Giáo án Tin học 10 Bài 25 (Kết nối tri thức): Một số lệnh làm việc với xâu kí tự

760 380 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tin học 10 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tin học 10 Cánh diều.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(760 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)


!"#$%&'()*+


,$-./,01
1. Kiến thức:
 !"#$%& '()*+,-
2. Năng lực:
* Năng lực chung
./&0
./&1!2
./&$23145+678
* Năng lực riêng
 !"#$% 9:&")*+,-
3. Phẩm chất:
- .;"<=>?+=-0#
,,/2,3/ 456728.9:28.;,<1
=#'(>?@
@221,1=$221;=&+",41=212
26-A,%"26+
BC"26="26-A$DE"8"B61
!#'(A&
@221,1=F
G13"A:'H36 9?IB61J+A8+
,K
G? L"MBài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự.
,,,/,3B/CDB256728.
=#2E6/FBGH2I,FBG$IJ1
$AKK@?LMNO!NPO"N"

#$Q@L31:<>1$!NL12I"O?-
"#)*+1?1)*+,-
#B%RL@'1P+LP?4&*+Q
c. Sản phẩm:R*+?4&0@
d. Tổ chức thực hiện:
S T(=LG9?QL
STU78VBài toán tìm kiếm xâu con trong một xâu một trong những bài
toán tin học được ứng dụng nhiều trong thực tế. Công cụ tìm kiếm thông tin trên
Internet hay lệnh tìm kiếm trong soạn thảo văn bản được xây dựng trên sở bài
toán tìm xâu con.
Cho xâu c = "Trường Sơn" xâu m ="Bước chân trên dải Trường Sơn". Em hãy
cho biết xâu c xâu con của xâu m không. Nếuthì tìm vị trí của xâu c trong
xâu m.
S T(!L2U+QLV
W@<N&WX=$+6Y*+?4&
S T(PL >?>?)XAYZ?YL
ST3'@:&;?IL6,5+4
@,2&WX=>)Z=L[$+
Gợi ý:VXâu c xâu con của xâu m. Vị trí tìm thấy đầu tiên của xâu c trong xâu m
là chỉ số 20.
S T(OL>>)X+R[RK?L
WTI*6&*+Q!"F1L; )Z-<=$?1*+?4
&0@\?;*+?4&A=ST']'W@1L"VBài 25. Một
số lệnh làm việc với xâu kí tự.
!#2DB2/2:B2H,3B/2\.$],
Hoạt động 1: I"P+)*+1&I"O?-)*+1
$AKK@?LMNO!NPO"N"

#$Q@L@L !&,P"?=I"O?-)*+1?1)*+
,-
#B%RLST ']@I"P+"#$%&I",")*+1?1)*+
,-
c. Sản phẩm: @13#=*+QL>0%@S^
?_`=1I"P+,:
d. Tổ chức thực hiện:
UZ^R+)
2?_%`>?@A
&
=# ab1 .EB 9: ;<B2 /D$ 94 /Cc
ab1.EB
9*RQ=L\(12aP,P"?"#)*+
A&)*+10)*+,2,
bbbcLdc_Ld
?+X
bbbcdcd
e&$X
P+ : ,P" ? f)*+ b g" ?1
f)*+_b&
f)*+bf)*+_b
.+<I?4&32?O?+X=+$?4&3
2?Oe&$X
9*RQ!#h'JKI"O?-)+70
"#)*+?1)*+,2
bbb$icLL'_`jkd
S T( =L . ? 
QLVST6;+E+ @
13#@S^?_VQuan
sát các dụ sau để tìm hiểu cách
kiểm tra xâu con tìm kiếm vị t
xâu con trong xâu kí tự:
+ dụ 1: Dùng toán tử in để kiểm
tra một xâu xâu con của xâu
khác không.
+ dụ 2: Lệnh find() tìm vị trí xuất
hiện của một xâu trong xâu khác.
+ Ví dụ 3:
ST%&3,:E6L1
l"_N
m +% ,P" ? )*+ $ A g"
?1)*+$_6,AP'(
12aVs1 nằm trong s2 khi
$AKK@?LMNO!NPO"N"

UZ^R+)
2?_%`>?@A
&
bbb$h'JcLdK
TO?-)+7E+;0cLd?1
)*+$&n$%
bbb$h'Jc_dK
o TO?-I"76E+;0d_d?1
)*+$n&$%o
bbb$h'JcpdK
 ^I"76)*+cpd?1)*+$
;?48
#$%&UL'?;1)*+,-
 J 9 :K R2    9
:&
f)*+bf 9:b
W.dZ>Ze`fRL
f)*+"qbh'Jf)*+1bK
$rI"O?-E+;0)*+1?1
)*+"q?48O?-A.+,I"
76I?48
W.dZ>Zg``fRL
f)*+"qbh'Jf)*+1b=$?K
$rI")*+1LWE+sO?-$?
9*RQPL
bbb$+LicG.Dd
bbb$ic.#MG.DMlR-d
chỉ khi biểu thức s1UinUs2 là True.
m\( 9:h'JKP,P"
?O?- )*+$ ?1)*+$_ 
$+
t.+$_h'J$Ki,J,uKI$
g"?1)*+$_3O?-,JO?-
E+;0$?1$_K
t .+ $_h'J$K i  I $
,g"?1$_
tR<2"F?#0&h'JK
 $+
$_h'J$=,K$r?4&3O?-E+
;0$?1$_-sO?-,
?F=+,I"76?4&3
2?O
ST1@,+
,:?*"
ST6;+E+@41&+>A"
1R*+QL>
0%@S^?_`
1. Biểu thức lôgic sau đây đúng
hay sai?
>>> "010" in "001100"
2. Lệnh sau trả lại giá trị gì?
$AKK@?LMNO!NPO"N"

UZ^R+)
2?_%`>?@A
&
bbb$h'J$+LK
o
bbb$h'J$+L=K

G(
Để tìm một xâu trong một xâu khác thể
dùng toán tử in hoặc lệnh find( ). Lệnh find( )
trả về vị trí của xâu con trong xâu mẹ.
.hYZ`'
R*+@
R*+_?4&32?O`
>>> "ababababab".find("ab",4)
S T(!L/+QL
@P+-'H?1@S^
@X1'v=<N&WXST
 ']
@,+,:?
*"
@41&+>A"=1L
>
S T(PL >?>??YL
G3'A"?IL6
#$%@,2>)Z=L[$+
1L3
SV T(VOLVHVYVYViLV
ST ;+ > )Z= [ 5+2 &3
,:
Hoạt động 2: I"P+một số lệnh thường dùng với xâu kí tự
$Q@L$a'H !"#$% 9:[L0,P+'w&+
)*+,-
B%RL@5+$2122&0STPI"P+#'+,:
X16;+E+0ST
UZ^L@13#_=*+QL>0%@S^?_j=
1I"P+,:
R/jk+L
$AKK@?LMNO!NPO"N"

Mô tả nội dung:



Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự
Môn học: Tin Học; Lớp: 10
Thời gian thực hiện: 3 tiết I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Biết và thực hiện được một số lệnh thường dùng với xâu kí tự. 2. Năng lực: * Năng lực chung
- Năng lực tự chủ và tự học
- Năng lực giao tiếp và hợp tác
- Năng lực sáng tạo và giải quyết vấn đề * Năng lực riêng
- Thực hiện được một số phương thức làm việc với xâu kí tự.
3. Phẩm chất:
- Nghiêm túc, tập trung, tích cực chủ động.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với giáo viên
- Sách giáo khoa, sách giáo viên, tài liệu tham khảo, giáo án.
- Máy tính có kết nối với máy chiếu.
- Phòng máy thực hành, máy tính có cài sẵn phần mềm Python.
2. Đối với học sinh - Sách giáo khoa, vở ghi.
- Điện thoại thông minh có cài ứng dụng chạy chương trình Python (nếu có điều kiện).
- Đọc trước bài mới – Bài 25. Một số lệnh làm việc với xâu kí tự.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
1. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)


a. Mục tiêu: Tạo hứng thú học tập cho học sinh và gợi ý đến bài toán tìm vị trí
một xâu con trong xâu kí tự.
b. Nội dung: HS dựa vào hiểu biết để trả lời câu hỏi
c. Sản phẩm: Câu trả lời của HS.
d. Tổ chức thực hiện:
* Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
- GV đặt vấn đề: Bài toán tìm kiếm xâu con trong một xâu là một trong những bài
toán tin học được ứng dụng nhiều trong thực tế. Công cụ tìm kiếm thông tin trên
Internet hay lệnh tìm kiếm trong soạn thảo văn bản được xây dựng trên cơ sở bài toán tìm xâu con.
Cho xâu c = "Trường Sơn" và xâu m ="Bước chân trên dải Trường Sơn". Em hãy
cho biết xâu c có là xâu con của xâu m không. Nếu có thì tìm vị trí của xâu c trong xâu m.
* Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ:
- HS chú ý lắng nghe, suy nghĩ câu trả lời.
* Bước 3: Báo cáo kết quả học tập, thảo luận:
- GV gọi đại diện HS đứng lên trình bày kết quả
- HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung.
Gợi ý: Xâu c là xâu con của xâu m. Vị trí tìm thấy đầu tiên của xâu c trong xâu m là chỉ số 20.
* Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện và dẫn dắt vào bài:
- Vì đây là câu hỏi gợi mở vào bài học nên chưa xét đến tính đúng, sai trong câu trả
lời của HS. Dựa trên câu trả lời đó, GV dẫn dắt HS vào bài học mới - Bài 25. Một
số lệnh làm việc với xâu kí tự.
2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Tìm hiểu xâu con và lệnh tìm vị trí xâu con


a. Mục tiêu: HS biết và thực hiện được lệnh kiểm tra, tìm vị trí xâu con trong xâu kí tự.
b. Nội dung: GV hướng dẫn HS tìm hiểu một số lệnh tìm kiếm xâu con trong xâu kí tự.
c. Sản phẩm: HS thực hiện Hoạt động 1, câu hỏi và bài tập củng cố SGK
tr.124, hoàn thành tìm hiểu kiến thức.
d. Tổ chức thực hiện:
Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh
1. XÂU CON VÀ LỆNH TÌM VỊ TRÍ * Bước 1: Chuyển giao nhiệm XÂU CON
vụ: - GV yêu cầu HS đọc và thực
Ví dụ 1: Dùng toán tử in để kiểm tra một xâu hiện Hoạt động 1 SGK tr.123: Quan
có là xâu con của xâu khác không.
sát các ví dụ sau để tìm hiểu cách
>>> “abc” in “123abc”
kiểm tra xâu con và tìm kiếm vị trí True
xâu con trong xâu kí tự:
>>> “010” in “1101”
+ Ví dụ 1: Dùng toán tử in để kiểm False
tra một xâu có là xâu con của xâu
⇒ Biểu thức kiểm tra nằm trong khác không. là:
+ Ví dụ 2: Lệnh find() tìm vị trí xuất in
hiện của một xâu trong xâu khác.
Nếu đúng thì trả lại giá trị True, nếu sai trả lại + Ví dụ 3: giá trị False.
- GV chốt lại kiến thức phần này bao
Ví dụ 2. Lệnh find() tìm vị trí xuất hiện của gồm 2 ý: một xâu trong xâu khác.
+ Muốn kiểm tra xâu s1 có nằm
>>> s = “ab bc cd 123 456 00”
trong xâu s2 hay không có thể dùng
toán tử in: s1 nằm trong s2 khi và


Hoạt động của giáo viên và học
Sản phẩm dự kiến sinh >>> s.find(“b”)
chỉ khi biểu thức s1 in s2 là True.
1 ← Vị trí xuất hiện đầu tiên của “b” trong + Dùng phương thức find() để kiểm xâu s là chỉ số 1
tra vị trí xâu s1 trong xâu s2 như >>> s.find(“12”) sau:
9 ← Vị trí tìm thấy đầu tiên của ”12” trong
• Nếu s2.find(s1) = k (k≥ 0) thì s1 xâu s chỉ là số 9.
nằm trong xâu s2 tại vị trí k (vị trí >>> s.find (“AB”)
đầu tiên của s1 trong s2).
-1 ← Không tìm thấy xâu “AB” trong xâu s
• Nếu s2.find(s1) = -1 thì s1 nên trả về -1 không nằm trong s2.
- Một số lệnh đặc biệt dành riêng cho xâu kí
• Cú pháp mở rộng của lệnh find()
tự (phương thức). Cách thực hiện phương như sau: thức là:
s2.find(s1, k) sẽ trả lại vị trí đầu .
tiên của s1 trong s2 tính từ vị trí k
- Cú pháp đơn của lệnh find( ):
trở đi, nếu không tìm thấy trả lại . find() giá trị -1.
Lệnh sẽ tìm vị trí đầu tiên của xâu con trong - GV cho HS đọc và ghi nhớ khung
xâu mẹ và trả về vị trí đó. Nếu không tìm kiến thức trọng tâm. thấy thì trả về -1.
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
- Cú pháp đầy đủ của lệnh find( ):
đôi và hoàn thành Câu hỏi và bài tập . find(, start) củng cố SGK tr.124:
Lệnh sẽ tìm xâu con bắt đầu từ vị trí start.
1. Biểu thức lôgic sau đây là đúng Ví dụ 3: hay sai?
>>> sub = “Đà Nẵng”
>>> "010" in "001100"
>>> s = “Hà Nội – Đà Nẵng – Hồ Chí Minh”
2. Lệnh sau trả lại giá trị gì?


zalo Nhắn tin Zalo