
vụ.
Công
chứng
Dịch
vụ công
Tư vấn sức khoẻ
Dịch
vụ tiêu
dùng
Bảo
hiểm
Dịch
vụ kinh
doanh
Giao
thông
Dịch
vụ kinh
doanh
y tế, giáo
dục
Dịch
vụ tiêu
dùng
Viết báo cáo về ngành
dịch vụ ở địa phương.
VẬN DỤNG
ST
T
THÔNG TIN
1
Cấu
trúc bài khoa học, gồm 3 phần: Mở
đầu
, nội dung kết luận
2
Nêu
được những thành tựu về ngành dịch
vụ
nổi bật của địa phương được lựa chọn
3
Liệt kê 3 thuận lợi về tự nhiên, 3 thuận lợi
về kinh tế xã hội để phát triển ngành dịch vụ
ở địa phương
4
Liệt kê 3 khó khăn gây cản trsự phát triển
ngành dịch vụ ở địa phương
5
Đề xuất ít nhất 3 giải pháp phát triển ngành
dịch vụ, có tính khả thi
6
Thông
tin trình bày khoa học, súc tích,
thuyết
phục

Mô tả nội dung:


SẢN PHẨM CỦA CÁC NGÀNH KINH TẾ ? Em nhận x
S é?t gì ẢN PHẨM Không phải là VẬT CHẤT ? về sản phẩm
của các ngành du lịch,
thương mại, giáo dục…? NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHIỆP DU LỊCH THƯƠNG MẠI GIÁO DỤC Bài 33
CƠ CẤU, VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH
HƯỎNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ DỊCH VỤ 3 MỤC TIÊU 0
Sử dụng bản đồ, sơ đồ, 3 0 Phân tích được
phân tích số liệu 2 các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ.
Trình bày được cơ cấu, 0
04 Tích cực tìm thông tin
vai trò, đặc điểm của 1
và hứng thú với việc dịch vụ; phân tích
học, nghiên cứu về
được các nhân tố ảnh
ngành dịch vụ
hưởng tới phát triển và 3
phân bố dịch vụ.
I/ ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH DỊCH VỤ STT Ngành STT Ngành STT Ngành 1 Bán buôn 7 Hành chính công 13 Thể thao Làm căn cước công 2 Bán lẻ 8 14 Thủ tục hành chính dân 3 Bảo hiểm 9 Làm giấy khai sinh 15 Vận tải hàng hoá Bưu 4 10 Ngân hàng 16 Viễn thông chính 5 Du lịch 11 Tài chính 17 Y tế 6 Giáo dục 12 Thể dục 18 Công chứng
Sắp xếp các ngành vào cột thích hợp (chỉ điền số) Dịch vụ kinh Dịch vụ tiêu dùng Dịch vụ công doanh Đọc SGK, hoạt động 1, 2, 3, 10, 11, 4, 5, 6, 12, 13, 16, 7, 8, 9, 14, 18 nhóm hoàn thành 15 17 PHT
Document Outline

  • Slide 1: SẢN PHẨM CỦA CÁC NGÀNH KINH TẾ
  • Slide 2
  • Slide 3: MỤC TIÊU
  • Slide 4: I/ ĐẶC ĐIỂM, CƠ CẤU NGÀNH DỊCH VỤ
  • Slide 5: 1. Cơ cấu
  • Slide 6: THỜI GIAN SẢN XUẤT
  • Slide 7: THỜI GIAN SẢN XUẤT
  • Slide 8: TÁC ĐỘNG CỦA khoa học - công nghệ
  • Slide 9: 2. Đặc điểm
  • Slide 10: 3/ VAI TRÒ NGÀNH DỊCH VỤ
  • Slide 11: 3/ VAI TRÒ NGÀNH DỊCH VỤ
  • Slide 12: 3/ VAI TRÒ NGÀNH DỊCH VỤ
  • Slide 13: 3/ VAI TRÒ NGÀNH DỊCH VỤ
  • Slide 14: 3/ VAI TRÒ NGÀNH DỊCH VỤ
  • Slide 15: 3/ VAI TRÒ NGÀNH DỊCH VỤ
  • Slide 16: 3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ.
  • Slide 17
  • Slide 18: Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép phân theo địa phương năm 2021
  • Slide 19
  • Slide 20: nhân tố tự nhiên
  • Slide 21: trình độ phát triển kinh tế
  • Slide 22: dân số
  • Slide 23: Vốn đầu tư khoa học - công nghệ
  • Slide 24: thị trường
  • Slide 25: 3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ.
  • Slide 26: LUYỆN TẬP GAME “MẢNH GHÉP THẦN KÌ ”
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29


zalo Nhắn tin Zalo