Giáo án powerpoint Mô tả sóng | Kết nối tri thức Vật lí 11

732 366 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Vật Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ bài giảng điện tử Vật lí lớp 11 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Vật lí lớp 11 Mô tả sóng Kết nối tri thức năm 2023 hay nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt giúp Giáo viên có thêm nhiều ý tưởng khi giảng dạy.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(732 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Trung Tâm GDNN - GDTX Bình Tân
GV: Hoàng Anh Tuấn
Nhà thơ Nguyễn Khuyến
tên
thật là Nguyễn Thắng
(1835-1909).
NỘI DUNG CHÍNH
THÍ NGHIỆM TẠO SÓNG MẶT NƯỚC
I
II
GIẢI THÍCH SỰ TẠO THÀNH SÓNG
III
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
CỦA SÓNG
01
Kiến thức
Nêu được định nghĩa sóng cơ, tốc độ truyền sóng,
tần số, chu kì, bước sóng, pha.
- Hiểu được các đặc trưng của sóng như: biên độ, chu
kì, tần số, bước sóng và năng lượng truyền sóng,…
- Hiểu được mối liên hệ về pha của các phần tử.
- Vận dụng được công thức tính bước sóng.
MỤC TIÊU BÀI HỌC
02
Năng
lực
vật lí
NỘI DUNG CHÍNH
THÍ NGHIỆM TẠO SÓNG MẶT NƯỚC
I
II
GIẢI THÍCH SỰ TẠO THÀNH SÓNG
III
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
CỦA SÓNG
NHIỆM VỤ
NHÓM 2
HOẠT ĐỘNG NHÓM
05:00
04:59
04:58
04:57
04:56
04:55
04:54
04:53
04:52
04:51
04:50
04:49
04:48
04:47
04:46
04:45
04:44
04:43
04:42
04:41
04:40
04:39
04:38
04:37
04:36
04:35
04:34
04:33
04:32
04:31
04:30
04:29
04:28
04:27
04:26
04:25
04:24
04:23
04:22
04:21
04:20
04:19
04:18
04:17
04:16
04:15
04:14
04:13
04:12
04:11
04:10
04:09
04:08
04:07
04:06
04:05
04:04
04:03
04:02
04:01
04:00
03:59
03:58
03:57
03:56
03:55
03:54
03:53
03:52
03:51
03:50
03:49
03:48
03:47
03:46
03:45
03:44
03:43
03:42
03:41
03:40
03:39
03:38
03:37
03:36
03:35
03:34
03:33
03:32
03:31
03:30
03:29
03:28
03:27
03:26
03:25
03:24
03:23
03:22
03:21
03:20
03:19
03:18
03:17
03:16
03:15
03:14
03:13
03:12
03:11
03:10
03:09
03:08
03:07
03:06
03:05
03:04
03:03
03:02
03:01
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Bắt đầu
Thực hiện thí nghiệm Hình 8.1 cho biết
dao động của miếng xốp n thế o?
Đâu là nguồn sóng? Phương truyền sóng?
Nguồn
sóng
Phương
truyền
sóng
Tại O, nước là môi trường truyền sóng
.
Đường thẳng OC là phương truyền sóng.
Hãy chỉ ra những điểm dao
động cùng pha, ngược pha
và vuông pha?
Nêu định nghĩa về sóng cơ?
Những điểm cách nhau một bước sóng sẽ dao
động
cùng pha, cách nhau nửa bước ng sẽ dao
động
ngược pha cách nhau ¼ bước sóng sẽ dao
động
vuông pha với nhau.
Note
- Sóng những biến dạng cơ lan
truyền trong mt môi tờng đàn hồi
(rắn, lỏng, khí).
- Sóng học không truyền được trong
chân không.
Note
NỘI DUNG CHÍNH
THÍ NGHIỆM TẠO SÓNG MẶT NƯỚC
I
II
GIẢI THÍCH SỰ TẠO THÀNH SÓNG
III
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
CỦA SÓNG
Quan sát miếng
xốp trong thí
nghiệm nh 8.1
cho biết
miếng xốp
chuyển động ra
xa nguồn cùng
với sóng không?
Miếng xốp chỉ dao động quanh
v
trí cân bằng nhất định chứ
không
chuyển động ra xa nguồn cùng
sóng.
Nhờ
lực liên kết
giữa
các phần tử
nước
mà các phần
tử
nước điểm M
lân
cận điểm O dao
động
theo, sau đó
đến
các phần tử
nước
điểm N n
cận
điểm M dao
động
=> truyền
dao
động.
2 nguyên nhân tạo n
sóng
truyền trong một
môi
trường. Đó nguồn
dao
động từ n ngoài tác
dụng
lên môi trường tại
điểm
O và lực liên kết
giữa
các phần tử của i
trường
.
Note
Khi sóng truyền đi chpha dao động của
các phần tvật chất lan truyền còn các phần tử
vật chất thì dao động xung quanh v trí n
bằng cố định.
Note
Tốc đtruyền ng chỉ phụ thuộc vào tính chất
của môi trường truyền sóng không phụ thuộc
vào tần số dao đng của nguồn hay của các
phần tử của môi trường có sóng truyền qua.
Sự lệch pha của c
phân tmôi trường trên
phương truyền sóng
Tại thời điểm t =
0
phân tử nước tại O
bắt đầu đi lên, còn
các điểm khác chưa
dao động.
Tại
thời điểm
(
hình a) phân tử
nước
tại O đi lên
đến
vị trí biên,
sóng
truyền đến
điểm
M cách O một
đoạn
. Phân
tử
nước tại M trễ
pha
so với phân
tử
nước tại O.
4
T
t
4
d
2
Tại
thời điểm
hình
b) phân tử nước
tại
O về VTCB, phân tử
nước
tại M đi lên đến
VTB,
sóng lan đến
điểm
N cách M một
khoảng
bằng .
Điểm
N trễ pha so
với
điểm M, trễ pha
so
với O.
2
T
t
2
d
2
Tại
thời điểm ,
hình dạng sóng
được
mô tả như hình
c,
hình d.
3
4
T
t
t T
NỘI DUNG CHÍNH
THÍ NGHIỆM TẠO SÓNG MẶT NƯỚC
I
II
GIẢI THÍCH SỰ TẠO THÀNH SÓNG
III
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG
CỦA SÓNG
Nhóm 1
Biên
độ,
bước
sóng?
Nhóm 2
Chu
kỳ, tần
số
sóng?
Nhóm 3
Tần số
góc, tốc
độ
truyền
sóng?
Nhóm 4
Mối liên
hệ giữa
Cường
độ
sóng?
, ,
T f
05:00
04:59
04:58
04:57
04:56
04:55
04:54
04:53
04:52
04:51
04:50
04:49
04:48
04:47
04:46
04:45
04:44
04:43
04:42
04:41
04:40
04:39
04:38
04:37
04:36
04:35
04:34
04:33
04:32
04:31
04:30
04:29
04:28
04:27
04:26
04:25
04:24
04:23
04:22
04:21
04:20
04:19
04:18
04:17
04:16
04:15
04:14
04:13
04:12
04:11
04:10
04:09
04:08
04:07
04:06
04:05
04:04
04:03
04:02
04:01
04:00
03:59
03:58
03:57
03:56
03:55
03:54
03:53
03:52
03:51
03:50
03:49
03:48
03:47
03:46
03:45
03:44
03:43
03:42
03:41
03:40
03:39
03:38
03:37
03:36
03:35
03:34
03:33
03:32
03:31
03:30
03:29
03:28
03:27
03:26
03:25
03:24
03:23
03:22
03:21
03:20
03:19
03:18
03:17
03:16
03:15
03:14
03:13
03:12
03:11
03:10
03:09
03:08
03:07
03:06
03:05
03:04
03:03
03:02
03:01
03:00
02:59
02:58
02:57
02:56
02:55
02:54
02:53
02:52
02:51
02:50
02:49
02:48
02:47
02:46
02:45
02:44
02:43
02:42
02:41
02:40
02:39
02:38
02:37
02:36
02:35
02:34
02:33
02:32
02:31
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Bắt
đầu
Biên độ sóng (A)
1
- Biên độ sóng độ lệch lớn nhất của phần t
sóng
khỏi vị trí cân bằng. Đơn vị: m, cm.
- Sóng biên độ ng lớn thì phần tử sóng
dao
động ng mạnh.
Bước sóng
2
Là quãng đường sóng truyền được
trong một chu kỳ. Đơn vị: m.
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên phương truyền sóng dao động
cùng pha.
( )
Chu kỳ (T) Tần số (f)
Tần số góc
( )
Chu kỳ, tần số, tần số góc
3
Chu sóng
chính chu
dao động của
phần tử sóng.
Kí hiệu T, đơn v
là giây (s).
Đại lượng
được gọi tần
số sóng.
1
( )
f Hz
T
Đại lượng
được gọi tần
số góc của
sóng.
2
2 ( / )
f rad s
T
Tốc độ truyền sóng (v)
4
Tốc độ truyền sóng tốc độ lan truyền dao
động trong không gian.
v :
tốc độ sóng
(m/s)
T :
chu kỳ (s)
f: tần số sóng (Hz)
v
vT
f
(m)
Rắn Lỏng
Khí
Tốc
đtruyền sóng phụ thuộc o đc tính của
môi
trưng (tính đàn hồi, nhit độ mt đphần t)
k l r
v v v
Khi
truyền từ môi trường này sang môi trường khác
thì tần số không đổi, vận tốc và bước sóng thay đổi
Cường đsóng (I)
5
Cường độ sóng (I) là năng lượng được truyền
qua một đơn v diện tích vuông góc với
phương truyền sóng trong một đơn v thời
gian. Đơn vị:
.
E P
I
S t S
2
/
W m
2
( / )
W m
Mô tả
SÓNG
Định nghĩa
Giải thích
2 nguyên nhân tạo
nên sóng truyền trong
một môi trường:
+ Nguồn dao động
+ Lực liên kết giữa các
phần tử của i
trường.
Các đại lượng đặc
trưng của sóng
Công thức
Sóng
những
biến
dạng lan
truyền
trong một
trường đàn hồi
rắn
, lỏng, khí),
KHÔNG
truyền được
trong
chân không.
+ Biên độ (A)
+ Bước sóng
+ Chu kỳ (T), tần số
(f), tần số góc
+ Vận tốc truyền sóng
(v)
+ Cường độ sóng (I)
( )
( )
vT
Câu hỏi số 1
Câu hỏi số 2
Câu hỏi số 3
Câu hỏi số 4
Câu hỏi số 5
Câu hỏi số 6
Câu 1. Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng
học
A. Sóng học là quá trình lan truyền trong không
gian của các phần tử vật chất.
B. Sóng học là quá trình lan truyền của dao động
theo thời gian.
C. Sóng học là những dao động cơ học lan truyền
trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. Sóng học là sự lan truyền của biên độ theo thời
gian trong môi trường vật chất đàn hồi
Câu 2. Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần
trong các môi trường:
A. Rắn, khí nà lỏng.
B. Khí, lỏng và rắn.
C. Rắn, lỏng và khí.
D. Lỏng, khí và rắn.
Câu 3.ờng độ âm được xác định bởi:
A. Áp suất tại một điểm trong môi trường khi
có sóng âm truyền qua.
B. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một
đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền
âm trong một đơn vị thời gian.
C. Bình phương biên độ âm tại một điểm
trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
D. Áp suất, và biên độ âm.
Câu 4. Chọn phát biểu đúng. Vận tốc truyền âm:
A. Có giá trị cực đại khi truyền trong chân không
và bằng 3.10
8
m/s.
B. Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
C. Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
D. Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.
Câu 5.ớc sóng được định nghĩa:
A. Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. Là quãng đường sóng truyền đi được trong một
chu kì.
C. Là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một
phương truyền sóng dao động cùng pha.
D. Là quãng đường sóng truyền đi được trong một
nửa chu kì.
Câu 6. Công thức liên hệ vn tốc truyền sóng
v, bước sóng λ, chu kì sóng T và tần số sóng
f là:
A. λ = v.f = v/T
B. λ.T = v.f
C. λ = v.T= v/f
D. v = λ.T = λ/f
Trên
mặt hồ yên lặng, một người làm cho con thuyn dao động to ra
sóng
trên
mặt nước. Thuyền thực hiện được 24 dao động trong 40 s, mi
dao
động
tạo ra một ngọn sóng cao 12 cm so với mt h yên lng và ngn
sóng
tới
bờ cách thuyền 10 m sau 5 s. Với số liệu này, hãy xác định:
a)
Chu kì dao động của thuyền. b) Tốc độ lan truyn ca sóng.
c)
Bước sóng. d) Biên độ sóng.
a. Chu dao động: T =
b. Tốc độ lan truyền của sóng: v =
c. Bước sóng: λ = v.T = 2. =
d. Biên độ sóng bằng độ cao của ngọn sóng so với
mặt hyên lặng: A = 12cm
- Học phần sóng cơ,
các đặc trưng của
sóng.
- Vẽ sơ đồ tư duy.
Làm bài tập còn lại
trong SGK.
Làm trắc nghiệm
về sóng trong
tài liệu.
DẶN
CHUẨN BỊ BÀI 9. SÓNG NGANG, SÓNG DỌC
SỰ TRUYỀN NĂNG LƯỢNG CỦA SÓNG CƠ
40
1
2
3
Đnh nga sóng ngang, sóng dọc?
Gii thích quá trình truyền năng lưng của ng?
Sóng âm?
1
2
3
Định nghĩa sóng ngang, sóng dọc?
Giải thích quá trình truyền năng lượng của sóng?
Sóng âm?

Mô tả nội dung:


Trung Tâm GDNN - GDTX Bình Tân GV: Võ Hoàng Anh Tuấn
Nhà thơ Nguyễn Khuyến tên thật là Nguyễn Thắng (1835-1909). NỘI DUNG CHÍNH I
THÍ NGHIỆM TẠO SÓNG MẶT NƯỚC II
GIẢI THÍCH SỰ TẠO THÀNH SÓNG
CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG III CỦA SÓNG


zalo Nhắn tin Zalo