Giáo án Powerpoint Bài 34 Địa lí 10 Kết nối tri thức: Địa lí ngành giao thông vận tải

382 191 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Địa lí 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng Powerpoint Địa lí 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 10 Kết nối tri thức.
  • Quý thầy/cô tham khảo Giáo án ppt đồng bộ với bản word - Mua combo 2 bộ giá 600k

https://tailieugiaovien.com.vn/tai-lieu/giao-an-dia-li-10-ket-noi-tri-thuc-phien-ban-2-21417

Đánh giá

4.6 / 5(382 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 1
0
1
1
Đường bộ Đường sắt Đường hàng
không
Đường biển
MỞ ĐẦU
Ghép nối các
phương tiện vào loại
hình thích hợp
1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 1
0
1
1
Đường bộ Đường sắt Đường hàng
không
Đường biển
MỞ ĐẦU
Các phương tiện nào thể sử dụng được vùng hoang mạc:
Các phương tiện nào thể sử dụng phổ biến vùng cực:
Các phương tiện nào thể sử dụng trong các thành phố:
địa phương em sử dụng các phương tiện nào:
3, 4, 9, 10
4, 11
1,2,3,6,7,8
……
Bài 34
ĐỊA NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
MỤC TIÊU
Trình y được
vai trò và đặc
điểm của ngành
giao thông vận
tải, đặc điểm
phát triển và
phân bố của
các ngành giao
thông vận tải.
Phân tích được
các nhân tố ảnh
hưởng đến sự
phát triển và
phân bố của
giao thông vận
tải.
sử dụng được
bản đồ, tính
được khối
lượng luân
chuyển; cự li
vận chuyển
trung bình của
các loại hình
giao thông vận
tải.
Tuân thủ luật
khi tham gia
giao thông
sử dụng mạng
viễn thông
VAI TRÒ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
đến kinh tế.
đến đời sống nhân dân.
đến giao lưu, hội nhập quá trình toàn cầu hoá và hội nhập
quốc tế.
NHÓM 1
NHÓM 2
NHÓM 3
Tìm ví dụ minh họa cho các vai trò của ngành giao thông vận tải
Ngành giao thông
vận tải vận chuyển
nguyên liệu, vật
thuật,... đến nơi
sản xuất đưa
sản phẩm đến nơi
tiêu thụ thúc
đẩy hoạt động sản
xuất, kết nối các
ngành kinh tế.
Sự phát triển của ngành vận tải đã tác động to lớn làm thay đổi sự
phân bố sản xuất phân bố dân trên thế giới.
1. Vai trò
- Kinh tế: vận chuyển nguyên liệu,
vật thuật,... đến nơi sản xuất
đưa sản phẩm đến nơi tiêu thụ
thúc đẩy hoạt động sản xuất,
kết nối các ngành kinh tế.
- Đời sống hội: vận tải vận chuyển hành
khách, phục vụ nhu cầu đi lại của dân cư, kết
nối các địa phương, tăng cường khả năng an
ninh quốc phòng, thúc đẩy quá trình hội nhập
quốc tế.
- Giao thông vận tải gắn kết giữa phát triển kinh tế với phát triển xã hội.
ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
HS đọc SGK, gạch chân và nêu nhanh các đặc điểm của ngành giao thông vận tải.
Đối tượng phục vụ:
Sản phẩm:
Chất lượng:
con người và các sản phẩm vật chất.
sự chuyên chở người và hàng hoá.
tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, sự an toàn.
ĐẶC ĐIỂM
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
Một xe khách chở 50 người từ thành
phố Đà Lạt đi thành phố Hồ Chí
Minh, quãng đường dài 309km, em
hãy:
a/ Xác định các tiêu chí đánh giá:
Khối lượng vận chuyển:
Cự li vận chuyển trung bình:
b/ Tính khối lượng luân chuyển =
50
người
309km
50 x 309
(
số lượt
ĐẶC ĐIỂM
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
- Tiêu chí đánh giá khối lượng dịch
vụ của giao thông vận tải :
Khối lượng vận chuyển (số lượt
khách, số tấn hàng hoá);
Khối lượng luân chuyển (số lượt
khách.km, số tấn.km);
Cự li vận chuyển trung bình (km).
ĐẶC ĐIỂM
NGÀNH
GIAO THÔNG VẬN TẢI
Lấy ví dụ chứng minh khoa học -
công nghệ làm thay đổi loại hình,
chất lượng,... của ngành giao
thông vận tải.
2. Đặc điểm
- Sự phân bố của ngành giao thông vận tải tính đặc thù,
theo mạng lưới (gồm các tuyến các đầu mối giao thông).
- Khoa học - công
nghệ làm thay đổi
loại hình, chất
lượng,... của ngành
giao thông vận tải.
3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN
BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
HOẠT ĐỘNG
5/10 Nhóm
THỜI GIAN
3 phút
3
HOÀN THÀNH
PHT
Đánh dấu X vào các vị trí thích hợp thể
hiện ảnh hưởng của các nhân tố đến ngành
giao thông vận tải, cho 1 dụ minh họa
Nhóm
1
Vị
trí địa
Nhóm
2
Điều
kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Nhó
m 3
Sự phát triển, phân bố của kinh tế và dân cư
Nhóm
4
Vốn
Nhóm
5
Khoa
học công nghệ
ẢNH HƯỞNG CỦA VỊ TRÍ ĐỊA
PHIẾU TẬP SỐ 2 NHÓM 1
STT
Đặc điểm
Vị trí
1
Đầu
mối giao thông
2
Hoạt động của các phương tiện
3
Khối lượng vận chuyển/ quy mô
4
Loại
hình
5
Mạng lưới
6
Phân
bố
7
Phương
tiện
8
Sự an toàn
9
Sự kết nối
10
Sự tiện nghi
11
Tốc độ
12
Vận tốc
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐKTN VÀ TNTN
PHIẾU TẬP SỐ 2 – NHÓM 2
STT
Đặc điểm
Điều kiện tự nhiên tài nguyên thiên nhiên
1
Đầu
mối giao thông
2
Hoạt động của các phương tiện
3
Khối lượng vận chuyển/ quy mô
4
Loại hình
5
Mạng lưới
6
Phân
bố
7
Phương
tiện
8
Sự an toàn
9
Sự kết nối
10
Sự tiện nghi
11
Tốc độ
12
Vận tốc
ẢNH HƯỞNG CỦA
Sự phát triển, phân bố của kinh tế và dân cư
PHIẾU TẬP SỐ 2 – NHÓM 3
STT
Đặc điểm
Sự phát triển, phân bố của kinh tế và dân cư
1
Đầu mối giao thông
2
Hoạt động của các phương tiện
3
Khối lượng vận chuyển/ quy mô
4
Loại hình
5
Mạng lưới
6
Phân bố
7
Phương tiện
8
Sự an toàn
9
Sự kết nối
10
Sự tiện nghi
11
Tốc độ
12
Vận tốc
ẢNH HƯỞNG CỦA NGUỒN Vốn
PHIẾU TẬP SỐ 2 – NHÓM 4
ST
T
Đặc điểm
Vốn
1
Đầu
mối giao thông
2
Hoạt động của các phương tiện
3
Khối lượng vận chuyển/ quy mô
4
Loại hình
5
Mạng
lưới
6
Phân
bố
7
Phương
tiện
8
Sự an toàn
9
Sự kết nối
10
Sự tiện nghi
11
Tốc độ
12
Vận tốc
ẢNH HƯỞNG CỦA Khoa học công nghệ
PHIẾU TẬP SỐ 2 – NHÓM 5
STT
Đặc điểm
Khoa học công nghệ
1
Đầu
mối giao thông
2
Hoạt động của các phương tiện
3
Khối lượng vận chuyển/ quy mô
4
Loại
hình
5
Mạng lưới
6
Phân
bố
7
Phương
tiện
8
Sự an toàn
9
Sự kết nối
10
Sự tiện nghi
11
Tốc độ
12
Vận tốc
STT
Đặc
điểm
Vị
trí
ĐKTN
-
TNTN
KTX
H
Trong đó chia ra
Sự
phát triển, phân
bố
của
kinh tế dân
Vốn
Khoa học
công
nghệ
1
Đầu mối giao thông
2
Hoạt động của các phương
tiện
3
Khối
lượng vận chuyển/ quy
4
Loại
hình
5
Mạng lưới
6
Phân bố
7
Phương
tiện
8
Sự an toàn
9
Sự kết nối
10
Sự tiện nghi
11
Tốc độ
12
Vận
tốc
PHIẾU PHẢN HỒI
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
X
Các loại hình/ phương tiện giao thông trên biển, qua biển
Tàu container
Phà biển Cần Giờ - Vũng Tàu
Cầu Penang ở Malaysia cây cầu dài nhất
Đông Nam Á
Những “con tàutrên sa mạc
Hoa Kỳ sở hữu mạng lưới đường ô tô phát triển nhất TG
Vị trí
Sự mặt của
loại hình
Mạng lưới
Sự kết nối
Trong
Ngoài
ĐKTN
TNTN
Lựa chọn loại
hình
Phân bố
Hoạt động của
các phương tiện
KTXH
Sự phát triển, phân bố của kinh tế dân
Đầu mối giao thông
Mạng lưới
Quyết định khối lượng vận chuyển
Vốn
Quy
Tốc độ
Loại hình GTVT
Khoa học công nghê
Vận tốc
Phương tiện
Sự an toàn
Sự tiện nghi
3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
4. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
HOẠT ĐỘNG
5 Nhóm
THỜI GIAN
15 phút
15
Tìm hiểu về tình hình phát triển và
phân bố. (học sinh có thể trình bày
dưới dạng sơ đồ tư duy/ lập
bảng…theo sở trường)
HOÀN THÀNH PHT
NHIỆM VỤ
Phiếu học tập số 3
Nhó
m
Ngành
Tình hình
phát triển
Phân
bố
Kênh hình
1
Đường
ô 34.1;
34.2; 34.3
2
Đường
sắt
34.4; 34.5
3
Đường hàng
không
34.6
4
Đường
biển
5
Đường
sông, hồ
4. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
Mỗi nhóm đếm số
thành viên
từ 1 đến 5
Các Hs cùng số
ghép thành 1 nhóm
mới, HS Gv cho
số
30 giây di
chuyển về vị trí
nhóm mới
VÒNG MẢNH GHÉP
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 4
Nhóm 5
Nhóm 1
Số 1
Số 1
Số 1
Số 1
Số 1
Số
1
Số
2
Số
3
Số
4
Số
5
Số
1
Số
1
Số
1
Số
1
Số
1
Số
1
Số
2
Số
3
Số
4
Số
5
BẢNG
đồ chuyển trạm
VÒNG MẢNH GHÉP
Số 1
Số 2
Số 3
Số 4
Số 5
BẢNG
Mỗi chuyên gia trình
y nhóm thảo
luận
2 phút, tổng 10 phút
10
PHT của nhóm đ
tại chỗ, di chuyển
sau mỗi lần chuyển
trạm
Hs ghi bài vào
Vở/ phiếu nhân
HOẠT ĐỘNG
NHÓM MẢNH
GHÉP
THỜI GIAN
3 phút
3
Hết 3 phút đổi
PHT theo
đồ, đánh giá
đồng đẳng
1.
Loại hình vận tải nào ra đời muộn nhưng
phát
triển
mạnh?
2.
Loại hình giao thông o tiện lợi, động,
dễ
kết
nỗi với loại hình khác?
3.
Hệ thống sông nào của Việt Nam ngành
giao
thông
phát triển mạnh nhất?
4.
Loại hình giao thông vận tải nào khối
lượng
vận
tải lớn nhất ?
5.
Loại hình vận tải nào gây ô nhiễm môi
trường
biển
đại dương nhất ?
ng
không
Ô
Cửu
Long
Ô
Biển
ĐƯỜNG Ô TÔ
TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN
- Tổng chiều dài,
số lượng phương
tiện kng ngừng
tăng.
- Phương tiện
được cải tiến
thân thiện với môi
trường.
- Giao thông
thông minh đang
được hướng tới.
PHÂN BỐ
- Phân bố không
đều.
- Các nước phát
triển: Hoa K,
Trung Quốc, Ân
Độ, Bra-xin, Liên
bang Nga...
Nhận xét mạng
lưới đường sắt
của thế giới
10 quốc gia có mạng lưới đường bộ dài nhất
Những thành phố có mạng
lưới đường bộ dài nhất
ĐƯỜNG SẮT
Tình
hình phát triển
Phân
bố
- Không ngừng phát triển cả về chiều dài tuyến đường,
trình độ kĩ thuật, khả năng vận hành
- Tổng chiều dài, tốc độ và sức vận tải đường sắt của
thế giới tăng
- Áp dụng công nghệ mới, tự động hoá để đạt hiệu quả
tối ưu và chú ý tới bảo vệ môi trường.
- Phân bố không đều.
- Các nước/khu vực phát
triển: Châu Âu và Đông
Bắc Hoa K
ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN
- n bay: phát triển
mạnh mcvsố
lượng, chất lượng.
- y bay: ngày càng
hiện đại n, vận
chuyển được khối
lượng lớn hơn, tốc
độ nhanh hơn và an
tn n.
PHÂN BỐ
- Các tuyến sôi động
nhất: xuyên Đại Tây
Dương, nối Hoa K
với khu vực châu Á -
Thái Bình Dương.
- Các nước có nhiều
sân bay lớn: Hoa K,
Trung Quốc,...
- Các sân bay lớn
nhất năm 2019 là:
Át-lan-ta, Bắc Kinh,
Lốt An-giơ-lét, Du-
bai …
ĐƯỜNG BIỂN
TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN
- Đảm nhiệm 3/5
khối lượng luân
chuyển hàng hoá
trên thế giới.
- Vận chuyển bằng
tàu công-te-
không ngừng tăng và
thông dụng.
- Tàu biển: n 2
triệu chiếc
- Hướng phát triển:
Quy trình chặt chẽ,
hạn chế rủi ro, bảo
vệ hàng hoá an toàn,
bảo vệ môi trường
PHÂN BỐ
- Các tuyến sôi động
nhất: kết nối giữa
châu Âu khu vực
châu Á - Thái Bình
Dương và các tuyến
kết nối hai bờ Đại
Tây Dương.
- Các cảng có lượng
hàng hóa thông qua
lớn nhất (năm 2019)
đều nằm ở châu Á:
Thượng Hải, Xin-ga-
po, Ninh Ba- Chu
Sơn, Thâm Quyến;
Bu-san.
Chnổi Cái Răng Cần Thơ
ĐƯỜNG SÔNG
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN
- Xuất hiện từ rt sớm
- Ngày càng thuận lợi nhờ
các hot động cải tạo
ng, hồ
- Hướng phát triển: cải
tạo cơ sở htầng đường
thu, kết nối vận tải
đường thuvà cảng bn;
ứng dụng công ngh
cao,...
PHÂN BỐ
- Các quốc gia phát triển
mạnh: Hoa K, Liên bang
Nga, Ca-na-đa…
- Các hệ thống sông, hồ
có tiềm năng lớn: Da-
nuyp, Rai-nơ, Von-ga,...
(châu Âu), Mè Công,
Dương Tử,... (châu Á),
Mi-xi-xi-pi và Ngũ Hồ,...
(châu Mỹ).
Mạng lưới sông ngòi ở ĐBSCL
LUYỆN TẬP
GAME
Rung
chuông
vàng
THỂ LỆ
Mỗi hs chuẩn bị
bảng tr lời A/ B/
C/ D hoặc bảng
đen
Suy nghĩ 30 giây,
sau đó giơ bảng,
Bạn nào tr lời
được đến câu
cuối cùng/ nhiều
nhất sẽ dành
điểm 10 vào hệ
số 1.
Ngành kinh tế nào sau đây có vai trò
thúc đẩy hoạt động sản xuất, kết nối
các ngành kinh tế?
A. Giao thông vận tải.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Xây dựng.
ĐÁP ÁN
A
1
ANS
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Giao thông vận tải đường sông
nước ta hiện nay
A. tập trung tại hệ thống sông
lớn. B. kết nối giữa đất liền và hải
đảo.
C. phát triển đồng đều ở các
vùng. D. có khối lượng luân
chuyển lớn.
ĐÁP ÁN
A
2
ANS
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Sản phẩm của ngành giao thông vận
tải là
A. sự tiện nghi và sự an toàn của
hành khách.
B. sự chuyên chở người và hàng hóa.
C. các loại xe vận chuyển và ng
hóa.
D. phương tiện giao thông và tuyến
đường.
ĐÁP ÁN
B
3
ANS
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Các cảng biển lớn nhất trên thế giới tập trung nhiều nhất ở
A. Bờ đông của Thái Bình Dương và phía nam của Bắc
Băng Dương.
B. Phía nam Ấn Độ Dương và bờ Tây của Thái Bình
Dương.
C. Bờ đông của Thái Bình Dương và phía nam của Ấn
Độ Dương.
D. Phía bắc của Đại Tây Dương và bờ Tây của Thái Bình
Dương.
ĐÁP ÁN
D
4
ANS
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Chất lượng của dịch vụ giao thông vận tải
không được đánh giá bằng
A. sự an toàn. B. khối lượng vận
chuyển.
C. sự tiện nghi. D. tốc độ vận
chuyển.
ĐÁP ÁN
B
5
ANS
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Nhân tố nào sau đây làm thay đổi loại
hình, chất lượng,... của ngành giao
thông vận tải?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Khoa học - công nghệ.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Vị trí địa lí.
ĐÁP ÁN
B
6
ANS
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự
hình thành và kết nối các mạng lưới
giao thông vận tải?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Phân bố dân
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Vị trí địa lí.
ĐÁP ÁN
D
7
ANS
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự
hình thành các đầu mối và mạng lưới
giao thông vận tải?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Kinh tế - xã hội.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Vị trí địa lí.
ĐÁP ÁN
B
8
ANS
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Nhật Bản là một quốc đảo nên loại hình giao
thông vận tải nào sau đây thuận lợi phát triển?
A. Đường sông. B. Đường biển.
C. Đường ôtô. D. Đường sắt.
ĐÁP ÁN
B
9
ANS
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Loại hình giao thông vận tải đường sắt có mật độ cao nhất ở
châu Âu và Đông Bắc Hoa Kì là do
A. gắn liền với phát triển ngành công nghiệp.
B. có nền nông nghiệp hàng hóa phát triển.
C. nhu cầu vận chuyển hành khách lớn.
D. gắn liền với vận chuyển dầu mỏ.
ĐÁP ÁN
A
10
ANS
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
So sánh ưu/ nhược điểm của các loại
hình giao thông vận tải
VẬN DỤNG
Loại
hình Ưu điểm Nhược
điểm
Đường ô
Đường sắt
Đường
hàng
không
Đường
biển
NHIỆM VỤ 2NHIỆM VỤ 1
Phân tích sự phát triển của
giao thông vận tải ảnh
hưởng tới mật độ dân số
và nâng cao đời sống nhân
dân.
Phương tiện vận
tải
Khối lượng
vận chuyển
(nghìn tấn)
Khối lượng
luân
chuyển
(triệu
tấn.km)
Cự li vận
chuyển
trung
nh
(km)
Đường sắt 5216,3 3 819
Đường ô tô 1 307 877,1 75 163
Đường sông 244 708 51 630
Đường biển 69 639 152 277
Đường hàng
không
272,38 528,4
Tổng số 1 627 713 283 417,8
VẬN DỤNG
Nguồn: Tổng cục tống , www.gso.vn
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG LUÂN
CHUYỂN HÀNG HOÁ CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI
ỚC TA NĂM 2020
Tính cự li vận chuyển
trung bình (đơn vị: km)
của các phương tiện
vận tải nước ta năm
2020.
732,1
57,5
211
2186,7
1939,9
174,1

Mô tả nội dung:

MỞ ĐẦU Ghép nối các phương tiện vào loại hình thích hợp 1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 1 1 0 1 Đường bộ Đường sắt Đường hàng Đường biển không MỞ ĐẦU
Các phương tiện nào có thể sử dụng được ở vùng hoang 3, 4, mạ 9, c: 10
Các phương tiện nào có thể sử dụng phổ biến ở vùng cự 4, c: 11
Các phương tiện nào có thể sử dụng trong các thành 1, phố 2,3, : 6,7,8
Ở địa phương em có sử dụng các phương tiện nào: …… 1 2 3 4 5 5 6 7 8 9 1 1 0 1 Đường bộ Đường sắt Đường hàng Đường biển không Bài 34
ĐỊA LÍ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI MỤC TIÊU Trình bày được Phân tích được sử dụng được Tuân thủ luật vai trò và đặc các nhân tố ảnh bản đồ, tính khi tham gia điểm của ngành hưởng đến sự được khối giao thông và giao thông vận phát triển và lượng luân sử dụng mạng tải, đặc điểm phân bố của chuyển; cự li viễn thông phát triển và giao thông vận vận chuyển phân bố của tải. trung bình của các ngành giao các loại hình thông vận tải. giao thông vận tải.
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8: 1. Vai trò
  • Slide 9: ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13: 2. Đặc điểm
  • Slide 14: 3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
  • Slide 15: ẢNH HƯỞNG CỦA VỊ TRÍ ĐỊA LÍ
  • Slide 16: ẢNH HƯỞNG CỦA ĐKTN VÀ TNTN
  • Slide 17: ẢNH HƯỞNG CỦA Sự phát triển, phân bố của kinh tế và dân cư
  • Slide 18: ẢNH HƯỞNG CỦA NGUỒN Vốn
  • Slide 19: ẢNH HƯỞNG CỦA Khoa học công nghệ
  • Slide 20: PHIẾU PHẢN HỒI
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24: 3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
  • Slide 25: 4. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
  • Slide 26: 4. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
  • Slide 27: Sơ đồ chuyển trạm
  • Slide 28
  • Slide 29: ĐƯỜNG Ô TÔ
  • Slide 30
  • Slide 31: ĐƯỜNG SẮT
  • Slide 32
  • Slide 33: ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
  • Slide 34: ĐƯỜNG BIỂN
  • Slide 35: ĐƯỜNG SÔNG
  • Slide 36: LUYỆN TẬP GAME “Rung chuông vàng”
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49


zalo Nhắn tin Zalo