Giáo án Tin học 10 Bài 20 (Kết nối tri thức): Câu lệnh lặp for

506 253 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tin học 10 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(506 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
BÀI 20. CÂU LỆNH LẶP FOR


I MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
 !"#$%&'()*+,&-&./
01",,23)&#4%5$&)67)
2. Năng lực:
* Năng lực chung
81,"#4
81,)#4%
81,9%()#4:;<7#=>
* Năng lực riêng
%5$,3)&&)67)
3. Phẩm chất:
- 8?@ABC&<BD"E
F4 0&%@BDGCH,4@#I@
4@#1@JB<7?KL)44@E@#M
II THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
N%%)H)B4,<:5(7B%)%6)O-&6)
%7DHP#@%7<
6Q@%74B@%7DR49SK@>@67)
2. Đối với học sinh
N%%)H)B#+
T)(@I405M(767).<I><H/
T&*4@UBài 20. Câu lệnh for.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
III TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a. Mục tiêu:()0AC)9#4@+N,,2&)
V&F
b. Nội dung: N5#4)L<*L&:,W<X
c. Sản phẩm:YW<&:,"N
d. Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
Z[5\5]^@ILR2_&K@E9P#
,2,2,(><,K[D5MBLHL?=:%*(&),I`9B-@
K,K,?a*(L@9P,%9P)`&)H):
abB-@ILHL@&,K,%9Pab#4&%9P
)`.c(B`BdBe/&f@%9PI8_,C&F*C)I%
W<,)g#@E%]%*K,2,2,(L
()4@E=<&A,C&F,4=<&A,2
Z[7?<K<NhEm có thể xác định được trong mỗi dụ trên công việc nào cần
phải lặp lại và được lặp lại bao nhiêu lần không?
* Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ:
- NA ,]-B9<7!B&:,W<X
* Bước 3: Báo cáo kết quả học tập, thảo luận:]
- NV7,?*:&F*47H;<:BNH%CigB*j9<
Công việc cần lặp lại:
- Đọc tên từng bạn: lặp lại 30 lần.
- Kiểm tra lần lượt các số từ 1 đến 50 và ghi ra các số chia hết cho 3: Thao tác xét
lần lượt từng số từ 1 đến 50 chính là lệnh lặp, số lần lặp là 50.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện:]
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Z[%%H;<:"NB&?V9+I5\5]N#4)*4@hBài 20.
Câu lệnh lặp for.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: 4@;<-#,,23)&
a. Mục tiêu: N,4@;<-#,,23)&"67)+5(*K<#,
&-./
b. Nội dung:NNZkB-:B%@#M)
c. Sản phẩm: N)(EBW<X#4*4C"PB)4
4F@L<H0
d. Tổ chức thực hiện:
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
1. LỆNH FOR
* Hoạt động 1
jI%&'*lmb
- Giải thích: &))(V&F&?B,
&-./&:,(@E#$%&'f@9PBBB
`BmBbBdBnBoBe3)&9p,K,2B
@q,K,20#@E%&'H&)#$%&'
&?N<,,23)&&?B*N9pI%&',4
jrrresmb
* Kiến thức mới
forh,4,,2#9P,K*&NP,K,2
  i% ' *+ #$ % &' " ,
&-./
YA % ",,2# 9P,K* &3)&
&)67)9<
* Bước 1: Chuyển giao
nhiệm vụ: ]
Z[)N#4
)(E&)NZk&
b-)I@
Thực hiện đoạn chương trình
sau trong chế độ lệnh trực
tiếp của Python đểnh tổng 0
+ 1 + ... + 9. Tổng này giá
trị bao nhiêu? Giải thích kết
quả.
Z[7?<K<NNZk#4
)*
+ Ý nghĩa của câu lệnh for.
+ t cấu trúc chung của
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
fortuin &-./
tHP,,2u
kB+@q#Q,2*9p%
,K , % % &' &) #$ % &' " ,
&-./#4tHP,,2u
&-./&:,(#$%&'f@9Pa
U
dụ 1.Dj%9P?SXVB
#)&.s/
Ví dụ 2.T@%9P<7?XV.s/#4,4
*E"`
* Ghi nhớ:
for lệnh lặp với số lần biết trước. Số lần lặp
thường được xác định bởi vùng giá trị của lệnh
range( ).
* Câu hỏi và bài tập củng cố:
lệnh for.
Z[ ) N ,4@ ;<- #
%#D5M*K<",,2
3)&
rh dụ 1: Tính tổng các số tự
nhiên chẵn nhỏ hơn n, với n
cho trước (n = 10).
rhdụ 2: Đếm các số nguyên
nhỏ hơn n (n = 20) bội
của 3.
Z[P,(H0
+ Lệnh lặp for sẽ cần một
biến để chạy trong vùng các
giá trị của lệnh range(n).
+ Vùng range() sẽ dãy các
giá trị 0, 1, 2, ..., n - 1.
+ Các lệnh lặp sẽ viết sau
dấu:, xuống dòng viết thụt
vào (1 tab hoặc 4 dấu cách).
Z[7?<K<N#4
 H< H 0 &
W@
Z[ ) N )( E %
WL)44YW<X
#4*4C"PNZk&
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Sản phẩm dự kiến
Hoạt động của giáo viên và
học sinh
Lệnh range(1, n + 1) sẽ bao gồm các giá trị 1, 2,
3, ..., n. Do vậy đoạn chương trình trên thực sự tính
tổng 1 + 2 + ... + n, với n biến lưu một số tự
nhiên nào đó cho trước.
dhVới giá trị n cho trước,
so sánh giá trị S trong đoạn
chương trình sau với tổng 1 +
2 + ... + n.
S = 0
for k in range (1, n+1):
S = S + k
* Bước 2: HS thực hiện
nhiệm vụ:
N:),<CI@L&:,
%#=>&
N-)5vBA ,]-
Z[5\
N  L< #D 5M &)
NZk
N#4"PH
0*l%)44*4
C
Z[;<9%#4q&<
K
* Bước 3: Báo cáo kết quả
hoạt động, thảo luận:
Z[(5 #4 I@
&F*47
E9PNH%CigB*j
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



BÀI 20. CÂU LỆNH LẶP FOR
Môn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết được ý nghĩa của vùng giá trị tạo bởi lệnh ranger().
- Biết được chức năng của lện lặp for và cách dùng trong Python. 2. Năng lực: * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề * Năng lực riêng
- Biết cách dùng lệnh for trong Python.
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
- Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận khi làm việc nhóm.
- Làm việc chăm chỉ, chuyên cần để hoàn thành một nhiệm vụ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
- Sách giáo khoa, tài liệu giảng dạy, giáo án PowerPoint.
- Máy tính kết nối với máy chiếu.
- Phòng máy thực hành, máy tính đã cài sẵn phần mềm Python.
2. Đối với học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi.
- Điện thoại thông minh có cài ứng dụng chạy Python (nếu có điều kiện).
- Đọc trước bài mới – Bài 20. Câu lệnh for.


III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh và gợi mở HS đến lệnh lặp trong chương trình.
b. Nội dung: HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
- GV dẫn dắt: Em có thể đã gặp những trường hợp cần thực hiện một số công việc
lặp đi lặp lại nhiều lần. Ví dụ, để kể tên tất cả các bạn trong lớp có 30 học sinh, em
cần lần lượt đọc tên từng bạn; để đếm số lượng các số chia hết cho 3 trong khoảng
từ 1 đến 50, em có thể kiểm tra lần lượt các số từ 1 đến 50 và ghi ra các số chia hết
cho 3 (chẳng hạn, 3, 6, 9...) rồi đếm các số đó. Ngôn ngữ lập trình bậc cao có các
câu lệnh cho phép viết một cách ngắn gọn các bước cần thực hiện lặp đi lặp lại để
tạo thành một cấu trúc lập trình gọi là cấu trúc lặp.
- GV yêu cầu HS: Em có thể xác định được trong mỗi ví dụ trên công việc nào cần
phải lặp lại và được lặp lại bao nhiêu lần không?
* Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS chú ý lắng nghe, suy nghĩ, trả lời câu hỏi.
* Bước 3: Báo cáo kết quả học tập, thảo luận:
- HS giơ tay lên bảng trình bày kết quả, HS khác nhận xét, bổ sung:
Công việc cần lặp lại:
- Đọc tên từng bạn: lặp lại 30 lần.
- Kiểm tra lần lượt các số từ 1 đến 50 và ghi ra các số chia hết cho 3: Thao tác xét
lần lượt từng số từ 1 đến 50 chính là lệnh lặp, số lần lặp là 50.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện:


- GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới - Bài 20.
Câu lệnh lặp for.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Làm quen với lệnh lặp for.
a. Mục tiêu: HS làm quen với lệnh lặp for của Python ở dạng ban đầu với lệnh range().
b. Nội dung: HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao.
c. Sản phẩm: HS thực hiện Hoạt động 1, câu hỏi và bài tập củng cố, hoàn
thành tìm hiểu kiến thức.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh 1. LỆNH FOR
* Bước 1: Chuyển giao * Hoạt động 1 nhiệm vụ:
- Tổng có giá trị bằng 45.
- GV cho HS đọc và thực hiện
- Giải thích: Trong đoạn chương trình trên, lệnh Hoạt động 1 trong SGK trang
range (10) trả lại một vùng giá trị gồm 10 số 0, 1, 2, 105 theo nhóm đôi:
3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Lệnh for sẽ thực hiện 10 lần lặp, Thực hiện đoạn chương trình
mỗi lần lặp ứng với một giá trị k trong vùng giá trị sau trong chế độ gõ lệnh trực
trên. Sau lệnh lặp for trên, biến S sẽ có giá trị là tiếp của Python để tính tổng 0 tổng 0 + 1 + ... + 9 = 45.
+ 1 + ... + 9. Tổng này có giá * Kiến thức mới
trị bao nhiêu? Giải thích kết
- for là lệnh lặp với số lần biết trước. Số lần lặp quả.
thường được xác định bởi vùng giá trị của lệnh - GV yêu cầu HS đọc SGK và range(). cho biết:
- Cú pháp của lệnh lặp với số lần biết trước for + Ý nghĩa của câu lệnh for. trong Python như sau:
+ Mô tả cấu trúc chung của


Hoạt động của giáo viên và
Sản phẩm dự kiến học sinh
for < i > in range(n): lệnh for. - GV cho HS làm quen với
- Khi thực hiện, ở mỗi vòng lặp biến i sẽ được gán các ví dụ ban đầu của lệnh lặp
lần lượt các giá trị trong vùng giá trị của lệnh for: range() và thực hiện
+ Ví dụ 1: Tính tổng các số tự
- Lệnh range(n) trả lại vùng giá trị gồm n số từ 0 nhiên chẵn nhỏ hơn n, với n đến n – 1. cho trước (n = 10).
Ví dụ 1. Tính tổng các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn n, + Ví dụ 2: Đếm các số nguyên với n cho trước (n=10).
nhỏ hơn n (n = 20) và là bội của 3.
- GV chốt lại kiến thức:
+ Lệnh lặp for sẽ cần một
biến để chạy trong vùng các
giá trị của lệnh range(n).
Ví dụ 2. Đếm các số nguyên nhỏ hơn n (n=20) và là + Vùng range() sẽ là dãy các bội của 3.
giá trị 0, 1, 2, ..., n - 1.
+ Các lệnh lặp sẽ viết sau
dấu:, xuống dòng và viết thụt
vào (1 tab hoặc 4 dấu cách).
- GV yêu cầu HS đọc và ghi * Ghi nhớ:
nhớ khung kiến thức trọng
for là lệnh lặp với số lần biết trước. Số lần lặp tâm.
thường được xác định bởi vùng giá trị của lệnh - GV cho HS hoạt động cá range( ).
nhân để hoàn thành Câu hỏi
* Câu hỏi và bài tập củng cố:
và bài tập củng cố SGK trang


zalo Nhắn tin Zalo