Giáo án powerpoint Đo khối lượng | Chân trời sáng tạo KHTN 6

419 210 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 18 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ bài giảng điện tử KHTN Hóa học 6 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Trọn bộ bài giảng powerpoint KHTN Hóa học lớp 6 Đo khối lượng Chân trời sáng tạo năm 2023 hay nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt giúp Giáo viên có thêm nhiều ý tưởng khi giảng dạy.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(419 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

BÀI 5: ĐO KHỐI LƯỢNG
Giáo viên: Hà Thúy
Quỳnh
BÀI 5: ĐO KHỐI LƯỢNG
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO KHỐI LƯỢNG
2. THỰC HÀNH ĐO KHỐI LƯỢNG
3. BÀI TẬP CỦNG CỐ
- Đơn vị đo khối lượng trong hệ
thống đo lường chính thức của
nước ta hiện naykilôgam
(kilogram), kí hiệu là kg.
- Kilogam là khối lượng của
một quả cân mẫu, đặt tại
Viện Đo lường quốc tế ở
Pháp.
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO KHỐI LƯỢNG
a) Đơn vị
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO KHỐI LƯỢNG
a) Đơn vị
Tấ
n
Tạ Yế
n
kg hg (lạng) dag g mg
Kilogra
m
Hectogra
m
Decagr
am
Gra
m
miligra
m
Em hãy đổi các đơn vị sau:
3 kg = …. g
1,5 g =
mg
0,5 kg = … lạng
250 kg =
tấn
480 g = …. kg
2 tạ = … kg
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO KHỐI LƯỢNG
a) Đơn vị
1 lượng vàng = 1 cây vàng
1 lượng = 10 chỉ = 37,5 gam
1 chỉ = 10 phân = 3,75 gam
1 phân = 10 ly = 0,375 gam

Mô tả nội dung:


BÀI 5: ĐO KHỐI LƯỢNG Giáo viên: Hà Thúy Quỳnh
BÀI 5: ĐO KHỐI LƯỢNG
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO KHỐI LƯỢNG
2. THỰC HÀNH ĐO KHỐI LƯỢNG
3. BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO KHỐI LƯỢNG a) Đơn vị
- Đơn vị đo khối lượng trong hệ
thống đo lường chính thức của
nước ta hiện nay là kilôgam (kilogram), kí hiệu là kg.
- Kilogam là khối lượng của
một quả cân mẫu, đặt tại
Viện Đo lường quốc tế ở Pháp.
1. ĐƠN VỊ VÀ DỤNG CỤ ĐO KHỐI LƯỢNG a) Đơn vị Tấ Tạ Yế kg hg (lạng) dag g mg n n
Kilogra Hectogra Decagr Gra miligra Em hãy đổi cá m c đơn vị s m au: am m m 3 kg = …. g 250 kg = … tấn 1,5 g = … 480 g = …. kg mg 0,5 kg = … lạng 2 tạ = … kg


zalo Nhắn tin Zalo