Kiểm tra bài cũ:
Trình bày vào giấy A1 đã chuẩn bị và hoàn thành theo yêu cầu như sau:
+ Nhóm 1 và nhóm 3 : Hai cách mô tả một tập hợp và ví dụ;
nội dung kiến thức phép cộng, phép nhân và các tính chất.
+ Nhóm 2 và nhóm 4: Tập hợp số tự nhiên và tập hợp các số
tự nhiên trong hệ thập phân.
Hai cách mô tả một tập hợp: M C : M={5;6;7;8}
C : Liệt kê các phần tử của tập hợp. 1 1 5 7 C : M={n|5≤n<9}
C : Nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử của tập hợp. 2 6 8 2 Phép cộng Phép nhân Tính chất Giao hoán a + b = b + a a.b = b.a Kết hợp (a+b)+c = a+(b+c) (a.b).c = a.(b.c) Phân phối của phép a.(b+c) = a.c + a.c nhân đối với phép cộng Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a Nhân với số 1 a.1 = 1.a = a
Tập hợp số tự nhiên: N = {0; 1; 2; 3;…}
Tập hợp các số tự nhiên trong hệ thập phân: {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9} TIẾT 7: LUYỆN TẬP CHUNG
1.31 Gọi A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và không lớn hơn 7.
a.Viết tập hợp A bằng hai cách: Liệt kê các phần tử và nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử;
b. Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 10, những số nào không phải là phần tử của tập hợp A?
Giáo án Powerpoint Luyện tập chung trang 21 Toán 6 Kết nối tri thức
144
72 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ bài giảng điện tử Toán 6 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ bài giảng powerpoint Toán 6 Học kì 1 Kết nối tri thức bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 6 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(144 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 6
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Kiểm tra bài cũ:
Trình bày vào giấy A1 đã chuẩn bị và hoàn thành theo yêu cầu
như sau:
+ Nhóm 1 và nhóm 3 : Hai cách mô tả một tập hợp và ví dụ;
nội dung kiến thức phép cộng, phép nhân và các tính chất.
+ Nhóm 2 và nhóm 4: Tập hợp số tự nhiên và tập hợp các số
tự nhiên trong hệ thập phân.
Hai cách mô tả một tập hợp:
C
1
: Liệt kê các phần tử của tập hợp.
C
2
: Nêu dấu hiệu đặc trưng cho các phần tử của tập hợp.
C
1
: M={5;6;7;8}
C
2
: M={n|5≤n<9}
Tính chất
Phép cộng Phép nhân
Giao hoán a + b = b + a a.b = b.a
Kết hợp (a+b)+c = a+(b+c) (a.b).c = a.(b.c)
Phân phối của phép
nhân đối với phép
cộng
a.(b+c) = a.c + a.c
Cộng với số 0 a + 0 = 0 + a = a
Nhân với số 1 a.1 = 1.a = a
Tập hợp số tự nhiên: N = {0; 1; 2; 3;…}
Tập hợp các số tự nhiên trong hệ thập phân: {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
5 7
6 8
M
TIẾT 7:
LUYỆN TẬP CHUNG
1.31 Gọi A là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 3 và không lớn hơn 7.
a.Viết tập hợp A bằng hai cách: Liệt kê các phần tử và nêu dấu hiệu đặc
trưng cho các phần tử;
b. Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 10, những số nào không phải là phần
tử của tập hợp A?
Giải:
1.32
1.32
a.
a.
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số;
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số;
b.
b.
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau;
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau;
c.
c.
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đề là số chẵn;
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đề là số chẵn;
d.
d.
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đều là số lẻ.
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau và đều là số lẻ.
a. 1000 b. 1023
c. 2046 d. 1357