Giáo án Tích vô hướng của hai vecto Toán 10 Chân trời sáng tạo

385 193 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 17 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 10.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(385 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)


BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 2 TIẾT
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: 
 !"#$%&'(!)*'+,-.'+,
/0$!"121&&'(!)*'+,
3(4!".&567&'(!)
89!"# :';&'(!)*'+,<4%=>
6%=>?@ 0AB'&96%-&(*?0
<C%=DE
2. Năng lực
Năng lực chung:
F?00*'0C6%G#%1
F?0 1'"1CC64?'?%'$-%
F?04@ '5;'C0'9
Năng lực riêng: !'?1?H 1H%(6-
'4@ '5;
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
89!"# :';&'(!)*'+,<4%=>
6'%=>?@ 0AB'&96%-&(*
?0<C%=DE
3. Phẩm chất
I- J:1J:6%G#%1'-J:?%'$-%
(CJ# '#"1
IF%K&0L0-C$%*= %?M# :
+0!)N*O8
6!??1?PQ'?C@C6M
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: OR?$4SS/
2. Đối với HSORT/'U51VW1BX!)E4
-%X' 4-%
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
OX14&JM*(:&&'(!)(@%(6(
CU%=?0#0$%==Y
b) Nội dung: 6>%UXJ?Z+MC4?YL[
c) Sản phẩm66%<<';&'(!).
'+,
d) Tổ chức thực hiện:
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
O8 64')$
Tác dụng của một lực
F
vào một vật làm cho vật đó dịch chuyển theo vectơ
d
thì sẽ
sinh ra một công là A. Công A đó được tính theo công thức như thế nào?
θ
là góc
giữa hai vectơ
F
d
.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập: XJ?Z+MLC4
?Y
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận: O8%=>C4?Y
#2\
Kết quả:
|
F
|
.
|
AB
|
.
cos
θ
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện: O8# @4*C,U-
NZ)$'%)]I(:

θ
!"?&
'(!)*
F
'
AB
/0$&&'(!)*'+,! ^
RXW&'(!)*'+,IXQ6%<C
(%]
Bài 4: Tích vô hướng của hai vectơ
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Góc giữa hai vectơ
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a) Mục tiêu:
-,=C4$%4?';-.'+,
 #$%-.'+,'06%-.'+,C_
?$#MF+
b) Nội dung: 0$??!"=!)0;*O8<
 1# :';-.'+,
c) Sản phẩm: 6!"# :!"
HĐKP1; Ví dụ 1; Thực hành 1.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
O84?-%>
0$HĐKP 1.
O8NZ)$PL[
%
`>-abIc!"?>
-.'+,
DI
'd
DC
`O86%>-
.'+,
IB
'
AB
O8NZ)$-.
'+,!C## :
Cho hai vectơ
a
khác
b
khác
e
Từ
1. Góc giữa hai vectơ
HĐKP1:
E
^
IDC
f
g h
°
E'+,6%?d
DI
'd
DC
E
DI
fd
IB
Hd
DC
df
AB
Kết luận:
Cho hai vectơ
a
khác
b
khác
e
Từ một
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
một điểm O bất kì ta vẽ
OA
=
a
;
OB
=
b
Góc
^
AOB
với số đo từ 0
o
đến 180
o
được gọi là góc giữa hai vectơ
a
b
.
Ta kí hiệu góc giữa hai vectơ
a
b
là (
a
,
b
).
Nếu (
a
,
b
) = 90
o
thì ta nói rằng
a
b
vuông góc với nhau, kí hiệu
a
b .
O8%Y%='## 
:CL%
O85%
Cách xác định góc giữa hai vectơ
không phụ thuộc vào việc chọn điểm
O, nên góc giữa hai vectơ
a
b
được
kí hiệu là (
a
,
b
).
O8PL[%Khi nào thì
góc giữa hai vectơ bằng 0
o
, bằng
180
o
?
O8?!JIXJC
OR
`/ijM-(
a
,
b
) = (
b
,
a
)
`O-.'+,!"!)'
#
e
?(7kle
`/CC!Y"1-&5%=
C'+,
a
b
là vectơ
điểm O bất kì ta vẽ
OA
=
a
;
OB
=
b
Góc
^
AOB
với số đo từ 0
o
đến 180
o
được
gọi là góc giữa hai vectơ
a
b
.
Ta kí hiệu góc giữa hai vectơ
a
b
là (
a
,
b
).
Nếu (
a
,
b
) = 90
o
thì ta nói rằng
a
b
vuông
góc với nhau, kí hiệu
a
b .
* Chú ý:
/ijM-(
a
,
b
) = (
b
,
a
)
O-.'+,!"!)'#
e
?(7kle
/CC!Y"1-&5%=C
'+,
a
b
là vectơ
Ví dụ 1: SGK-tr98
Thực hành 1.
m5<%bnbTI'nbfTI
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 4: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 2 TIẾT I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Nhận biết được khái niệm tích vô hướng của hai vectơ, góc giữa hai vectơ.
- Thực hiện được phép toán tính tích vô hướng của hai vectơ.
- Mô tả được những tính chất hình học bằng tích vô hướng.
- Vận dụng được kiến thức về tính vô hướng của hai vectơ để giải một số bài toán
hình học một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: tìm góc, tính công của lực
di chuyển trên một đoạn thẳng, ...). 2. Năng lực Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học; giao tiếp toán học; mô hình hóa toán
học và giải quyết vấn đề toán học.


- Vận dụng được kiến thức về tích vô hướng của hai vectơ để giải một số bài toán
hình học và một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: tìm góc, tính công của
lực di chuyển trên một đoạn thẳng,..) 3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm,
tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Giúp giải thích ý nghĩa của công thức tính tích vô hướng thông qua mô hình công
tạo ra bởi một lực khi thực hiện một độ dời.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, chú ý lắng nghe, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm: HS hình thành nhu cầu tìm hiểu hiểu về tích vô hướng giữa hai vectơ.
d) Tổ chức thực hiện:


Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
- GV: chiếu hình ảnh và giới thiệu.
Tác dụng của một lực F vào một vật làm cho vật đó dịch chuyển theo vectơ d thì sẽ
sinh ra một công là A. Công A đó được tính theo công thức như thế nào? θ là góc
giữa hai vectơ F và d.
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS chú ý lắng nghe, suy nghĩ câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Kết quả: |⃗F|.|⃗ AB|.cosθ
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó
dẫn dắt, giới thiệu HS vào bài học mới: "Công thức |⃗F|.|⃗
AB|.cosθ được gọi là tích
vô hướng của ⃗F và ⃗
AB. Ta thực hiện tích tích vô hướng của hai vectơ như thế nào?
Khi nào chúng ta cần dùng tích vô hướng của hai vectơ. Chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài hôm nay".
Bài 4: Tích vô hướng của hai vectơ
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Góc giữa hai vectơ

a) Mục tiêu:
- HS có cơ hội trải nghiệm, thảo luận về góc giữa hai vectơ.
- Nhận biết khái niệm góc giữa hai vectơ và thực hành tìm góc giữa hai vectơ rèn
luyện kĩ năng theo yêu cầu cần đạt.
b) Nội dung: HS thực hiện lần lượt các hoạt động dưới sự điều hành của GV để
tiếp nhận kiến thức về góc giữa hai vectơ.
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, hoàn thành được các bài
HĐKP1; Ví dụ 1; Thực hành 1.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
1. Góc giữa hai vectơ
- GV cho HS thảo luận nhóm bốn HĐKP1: thực hiện HĐKP 1.
- GV dẫn dắt, giới thiệu, đặt câu hỏi thêm:
+ Số đo góc IDC cũng được gọi là số đo góc giữa hai vectơ ⃗ DI và ⃗ DC.
+ GV yêu cầu HS tìm số đo các góc a) ^ IDC = 4 5° giữa hai vectơ ⃗ IB và ⃗ AB.
b) Hai vectơ cần tìm là ⃗ DI và ⃗ DC c) ⃗ DI = ⃗ IB; ⃗ DC = ⃗ AB
- GV dẫn dắt, giới thiệu góc giữa hai
vectơ như trong khung kiến thức:
Kết luận:
Cho hai vectơ a khác b khác ⃗0 . Từ
Cho hai vectơ a khác b khác ⃗0 . Từ một


zalo Nhắn tin Zalo