Giáo án Powerpoint Bài 9 Địa lí 10 Kết nối tri thức: Khí quyển, các yếu tố khí hậu

581 291 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Địa lí 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng Powerpoint Địa lí 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Địa lí 10 Kết nối tri thức.
  • Quý thầy/cô tham khảo Giáo án ppt đồng bộ với bản word - Mua combo 2 bộ giá 600k

https://tailieugiaovien.com.vn/tai-lieu/giao-an-dia-li-10-ket-noi-tri-thuc-phien-ban-2-21417

Đánh giá

4.6 / 5(581 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

KHỞI ĐỘNG
Hoạt động:
6 nhóm
Chuẩn bị
bảng nhóm,
bút lông
Nhìn hìnhđoán
nội dung ghi
o bảng nhóm
Thời gian
mỗi hình:
30 giây
Nhóm đúng
nhiều nhất
chiến thắng
GIÓ
KHÍ QUYỂN
NHIỆT ĐỘ
MƯA
KHÍ ÁP
Bài 9
KHÍ QUYỂN,
CÁC YẾU TỐ KHÍ HẬU
CHƯƠNG 4:
KHÍ QUYỂN
Hoạt động:
nhân
Đọc mục 1 SGK,
hoàn thành PHT
Thời gian: 5
phút
1.Khí quyển ?
………………………..
………………………..……………………
2. Cho biết các thành phần của không
khí?
………………………………………..
……………………………………………..
3. Cho biết cấu trúc của khí quyển (gồm
các tầng nào)?
..…………..………………
………………………..…………………….
4. Nêu nh chất của các khối khí chính?
....
………………………………………..
PHIẾU HỌC TẬP
HÁI NIỆM KHÍ QUYỂN
Hoạt động:
nhân
Đọc mục 1 SGK,
hoàn thành PHT
Thời gian: 5
phút
1.Khí quyển ?
………………………..
………………………..……………………
2. Cho biết các thành phần của không
khí?
………………………………………..
……………………………………………..
3. Cho biết cấu trúc của khí quyển (gồm
các tầng nào)?
..…………..………………
………………………..…………………….
4. Nêu tính chất của các khối khí chính?
……………………………………………
lớp không khí bao quanh Trái Đất.
không khí (nitơ 78%, oxy 21% các
khí khác), bụi các tạp chất khác.
nhiều tầng: Đối lưu, bình lưu
KK cực rất lạnh, KK ôn đới lạnh, KK chí
tuyến rất nóng, KK xích đạo nóng ẩm
các tầng cao (giữa, nhiệt, khuếch tán).
HÁI NIỆM KHÍ QUYỂN
NỘI DUNG CHÍNH
KHÁI NIỆM KHÍ QUYỂN
- Khí quyển: lớp không
khí bao quanh .
-Thành phần: không khí
(nitơ 78%, oxy 21%), bụi
các tạp chất khác.
- Cấu trúc: Đối lưu,
bình lưu, các tầng cao.
- Vai trò: quan trọng,
bảo vệ sự sống của .
- 4 khối khí chính: KK cực rất lạnh, KK ôn đới lạnh,
KK chí tuyến rất nóng, KK xích đạo nóng ẩm).
Hoạt động: nhóm
Đọc SGK, tìm hiểu về sự phân
bố của nhiệt độ không khí
Thời gian: 3 phút
Tìm hiểu về sự phân bố của nhiệt độ không khí
VÒNG 1: NHÓM CHUYÊN GIA
Nhóm 1,2
Nhiệt độ không
khí phân bố
theo độ
Nhóm 3,4
Nhiệt độ không khí
phân bố theo lục
địa đại dương
Nhóm 5,6
Nhiệt độ không
khí phân bố
theo địa hình
Ghi lại kết quả vào giấy note
2. NHIỆT ĐKHÔNG KHÍ
Hình thành
6 nhóm mới
Hoàn thành
bảng tổng hợp
5 phút
VÒNG 2: NHÓM MẢNH GHÉP
2. NHIỆT ĐKHÔNG KHÍ
Nhiệm vụ: Hoàn thành bảng tổng hợp
Nhiệt
độ không
khí
Biểu hiện Nguyên nhân dụ
Phân
bố theo độ
Phân
bố theo lục
địa
đại dương
Phân
bố theo địa
hình
2. NHIỆT ĐKHÔNG KHÍ
Nhiệm vụ: Hoàn thành bảng tổng hợp
Nhiệt độ
không
khí
Biểu hiện Nguyên nhân dụ
Phân
bố
theo
độ
+ Không khí các
vùng độ thấp nóng
hơn không khí các
vùng độ cao.
+ Hình thành c
vòng đai nhiệt.
+ Vĩ độ thấp góc nhập xạ lớn
nhận nhiều nhiệt không
khí nóng.
+ Vĩ độ cao c nhập xạ nhỏ
nhận ít nhiệt không khí
lạnh.
Việt Nam (
độ thấp) nóng
hơn Nga (
độ cao)
2. NHIỆT ĐKHÔNG KHÍ
Nhiệm vụ: Hoàn thành bảng tổng hợp
Nhiệt độ
không
khí
Biểu hiện Nguyên nhân dụ
Phân
bố
theo
lục
địa
đại
dương
Nhiệt dung của đất
nước khác nhau. Mặt đất
hấp thụ nhiệt tỏa nhiệt
nhanh hơn đại dương.
+ Mùa hạ, lục địa nhiệt
độ cao n đại dương,
mùa đông lục địa nhiệt
độ thấp hơn đại dương.
+ Biên độ nhiệt: đại dương
nhỏ, lục địa lớn.
Biên độ nhiệt
của Valenxia
(ven biển)
9
0
C, Còn
Cuôc-xcơ (sâu
lục địa)
29
0
C.
2. NHIỆT ĐKHÔNG KHÍ
Nhiệm vụ: Hoàn thành bảng tổng hợp
Nhiệt độ
không khí
Biểu hiện Nguyên nhân dụ
Phân
bố theo
địa
hình
+ Càng lên cao không khí
càng loãng, không hấp thụ
không giữ được nhiều
nhiệt.
+ Góc chiếu của Mặt Trời
đến sườn khuất hay đón ánh
sáng khác nhau.
Càng lên
đỉnh
Fansipăng
thì càng
thấy lạnh.
+ Càng lên cao nhiệt
độ càng giảm.
+ Nhiệt độ còn thay đổi
theo độ dốc hướng
phơi của sườn núi.
2. NHIỆT ĐKHÔNG KHÍ
Nhiệt
độ không
khí
Biểu hiện Nguyên nn dụ
Phân
bố
theo
độ
Phân
bố
theo
lục
địa
đại
dương
Phân
bố theo địa
nh
Không khí các vùng độ
thấp nóng hơn không khí
các vùng độ cao. Hình
thành các ng đai nhiệt.
+ Vĩ độ thấp góc nhập xạ lớn
nhận nhiều nhiệt không khí nóng.
+ Vĩ độ cao góc nhập xạ nhỏ
nhận ít nhiệt không khí lạnh.
Việt Nam ( độ
thấp) nóng hơn
Nga ( độ cao)
Nhiệt dung của đất nước khác
nhau. Mặt đất hấp thụ nhiệt
tỏa nhiệt nhanh hơn đại dương.
+ Mùa hạ, lục địa nhiệt độ
cao hơn đại dương, a đông
lục địa nhiệt độ thấp hơn
đại dương.
+ Biên độ nhiệt: đại dương
nhỏ, lục địa lớn.
+ Càng lên cao nhiệt độ
càng giảm.
+ Nhiệt độ còn thay đổi
theo độ dốc hướng phơi
của sườn núi.
+ Càng lên cao không khí càng loãng,
không hấp thụ không giữ được
nhiều nhiệt.
+ Góc chiếu của Mặt Trời đến sườn
khuất hay đón ánh sáng khác nhau.
Càng lên đỉnh
Fansipăng thì
càng thấy lạnh.
Biên độ nhiệt của
Valenxia (ven
biển) 9
0
C,
Còn Cuôc-xcơ
(sâu lục địa)
29
0
C.
2. NHIỆT ĐKHÔNG KHÍ
EM CÓ BIẾT ?
Vùng núi cao
Bắc Bộ nhiệt
độ dưới 3
0
C
NỘI DUNG CHÍNH
NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ
Theo lục địa đại dương
Theo độ
+ Nhiệt độ thay đổi theo độ dốc
hướng phơi của sườn núi.
+ Hình thành các vòng đai nhiệt.
+ Vĩ độ thấp (góc nhập xạ
lớnnhiều nhiệt) nóng hơn độ
cao (góc nhập xạ lớnít nhiệt).
+ Mặt đất nhận nhiệt tỏa nhiệt nhanh hơn nước mùa hạ, lục địa
nhiệt độ cao hơn đại dương (mùa đông ngược lại).
+ Biên độ nhiệt: đại dương nhỏ, lục địa lớn.
+ Nhiệt độ thay đổi theo bờ đông tây lục địa (dòng biển nóng, lạnh).
Theo địa hình
+ Càng lên cao nhiệt độ
càng giảm.
Trò
chơi
:
SIÊU TRÍ NH
Hoạt động theo cặp. Ghi nhớ nội
dung của hình ảnh hiện ra trên
slide trong thời gian cố định.
HS nào nhớ được nhiều hơn
chiến thắng.
Luật chơi:
3. KHÍ ÁP
GIÓ
Quan sát hình,
cố gắng nhớ nội
dung hình.
Nhiệm vụ
Thời gian: 1 phút
SIÊU TRÍ NH
Ghi lại nội dung
tương ứng các số
trong hình.
Nhiệm vụ
2 cặp nhanh
đúng nhất
điểm cộng
2
3
4
6
8
1
5
7
9
11
13
10
12
14
15
SIÊU TRÍ NH
2
3
4
6
8
1
5
7
9
11
13
10
12
14
15
SIÊU TRÍ NH
1, 5, 9, 13: áp cao
3, 7, 11: áp thấp
2, 12: gió Đông cực
4, 10: gió Tây ôn đới
6, 8: gió Mậu dịch
14: gió trên cao
15: gió mặt đất
2
3
4
6
8
1
5
7
9
11
13
10
12
14
15
SIÊU TRÍ NH
Hoạt động: cặp
Quan sát hình vừa
hoàn thành + đọc
thông tin SGK,
hoàn thành PHT
Thời gian: 5
phút
1.Tên của các đai áp cao đai áp thấp
trên bề mặt Trái Đất: …………………
2.Nhận xét về sự phân bố của các đai khí
áp bán cầu Bắc bán cầu Nam.
..……………………………………………
3. Trình bày sự hình thành các đai khí áp
trên Trái Đất?
………………………………………………
4. Nguyên nhân sự thay đổi khí áp?
………………………………………………
PHIẾU HỌC TẬP
3. KHÍ ÁP
GIÓ
Sức ép của không khí lên bề mặt Trái Đất.
Sự hình thành các đai khí áp
Phân bố xen kẽ đối xứng qua áp thấp xích đạo
Nguyên nhân hình thành:
Nguyên nhân thay đổi
Nhiệt lực:
Động lực:
xích đạo ng áp thấp
cực lạnh áp cao
Áp cao cận chí tuyến: không khí thăng
lên xích đạo về chí tuyến, giáng
xuống khí áp tăng.
+
-
Áp thấp ôn đới: không khí từ áp cao chí
tuyến vùng cực di chuyển về vùng ôn
đới thăng lên khí áp giảm.
Nhiệt độ:
Nhiệt độ cao,
khí áp giảm
ngược lại.
Độ cao:
Càng lên
cao khí áp
càng giảm.
Thành phần không
khí (độ ẩm):
Không khí chứa
hơi nước nhẹ hơn
không khí khô nên
khí áp giảm.
3. KHÍ ÁP
GIÓ
a) KHÍ ÁP
VẼ ỚNG GIÓ
Quy tắc:
Gió thổi từ nơi áp cao về áp thấp, do ảnh
hưởng của lực Coriolis nên BCB gió bị lệch
về bên tay phải, BCN gió bị lệch về bên tay
trái nhìn theo chiều chuyển động.
Hoạt
động:
nhân
Vẽ nhanh
o giấy
note
3. KHÍ ÁP
GIÓ
Gió Mậu dịch
Gió Tây ôn đới
Gió Đông cực
3. KHÍ ÁP
GIÓ
HOÀN THÀNH
BẢNG
Hoạt
động:
cặp
Đọc thông tin
SGK, hoàn
thành bảng
Thời gian:
5 phút
Gió Mậu dịch Tây ôn đới Đông cực
Phạm
vi
Hướng
g
Tính
chất
Bảng 1
3. KHÍ ÁP
GIÓ
HOÀN THÀNH
BẢNG
Hoạt
động:
cặp
Đọc thông tin
SGK, hoàn
thành bảng
Thời gian:
5 phút
Bảng 2
Gió Gió mùa
Gió
đất, gió
biển
Gió
phơn
Nguyên nhân
Đặc
điểm, tính
chất
Phân bố
3. KHÍ ÁP
GIÓ
Gió đất
Gió biển
3. KHÍ ÁP
GIÓ
Gió thung lũng Gió núi
3. KHÍ ÁP
GIÓ
Quá trình hình thành gió phơn
3. KHÍ ÁP
GIÓ
Gió Mậu dịch Tây ôn đới Đông cực
Phạm
vi
Hướng
gió
Tính
chất
Bảng 1
Khu vực nhiệt đới
Khu vực ôn đới Khu vực hàn đới
+ BCB: đông bắc
+ BCN: đông nam
+ BCB: đông bắc
+ BCN: đông nam
+ BCB: tây nam
+ BCN: tây bắc
Độ ẩm cao,
gây mưa
Khô, nóng
Rất lạnh
khô
3. KHÍ ÁP
GIÓ
b) GIÓ
Bảng 2
Gió Gió mùa
Gió
đất, g
biển
Gió phơn
Nguyên
nhân
Đặc
điểm
,
tính chất
Phân bố
+ Gió mùa mùa hạ
thướng nóng ẩm.
+ Gió mùa mùa đông
thường lạnh khô.
S nóng lên, lạnh đi
không đều giữa lục
địa đại dương
Chủ yếu khu vực
nhiệt đới ôn đới
G vượt núi, nhiệt độ
giảm mưa sườn đón
gió, khi vượt sang sườn
bên kia, hơi nước giảm,
nhiệt độ tăng lên, phơn.
Nóng lên, lạnh
đi không đều
giữa đất biển
Vùng núi
khuất gió
Khô nóng
Thay đổi hướng
theo đêm
ngày
Ven biển
3. KHÍ ÁP
GIÓ
b) GIÓ
EM
BIẾT?
GIÓ PHƠN
VAI TRÒ ỨNG DỤNG CỦA GIÓ
EM BIẾT ?
D báo thời tiết
Thiết kế: máy bay,
thuyền buồm
Năng ợng gió
Tác động đến địa
hình: di chuyển bụi
sa mạc, phong hóa
bởi sức gió,
Thể thao: thả diều,
lướt ván diều, lướt
sóng diều, bay
khinh khí cầu, đua
thuyền buồm,
4. MƯA
Đọc SGK +
thiết bị kết
nối internet
Hoạt động
NHÓM
Chuẩn bị
giấy A0, bút
u
Thời gian: 15
phút
Thiết kế đồ duy cho nội
dung: Các nhân tố ảnh
ởng đến lượng mưa
Nhiệm vụ
K áp
Frông G
Dòng biển
Địa nh
TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ
Nội dung 4đ:
Hình thức 3đ:
Báo cáo 2đ:
Quá trình 1đ:
- Đầy đủ, chính xác, khoa học.
- Đúng nội dung được phân công.
- Biết tóm tắt, lọc thông tin. Không lỗi chính tả.
- Bố cục hợp , thẩm , màu sắc hài hòa.
- trang trí, hình vẽ/icon minh họa.
- Tiêu đề nổi bật, ràng. Chữ viết to rõ, dễ nhìn.
- Giọng to, ng, phong thái tự tin.
- Tương tác: hỏi các nhóm khác hoặc trả lời câu
hỏi của các nhóm giáo viên.
- Phân chia công việc cụ thể cho các thành viên.
- m việc nghiêm túc, hiệu quả.
- Đoàn kết, giúp đỡ nhau trong nhóm.
BÁO CÁO SẢN PHẨM
K áp
Áp thấp mưa nhiều.
Áp cao mưa ít.
Dưới những đai áp cao
cận c tuyến, rất khô
hạn thường xuất hiện
những hoang mạc lớn
a)
CÁC NHÂN TỐ ẢNH ỞNG ĐẾN LƯỢNG MƯA
4. MƯA
Frông nóng thường sương
, gió mạnh.
Frông
Miền frông, hay dải hội tụ
đi qua, thường mưa nhiều.
Lớp tiếp xúc giữa 2 khối khí
tính chất khác nhau.
Frông lạnh thường mưa rào.
a)
CÁC NHÂN TỐ ẢNH ỞNG ĐẾN LƯỢNG MƯA
4. MƯA
Gió mang hơi nước từ đại dương lục địa
G
Gió Mậu dịch: mưa ít.
Gió Tây ôn đới: mưa nhiều.
G mùa: mưa nhiều.
Càng vào sâu trong lục địa, mưa càng ít
a)
CÁC NHÂN TỐ ẢNH ỞNG ĐẾN LƯỢNG MƯA
4. MƯA
Dòng biển
Bản đồ các dòng biển trong đại dương Thế giới
Dòng biển nóng:
mưa nhiều.
Dòng biển lạnh:
mưa ít.
a)
CÁC NHÂN TỐ ẢNH ỞNG ĐẾN ỢNG MƯA
4. MƯA
Địa hình
Sườn đón gió: mưa nhiều
sẽ kết thúc một độ
cao nào đó.
Sườn khuất gió: mưa ít.
Gió
a)
CÁC NHÂN TỐ ẢNH ỞNG ĐẾN LƯỢNG MƯA
4. MƯA
K áp
Áp thấp mưa nhiều.
Áp cao mưa ít.
Frông
Miền frông, hay
dải hội tụ đi qua,
thường mưa nhiều.
G
Mậu dịch: mưa ít.
Tây ôn đới: mưa nhiều.
G mùa: mưa nhiều.
Dòng biển
Dòng biển nóng:
mưa nhiều.
Dòng biển lạnh:
mưa ít.
Địa hình
Sườn đón gió: mưa nhiều
sẽ kết thúc một độ
cao nào đó.
Sườn khuất gió: mưa ít.
a)
CÁC NHÂN TỐ ẢNH ỞNG ĐẾN LƯỢNG MƯA
4. MƯA
m việc
theo cặp
- Mỗi cặp nhận 2 phiếu học tập. Nghiên
cứu thông tin bảng số liệu, biểu đồ,
bản đồ SGK, chọn các từ khóa thích hợp
để điền vào chỗ trống.
- Hết giờ, các cặp đổi phiếu, chấm chéo
( với đáp án của GV).
- Cặp nhiều đáp án đúng nhất chiến
thắng điểm cộng.
Hoàn thành 2
phiếu học tập
Thời gian: 5 phút
Nhiệm vụ
4. MƯA
b
)
PHÂN
BỐ
MƯA
1. Mưa nhiều nhất vùng ……………
………………
2. Mưa tương đối ít vùng …………..
………………
3. Mưa nhiều vùng………........
………………….
4. Mưa ng ít khi càng về gần
………………. ………………..
xích đạo
nhiệt độ cao, áp thấp, nhiều biển, diện
tích rừng lớn, nước bốc hơi mạnh
chí tuyến
áp cao, diện tích
lục địa lớn
ôn đới
áp thấp, gió tây ôn
đới từ biển thổi vào
hai cực
áp cao, nhiệt độ thấp, khó bốc hơi nước
Phiếu
học
tập
1
Từ
ka
4. MƯA
b
)
PHÂN
BỐ
MƯA
5. mỗi đới, từ Tây sang Đông sự
phân bố lượng mưa …………………..
6. Mưa nhiều: …………………………
7. Mưa ít: ……………………………..
8. Nguyên nhân:………………………
gần biển,
không đều
dòng biển nóng
sâu trong lục địa
xa đại dương
dòng biển lạnh
khu vực khuất gió
Gần biển được cung cấp lượng hơi ẩm
Phiếu
học
tập
2
Từ
khóa
4. MƯA
b
)
PHÂN
BỐ
MƯA
1. Mưa nhiều nhất vùng xích đạo nhiệt độ
cao, khí áp thấp, nhiều biển, đại dương, diện
tích rừng lớn, nước bốc hơi mạnh.
2. Mưa tương đối ít vùng chí tuyến áp cao,
diện tích lục địa lớn.
3. Mưa nhiều vùng ôn đới áp thấp, gió tây
ôn đới từ biển thổi o.
4. Mưa càng ít khi càng về gần hai cực áp cao,
nhiệt độ thấp, khó bốc hơi nước.
Đáp
án
phiếu
học
tập
1
4. MƯA
b
)
PHÂN
BỐ
MƯA
5. mỗi đới, từ Tây sang Đông sự
phân bố lượng mưa không đều
6. Mưa nhiều: gần biển, dòng biển nóng
7. Mưa ít: xa đại dương, sâu trong lục
địa, dòng biển lạnh, khu vực khuất gió
8. Nguyên nhân: Gần biển được cung
cấp lượng hơi ẩm
Đáp
án
phiếu
học
tập
2
4. MƯA
b
)
PHÂN
BỐ
MƯA
Từ các nội dung đã tìm hiểu, hãy nhận xét ngắn
gọn sự phân bố lượng mưa trên Trái Đất?
Sự
phân
bố
lượng
mưa
trên
Trái
Đất
không
đều
Theo độ Do ảnh hưởng của đại dương
4. MƯA
b
)
PHÂN
BỐ
MƯA
Phân bố theo độ
- Mưa nhiều nhất vùng
xích đạo
- Mưa tương đối ít vùng
chí tuyến
- Mưa nhiều vùng ôn
đới
- Mưa ng ít khi càng về
gần hai cực
Phân bố lượng mưa theo độ
4. MƯA
b
)
PHÂN
BỐ
MƯA
Phân bố theo khu vực
- mỗi đới, từ Tây sang
Đông sự phân bố lượng
mưa không đều:
+ Mưa nhiều: gần biển,
ng biển nóng
+ Mưa ít: xa đại dương, sâu
trong lục địa, dòng biển
lạnh, khu vực khuất gió
Phân bố lượng a trung bình năm trên các lục địa
4. MƯA
b
)
PHÂN
BỐ
MƯA
EM
BIẾT?
NƠI K
HẠN NHẤT
TRÊN TRÁI
ĐẤT?
Nơi khô hạn nhất trên thế giới một vùng đất nằm
Nam Cực, còn gọi Thung lũng khô. Tại đây
suốt 2 triệu năm qua chưa từng chứng kiến một giọt
nước mưa rơi xuống. Nơi này cũng vùng đất
điều kiện tự nhiên gần giống với sao Hỏa nhất.
TRÒ CHƠI
NHANH N CHỚP
Lớp chia 2 đi.
Mỗi đội bốc
thăm 10 câu
Mỗi câu trả
lời đúng
được 1 điểm
LUYỆN TẬP
Lượt 1: đội 1 đọc lần lượt các câu hỏi
đã bốc thăm được cho đội 2 tr lời
Lượt 2: đội 2 đọc lần lượt các câu hỏi
đã bốc thăm được cho đội 1 tr lời
Thời gian
10s/câu.
Nhóm cao
điểm nhất
chiến
thắng
Hết gi không đáp án
không tính điểm.
Nhường quyền cho
nhóm đặt câu hỏi trả lời.
LUYỆN TẬP
Giải thích sự thay đổi khí áp theo nhiệt độ
sao vùng xích đạo hình thành áp thấp?
sao vùng chí tuyến hình thành áp cao?
Kể tên các loại gió chính trên Trái Đất
Nhiệt độ cao, không khí nở ra, tỉ trọng giảm khí áp giảm,
ngược lại nhiệt độ thấp, không khí co lại, tỉ trọng tăng khí áp tăng
Nhiệt độ cao quanh năm, hơi nước bốc lên mạnh, chiếm chỗ
không khí khô, sức nén không khí giảm
Không khí bốc lên từ xích đạo, di chuyển về chí tuyến dồn
xuống, sức nén không khí tăng, hình thành các đai áp cao chí tuyến
Tín Phong, Tây ôn đới, Đông cực, gió mùa
LUYỆN TẬP
Nguyên nhân hình thành gió đất gió biển?
Nguyên nhân hình thành gió thung lũng, gió núi?
Sự nóng lên lạnh đi không đều giữa đất liền biển
Do sự chênh lệch nhiệt độ giữa sườn núi và thung lũng
Kể tên các loại gió địa phương trên Trái Đất
Gió đất, gió biển, gió phơn, gió thung lũng, gió núi
Gió mùa phân bố đâu?
Nam Á, ĐNÁ, Đông Phi, ĐB Úc, Đông TQ, ĐN Hoa Kì
LUYỆN TẬP
Gió Tín Phong ở Bắc Bán Cầu thổi theo hướng o
Đông bắc
Gió Tín Phong Nam Bán Cầu thổi theo hướng nào
Đông nam
Gió Tây ôn đới Bắc Bán Cầu thổi theo hướng nào
Tây nam
Gió Tây ôn đới Nam n Cầu thổi theo hướng nào
Tây bắc
Gió Mậu Dịch tính chất ?
Khô
Gió Tây ôn đới tính chất ?
Ẩm cao, mưa
Gió mùa mùa hạ thường tính chất ?
Nóng, ẩm
Gió mùa a đông thường tính chất ?
Lạnh, khô
LUYỆN TẬP
Khí nào chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí?
Càng lên vĩ độ cao, nhiệt độ ng……….
Càng lên vĩ độ cao, biên độ nhiệt độ năm
ng…….
Vào mùa , ở lục địa nhiệt độ thấp hay
cao hơn so với đại dương?
Tầng nào là nơi sinh ra tất cả các hiện
tượng mây, mưa, sấm, sét?
nitơ 78%
giảm
lớn
cao hơn
đối lưu
LUYỆN TẬP
Trung bình cứ lên cao 100m, nhiệt
độ giảm đi bao nhiêu độ C?
Một nửa khối lượng khí quyển tập trung
từ mặt đất đến độ cao bao nhiêu?
Thành phần nào chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
trong khí quyển?
Cho biết vai trò của lớp ô-n?
Khí quyển chịu ảnh hưởng trực tiếp
từ……………
Mặt Trời
hấp thụ tia tử ngoại, bảo vệ
Trái Đất khỏi các bức xạ cực
tím hại đến từ Mặt Trời
Hơi nước các khí
khác (1%).
5km
0,6
0
C
LUYỆN TẬP
TRẮC NGHIỆM
TRẢ LỜI CÂU HỎI
Khí áp ảnh hưởng đến lượng mưa, thể
hiện
CÂU 1
A. các khu áp thấp thường mưa ít, các khu áp
cao mưa nhiều.
B. các khu áp thấp thường mưa nhiều, các khu
áp cao mưa ít.
C. các khu áp thấp bán cầu Bắc mưa
nhiều còn bán cầu Nam mưa ít.
D. các khu áp thấp bán cầu Nam mưa
nhiều còn bán cầu Bắc mưa ít.
Các khu áp thấp thường nơi
lượng mưa
CÂU 2
A. lớn.
B. nhỏ.
C. trung bình.
D. rất nhỏ.
Khu vực chịu ảnh hưởng của gió Mậu
dịch thường mưa ít do
CÂU 3
A. gió Mậu dịch không thổi
qua đại dương
B. gió Mậu dịch chủ yếu gió
khô
C. gió Mậu dịch thổi yếu
D. gió Mậu dịch thổi từ đại
dương vào.
Các khu áp thấp thường mưa nhiều
do
CÂU 4
A. nơi hút gió đẩy
không khí ẩm lên cao.
B. nơi đẩy gió đi nơi khác.
C. thường nhiệt độ rất cao.
D. khu vực độ ẩm không
khí lớn.
Frông nóng được hình thành khi
CÂU 5
A. hai khối khí tiếp xúc với
nhau.
B. khối không k nóng đẩy lùi
khối khí lạnh.
C. khối không khí nóng bị khối
khí lạnh đẩy lùi.
D. xứ nóng.
Các hoang mạc lớn trên thế giới thường
phân bố khu vực cận c tuyến do
CÂU 6
A. đây khu vực nhận được
nguồn bức xạ từ Mặt Trời lớn.
B. ít chịu ảnh hưởng của dòng
biển lạnh.
C. đây khu vực áp cao.
D. lớp phủ thực vật thưa thớt.
Một trong những yếu tố quan trọng
khiến khí hậu nước ta không khô hạn
như các nước cùng độ Tây Á, Tây
Phi
CÂU 7
A. gió Tây ôn đới.
B. gió Mậu dịch.
C. gió đất, gió biển.
D. gió mùa.
Những khu vực nằm ven dòng biển
nóng a nhiều, tiêu biểu như
CÂU 8
A. Tây Âu, Đông Braxin
B. Tây Nam Phi, Tây Nam
Nam .
C. Tây Âu, Đông Nam Á.
D. Đông Á, Đông Phi.
Yếu tố nào không phải nguyên nhân
gây a nhiều khu vực xích đạo?
CÂU 9
A. Áp thấp.
B. Diện tích đại dương lớn.
C. Frông, dòng biển nóng.
D. Địa hình đón gió.
Hoạt động:
cặp
Thời gian:
2 phút
Dựa vào hiểu biết
của em, trả lời
câu hỏi
Viết đáp án vào
giấy note
VẬN DỤNG
Dựa vào những kiến thức đã học, hãy giải
thích hiện tượng thời tiết trong câu thơ sau:
Trường Sơn đông
Trường Sơn tây
Bên nắng đốt
Bên mưa quây
…”
Vào a hạ, g từ vịnh Thái Lan thổi o theo hướng Tây Nam, đem theo
nhiều hơi nước, khi gặp dãy Trường Sơn thì gây mưa sườn Tây dãy Trường
Sơn. Khi vượt qua dãy Trường Sơn, gió đã mất hết hơi ẩm nên trở thành gió
nóng khô, gọi gió fơn Tây Nam hay gió Lào. Như vậy, vào mùa hạ
sườn Đông của dãy Trường Sơn rất nóng khô (Nắng đốt), ngược lại sườn
Tây lại mùa mưa (Mưa quây).
VẬN DỤNG
1 phút làm việc
NHÂN
1 phút chia sẻ
THEO CẶP
30s trình bày
TRƯỚC LỚP
Giải thích tại sao vào mùa nóng
bức, người dân vùng đồng bằng và
c đô thị rất thích đi du lịch, nghỉ
dưỡng ở Đà Lạt, Sa Pa.
VẬN DỤNG
Giải thích tại sao vào mùa nóng bức, người dân vùng đồng bằng
các đô thị rất thích đi du lịch, nghỉ dưỡng ở Đà Lạt, Sa Pa.
Theo quy luật đai cao, càng lên cao nhiệt độ càng giảm (lên cao
100m, nhiệt độ giảm 0,6
0
C). Vào a hè, trời nắng nóng các vùng
đồng bằng, nhiệt độ cao nhưng các khu vực miền i như Sa Pa, Đà
Lạt nằm độ cao địa hình lớn nên nhiệt độ thấp, k hậu t mẻ ->
Rất thích hợp nghỉ mát, nghỉ dưỡng du lịch sinh thái.

Mô tả nội dung:

KHỞI ĐỘNG Hoạt động: Chuẩn bị Nhìn hình→đoán Thời gian Nhóm đúng 6 nhóm bảng nhóm, nội dung → ghi mỗi hình: nhiều nhất → bút lông vào bảng nhóm 30 giây chiến thắng GIÓ KHÍ QUYỂN NHIỆT ĐỘ
Document Outline

  • Slide 1
  • Slide 2
  • Slide 3
  • Slide 4
  • Slide 5
  • Slide 6
  • Slide 7
  • Slide 8
  • Slide 9
  • Slide 10
  • Slide 11
  • Slide 12
  • Slide 13
  • Slide 14
  • Slide 15
  • Slide 16
  • Slide 17
  • Slide 18
  • Slide 19
  • Slide 20
  • Slide 21
  • Slide 22
  • Slide 23
  • Slide 24
  • Slide 25
  • Slide 26
  • Slide 27
  • Slide 28
  • Slide 29
  • Slide 30
  • Slide 31
  • Slide 32
  • Slide 33
  • Slide 34
  • Slide 35
  • Slide 36
  • Slide 37
  • Slide 38
  • Slide 39
  • Slide 40
  • Slide 41
  • Slide 42
  • Slide 43
  • Slide 44
  • Slide 45
  • Slide 46
  • Slide 47
  • Slide 48
  • Slide 49
  • Slide 50
  • Slide 51
  • Slide 52
  • Slide 53
  • Slide 54
  • Slide 55
  • Slide 56
  • Slide 57
  • Slide 58
  • Slide 59
  • Slide 60
  • Slide 61
  • Slide 62
  • Slide 63
  • Slide 64
  • Slide 65
  • Slide 66
  • Slide 67
  • Slide 68
  • Slide 69
  • Slide 70
  • Slide 71
  • Slide 72
  • Slide 73
  • Slide 74
  • Slide 75
  • Slide 76


zalo Nhắn tin Zalo