Giáo án Tin học 10 Bài 21 (Kết nối tri thức): Câu lệnh lặp while

781 391 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tin học 10 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(781 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%&'


()*$+(,-
1 Kiến thức:
 !" #$%&''()'*#+',-!
./
!01.2'3.45!1,6.7 6'(68
2. Năng lực:

9:';
9:'"< 
9:'# =">1?0@A

@/< !" #$%&''()'*
3 Phẩm chất:
- 9BC263.16D;@E
4FG. C6DH3-'CIC
C:CJ61?B,@K"CEC&
((+.(/+ 0123.4$56.4$7(8-
"#9:;<=
L  "-"6#  "B6'1C-"6 " 
 ?D-+C ?1
MNC ?6C ?D@O#P,CACM?"
!#9:>?
L  "-"6Q
R"=CIG%&=?M?"S1I@A1-T
)>@@=<ABCD!CEDFCF

R./!CUBài 21. Câu lệnh lặp for.
(((+(/G+HIG.123.4$
"#.J2+KGLM.N(KGL)NO-
#)P=A="G23"#/L@- C'(
#+','(-+@V
#GQRAL%"K1!@K.'W1X
c. Sản phẩm:Y?B1,1L3%&-G@K.'W1XZ[@/.
d. Tổ chức thực hiện:
S T:"AL5<PA
Z[@(0@A\" @/<."E]E;!#1
] 
[3@EB=?N^1
>1#W3@E
[3@EB=?A1N^1>1
#W3@E."
_C'C`!3,?"A

_C'C !3A@:5C
4%Y'=
_C@'0?`^/2Ca _C^  ^/2Ca"@-
@,?b/
Z[?B1,1L !"#$%&
'( #)*+ %&,-  !"./012%(3
/&
Z[' ICXb.'W1XQ,cQ@E
S T:!A.UVPAW
XL2F'd*6#1?eW1.'
S T:EA ;<;<YZ>[&<[A
Z[@=%L@G'B.4!?->1
L- 'd*63^f6!g#1
Kết quả:
)>@@=<ABCD!CEDFCF

45 #67!"#!"$8
9:;8$<=/>?@#1
9:083@"-/'
9:A8<33<6B"C
4'( #)*+ 8
A B
5$0DE 5$F/0
GH@" GFI
GJ#K;H<6 (#-L6
4,(3/8
951M83 6>-!"
951N83 #67!">-(6
S T:DA;;YZVAW
XZ[@  ->1;L6.B5#Q@I%h%dL"!CiBài 21.
Câu lệnh lặp while.
!#.IG.+.6G.M(/G+.\$)](
Hoạt động 1: C>1*''()'*;M?"
#)P=A2 ' #$%&')'*
#GQRAL@LZc6*6 C&@/<"
c. Sản phẩm:L"=@E6W1X!3;+6"
4CK1-G
d. Tổ chức thực hiện:
U&^RVY
.<_Q`;<=>
?
"#78G.a.(7b
S.<_Q"
S T:"AL5<
PA
)>@@=<ABCD!CEDFCF

U&^RVY
.<_Q`;<=>
?
G !">O*+$((P;DD3Q
RHD@#67SK/;9T9;H99
UU
SMc:
'( '-+'#+
','(-!./c+''(@/<
"@-j@A1-klm'#*
\2 ;''/#1
)'*j@A1-k
j-+''(k
$de A,/*JV8W( !"-#67
LXY!#Q3 
>OL;/!Z*J3
."@Ij@A1-k'!K1G'c
  '6 M?" #7 -KC . j@A1
-k61@24-+''(6
1#4-2''#
[D%&R"=/5.4Dg

n
n8n-
@A1--
j[3?LD
'g!4/5 #+BX5

Z["L@"=
@E ." LZc . o *"
IC@
[/>36I%>/\]
(=\/
Z[?B1,1L@LZc"
!
9^_/K/? `
9 Y \ J B  K/  
`
Z["L'C>1* D%&
!@,1;''()'*
nia] *b ;8c[/ >3 #$ 6I
%>/,3QK/
)d3e&
nia]*b08f 3 >/
g=\>O/.>&
)>@@=<ABCD!CEDFCF

U&^RVY
.<_Q`;<=>
?
[D%&[N'()'*#7%Y'=--
/<>1 `d@,1N'(6-lL1
Cp!/'(-:'Bq@5Vr"3?6-
>1#7.%O?#1
SL:A` c!">-(
 6 , - !" K/   ` "b
1#'( K/ 
S$f[&`9A
\W1'()'*#7-KC.@A1-
'(./
\W1\/5.4IK/#1
Ll
-l
)'*-jl
LlLn-
-l-n
Z[ ?B1 ,1 L @   
-1-G.WC
Z["L"=@EIC@@K
"\W1X!3;
+LZc.s
; G c`c() / #' ( 
6/>/( ( 
!"&
0a#$6I%]S0
9Z99;DD>h*b c`
S T:!A.UVPA
L4IC6"'13@K
.' 0@A@/<@/.
L*"%t62F'd*Z[
/%h
L@K1D%&."LZc
L;+-G
!u "!3
S T: EA ;< ;< Y Z <_
Q<[A
Z[@=%IC.4!?
E#+L- 3^f6!g#1
)>@@=<ABCD!CEDFCF

Mô tả nội dung:



Bài 21. Câu lệnh lặp while
Môn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 2 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết và thực hành giải các bài toán sử dụng lệnh lặp while với số lần không biết trước
- Biết ba cấu trúc lập trình cơ bản: tuần tự, rẽ nhánh, lặp, … 2. Năng lực: * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề * Năng lực riêng
- Thực hành được giải các bài toán sử dụng lệnh lặp while.
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
- Hình thành ý thức trách nhiệm, tính cẩn thận khi làm việc nhóm.
- Làm việc chăm chỉ, chuyên cần để hoàn thành một nhiệm vụ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, tài liệu tham khảo, giáo án.
- Máy tính kết nối máy chiếu.
- Phòng máy thực hành, máy tính đã cài sẵn phần mềm Python.
2. Đối với học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi.
- Điện thoại thông minh có cài ứng dụng chạy Python (nếu có điều kiện).


- Đọc trước bài mới – Bài 21. Câu lệnh lặp for.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a. Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh và hướng HS đến khái niệm lặp
với số lần lặp không cố định.
b. Nội dung: HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm: Từ yêu cầu HS vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi GV đưa ra
d. Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
- GV đặt vấn đề: Cho các công việc được ghi trong cột A và cột B của bảng sau: A B
Vận động viên chạy 20 vòng xung Vận động viên chạy nhiều vòng xung quanh quanh sân vận động.
sân vận động trong thời gian 2 tiếng.
Em làm 5 bài tập thầy cô giao về Em làm các bài tập về nhà đến giờ ăn cơm nhà. thì dừng lại.
Em đi lấy 15 xô nước giúp mẹ.
Em xách các xô nước giúp mẹ cho đến khi đầy thùng nước.
- GV yêu cầu HS: Đối với mỗi hàng, em hãy cho biết công việc lặp đi lại là gì?
Điều kiện để dừng công việc là gì? Số lần thực hiện việc lặp giữa 2 cột có gì khác nhau?
- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ và cùng trả lời câu hỏi ở phần Khởi động.
* Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS chú ý lắng nghe, suy nghĩ câu trả lời.
* Bước 3: Báo cáo kết quả học tập, thảo luận:
- GV gọi đại diện HS đứng lên trình bày kết quả
- HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung. Kết quả:


- Công việc được lặp đi lặp lại là:
+ Hàng 1: chạy xung quanh sân vận động.
+ Hàng 2: làm các bài tập thầy cô giao về nhà.
+ Hàng 3: xách các xô nước giúp mẹ
- Điều kiện để dừng công việc: A B Chạy hết 20 vòng
Chạy hết thời gian 2 tiếng Làm hết 5 bài tập
Làm tới giờ ăn cơm
Lấy đủ 15 xô nước
Đến khi đầy thùng nước - Sự khác nhau:
+ Cột A: các công việc biết trước số lần lặp.
+ Cột B: các công việc được lặp với số lần không biết trước.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện:
- GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó dẫn dắt HS vào bài học mới - Bài 21.
Câu lệnh lặp while.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Làm quen với lệnh lặp while của Python
a. Mục tiêu: Biết cú pháp lệnh và cách sử dụng lệnh while
b. Nội dung: HS đọc SGK, nghe giảng, thực hiện các nhiệm vụ được giao.
c. Sản phẩm: HS thực hiện Hoạt động 1, câu hỏi và bài tập củng cố, hoàn
thành tìm hiểu kiến thức.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh 1. LỆNH WHILE
* Bước 1: GV chuyển giao nhiệm * Hoạt động 1 vụ:


Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
Lệnh lặp sẽ dừng lại khi k ≥ 100 và giá trị - GV cho HS đọc và thực hiện Hoạt
750 nhận được là tổng của 1 + 8 + 15 + ... + động 1 trong SGK trang 108 theo 99. nhóm đôi: * Kiến thức mới
Quan sát chương trình sau, giải thích
- Lệnh lặp while thực hiện khối lệnh với số kết quả in ra,
lần lặp không biết trước. Khối lệnh lặp được
thực hiện cho đến khi <điều kiện> = False
Cú pháp của lệnh while như sau: while <điều kiện>:
- GV yêu cầu HS đọc SGK và cho C
hú ý : Sau dấu “:” khối lệnh lặp cần được biết:
viết lùi vào và thẳng hàng. Mặc định các lệnh + Ý nghĩa của câu lệnh while.
sẽ lùi vào 1 tab hoặc 4 dấu cách.

+ Mô tả cấu trúc chung của lệnh while.
- GV cho HS làm quen với các ví dụ
ban đầu của lệnh lặp while:
Trong đó <điều kiện> là biểu thức lôgic. Khi + Ví dụ 1: Quan sát đoạn chương
thực hiện lệnh, Python sẽ kiểm tra <điều trình sau và cho biết S là giá trị của
kiện>, nếu đúng thì thực hiện khối lệnh lặp, biểu thức toán học nào?
nếu sai thì kết thúc lệnh while.
- Ví dụ 1: Đoạn chương trình tính tổng 12 + 22
+ … + k2 với điều kiện k2 < 100. Vậy S chính
là tổng bình phương các số tự nhiên nhỏ hơn + Ví dụ 2: Thực hiện các lệnh sau. 10.
Kết quả sẽ in ra những số nào?


zalo Nhắn tin Zalo