Giáo án Powerpoint Quy tắc dấu ngoặc Toán 6 Kết nối tri thức

219 110 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án, Giáo án Powerpoint
File:
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 15 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ bài giảng điện tử Toán 6 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. 

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ bài giảng powerpoint Toán 6 Học kì 1 Kết nối tri thức bao gồm đầy đủ các bài giảng trong cả năm học. Bộ bài giảng được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng phần học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 6 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(219 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Bài cũ
a) -2 -9 =
b) -2 + 9 =
c) -3 – 7 – 4 + 8 =
d) -23 -15 + 23 + 5 – 10 =
- 11
7
- 6
- 20
I. Bỏ dấu ngoặc trong trường hợp đơn giản
a) -2 + (-9)
b) -2 – (- 9)
c) -3 – (+7) +(– 4) – (- 8)
d) (-23) -15 – (-23) + 5 + (- 10)
a) -2 -9 =
b) -2 + 9 =
c) -3 – 7 – 4 + 8 =
d) -23 -15 + 23 + 5 – 10 =
- 11
7
- 6
- 20
II. Dấu của một số hạng khi bỏ dấu ngoặc
Ví dụ 1: Tính và so sánh kết quả của
a) 4 + (12 -15) và 4 + 12 -15
b) 4 – (12 -15) và 4 - 12 + 15
a) 4 + (12 -15)
= 4 + (-3) = 4 -3 = 1
b) 4 – (12 -15) và 4 - 12 + 15
(1)
4 + 12 - 15
= 16 – 15 = 1
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
4 + (12 -15) = 4 + 12 -15
4 - (12 -15)
= 4 - (-3) = 4 + 3 = 7
(1)
4 - 12 + 15
= -8 + 15 = 7
(2)
Từ (1) và (2) suy ra
4 - (12 -15) = 4 - 12 + 15
Đẳng thức
a) 4 + (12 -15) = 4 + 12 -15
b) 4 – (12 -15) = 4 - 12 + 15
Vế trái của đẳng thức
Vế phải của đẳng thức
VT = 4 + (12 -15)
VP = 4 + 12 -15
- Có dấu ngoặc
- Trước ngoặc là dấu (+)
Không có dấu ngoặc
-
Trong ngoặc trước 12 mang
dấu (+), trước 15 mang dấu (-)
- Trước 12 vẫn mang dấu (+)
Trước 15 vẫn mang dấu (-)
Nhận xét
Khi bỏ ngoặc có
dấu (+) đằng
trước ta gi
nguyên dấu của
các số hạng trong
ngoặc
- Có dấu ngoặc
- Trước ngoặc là dấu (-)
- Trong ngoặc trước 12 mang
dấu (+), trước 15 mang dấu (-)
- Không có dấu ngoặc
- Trước 12 mang dấu (-)
Trước 15 mang dấu (+)
Khi bỏ ngoặc có
dấu (-) đằng trước
ta đổi dấu của tất cả
các số hạng trong
ngoặc. Dấu (+)
thành (-), dấu (-)
thành (+)
Quy tắc dấu ngoặc
a) 4 + (12 -15) = 4 + 12 -15
b) 4 – (12 -15) = 4 - 12 + 15
Vế trái của đẳng thứ
Vế phải của đẳng thức
VT = 4 + (12 -15)
VP = 4 + 12 -15
- Có dấu ngoặc
- Trước ngoặc là dấu (+)
Không có dấu ngoặc
-
Trong ngoặc trước 12 mang
dấu (+), trước 15 mang dấu (-)
- Trước 12 vẫn mang dấu (+)
Trước 15 vẫn mang dấu (-)
Nhận xét
Khi bỏ ngoặc có
dấu (+) đằng
trước ta giữ
nguyên dấu của
các số hạng
trong ngoặc
- Có dấu ngoặc
- Trước ngoặc là dấu (-)
- Trong ngoặc trước 12 mang
dấu (+), trước 15 mang dấu (-)
Không có dấu ngoặc
- Trước 12 mang dấu (-)
Trước 15 mang dấu (+)
Khi bỏ ngoặc có
dấu (-) đằng trước
ta đổi dấu của tất
cả các số hạng
trong ngoặc. Dấu
(+) thành (-), dấu
(-) thành (+)
Đẳng thức

Mô tả nội dung:

Bài cũ a) -2 -9 = - 11 b) -2 + 9 = 7 c) -3 – 7 – 4 + 8 = - 6
d) -23 -15 + 23 + 5 – 10 = - 20
I. Bỏ dấu ngoặc trong trường hợp đơn giản a) -2 + (-9) a) -2 -9 = - 11 b) -2 – (- 9) b) -2 + 9 = 7
c) -3 – (+7) +(– 4) – (- 8) c) -3 – 7 – 4 + 8 = - 6
d) (-23) -15 – (-23) + 5 + (- 10)
d) -23 -15 + 23 + 5 – 10 = - 20
II. Dấu của một số hạng khi bỏ dấu ngoặc
Ví dụ 1: Tính và so sánh kết quả của a) 4 + (12 -15) và 4 + 12 -15
b) 4 – (12 -15) và 4 - 12 + 15
b) 4 – (12 -15) và 4 - 12 + 15 a) 4 + (12 -15) 4 - (12 -15) = 4 + (-3) = 4 -3 = 1 (1) = 4 - (-3) = 4 + 3 = 7 (1) 4 + 12 - 15 4 - 12 + 15 = 16 – 15 = 1 (2) = -8 + 15 = 7 (2) Từ (1) và (2) suy ra Từ (1) và (2) suy ra 4 + (12 -15) = 4 + 12 -15 4 - (12 -15) = 4 - 12 + 15 Đẳng thức Nhận xét
a) 4 + (12 -15) = 4 + 12 -15 Khi bỏ ngoặc có
Vế trái của đẳng thức
Vế phải của đẳng thức dấu (+) đằng VT = 4 + (12 -15) VP = 4 + 12 -15 trước ta giữ - Có dấu ngoặc nguyên dấu của Không có dấu ngoặc
- Trước ngoặc là dấu (+) các số hạng trong
- Trong ngoặc trước 12 mang
- Trước 12 vẫn mang dấu (+) ngoặc
dấu (+), trước 15 mang dấu (-)
Trước 15 vẫn mang dấu (-)
b) 4 – (12 -15) = 4 - 12 + 15 Khi bỏ ngoặc có dấu (-) đằng trước - Có dấu ngoặc - Không có dấu ngoặc
ta đổi dấu của tất cả các số hạng trong
- Trước ngoặc là dấu (-) ngoặc. Dấu (+)
- Trong ngoặc trước 12 mang - Trước 12 mang dấu (-) thành (-), dấu (-)
dấu (+), trước 15 mang dấu (-) Trước 15 mang dấu (+) thành (+)


zalo Nhắn tin Zalo