Giáo án Tin học 3 Chân trời sáng tạo Bài 9: LƯU TRỮ, TRAO ĐỔI VÀ BẢO VỆ THÔNG TIN CỦA EM VÀ GIA ĐÌNH

499 250 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Tin Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Giáo án
File: Pdf
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Bộ giáo án Tin học 3 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tin học 3 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tin học 3.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(499 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

K HOCH BÀI DY
MÔN HC/HOT ĐNG GIÁO DC: TIN HC
LP: 3
Bài 9: LƯU TR, TRAO ĐỔI VÀ BO VỆ THÔNG TIN CA EM VÀ GIA ĐÌNH
Số tiết: 2 tiết
Thời gian thực hiện: Ngày... tháng...năm... (hoặc từ ........... đến ..........)
Giáo viên thc hin:
Trương Th Quang Châu
Trn Th Thu Hng
Phm Th Kim Loan
Võ Th Thanh Thy
A. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
Sau bài học này, em sẽ:
- Biết được thông tin nhân và gia đình thể được lưu trữ trao đổi nhờ
máy tính.
- Biết được việc người xấu thể lợi dụng những thông tin này gây hại cho
em và gia đình.
- Có ý thức bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi giao tiếp qua máy tính.
1/ Năng lực chung (NLC):
a/ Năng lực t ch t hc: HS biết t đọc sách để tr li câu hi
ca GV trong quá trình hc tp, mnh dn, t tin trình bày, phát biu ý kiến
cá nhân đối vi các ni dung, kiến thức liên quan đến bài học lưu trữ, trao
đổi và bo v thông tin của em và gia đình.
b/ Năng lực giao tiếp hp tác: HS biết tho luận nhóm để hình thành
kiến thc mi, thc hành nhóm, hoàn thành bài tp, to sn phm do GV
giao.
c/ Năng lực giải quyết vấn đề sáng tạo: HS nêu thêm được một số
thông tin các nhân, thông tin gia đình không trong sách, nêu được một số
ứng dụng để lưu trữ trao đổi thông tin. HS biết thu nhận thông tin từ tình
huống trong sách, để nêu được cách thức giải quyết vấn đề bảo vệ thông tin cá
nhân và gia đình
2/ Năng lực tin hc (NLTH):
- NLa: Sử dụng quản các phương tiện ng nghệ thông tin
truyền thông: Nhận diện, phân biệt được hình dạng chức năng của các
thiết bị kĩ thuật số thông dụng;
VD: HS nhận diện, phân biệt được hình dạng chức năng của các thiết
bị kĩ thuật số thông dụng để lưu trữ, trao đổi bảo vệ thông tin của em gia
đình như máy tính bảng, điện thoại thông minh, đồng hồ thông minh, máy tính
bàn, máy tính xách tay…
- NLb: ng x phù hợp trong môi trường s:
+ NLb 1: Nêu được mt s thông tin cá nhân và gia đình,
+ NLb 2: Nêu được lược do cn bo v ý thc bo v thông tin
của cá nhân và gia đình khi giao tiếp qua máy tính.
- NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin
truyền thông: Nhận biết nêu được nhu cầu sử dụng các thiết bị CNTT
TT như máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh để lưu trữ, trao đổi và
bảo vệ thông tin nhân gia đình bằng cách không nên đặt mật khẩu dễ
đoán, không cung cấp thông tin cho người lạ, những trang web lạ….
3/ Phm cht (PC)
- Nhân ái: Có ý thc quan tâm bo v thông tin ca cá nhân và gia đình
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập của nhóm hoặc nhân do Gv
đưa ra.
- Trung thc: Không t tin ly thông tin nhân ca bạn đưa cho
ngưi khác
- Trách nhim: Biết giữ gìn đồ dùng học tập, không đùa giỡn trong giờ
học, giữ vệ sinh lớp trong và sau giờ học.
Vn dng để gii quyết vấn đề trong thc tế cuc sng:
- HS không nhập thông tin của mình vào những liên kết lạ, những
trang web không nguồn gốc đề tránh bị:
+ Ly cp thông tin cá nhân.
+ Lừa đảo, chiếm đoạt tài sn.
+ Mạo danh để nói xấu, hăm do ngưi khác.
+ Phát tán thư rác.
- HS biết cn bo v thông tin nhân, gia đình đ tránh trường hp các
đối tượng xu li dng những thông tin này để nói xu, bôi nh, mo
danh,... gia đình em bằng cách không đt mt khu đơn giản như số nhà,
ngày tháng năm sinh….
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: máy vi tính, máy trình chiếu, cài đt các phn mm ng dng,
bài trình chiếu kế hoch bài dy của GV, đường truyn internet.
2. Hc sinh: SGK, giy kh ln, giy A4, t lông ghi ni dung tho lun
nhóm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TIT 1
Yêu cu cần đạt:
Sau tiết hc này em s: Biết được thông tin nhân gia đình th
được lưu trữ trao đổi nh máy tính, biết được việc người xu th li
dng nhng thông tin này gây hại cho em và gia đình.
1/ Năng lực chung (NLC):
a/ Năng lực t ch t hc: HS biết t đọc sách để tr li câu hi
ca GV trong quá trình hc tp, mnh dn, t tin trình bày, phát biu ý kiến
cá nhân đối vi các ni dung, kiến thức liên quan đến bài học lưu trữ, trao
đổi và bo v thông tin ca em và gia đình.
b/ Năng lực giao tiếp hp tác: HS biết tho luận nhóm để hình thành
kiến thc mi, thc hành nhóm, hoàn thành sn phm nhóm do GV giao.
c/ Năng lực giải quyết vấn đề ng tạo: HS nêu thêm được một số
thông tin nhân, thông tin gia đình không trong sách, nêu được một số
ứng dụng để lưu trữ và trao đổi thông tin
2/ Năng lực tin hc (NLTH):
- NLa: Sử dụng quản các phương tiện ng nghệ thông tin
truyền thông: Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các
thiết bị kĩ thuật số thông dụng;
VD: HS nhận diện, phân biệt được hình dạng chức năng của các thiết
bị thuật số thông dụng để lưu trữ, trao đổi bảo vệ thông tin của em
gia đình như máy tính bảng, điện thoại thông minh, đồng hồ thông
minh, máy tính bàn, máy tính xách tay…
- NLb: ng x phù hợp trong môi trưng s: 1b/ Nêu được mt s
thông tin cá nhân và gia đình
3/ Phm cht (PC)
- Nhân ái: Có ý thc quan tâm bo v thông tin ca cá nhân và gia đình
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập của nhóm hoặc nhân do Gv
đưa ra.
- Trách nhim: Biết giữ gìn đồ dùng học tập, không đùa giỡn trong giờ
học, giữ vệ sinh lớp trong và sau giờ học.
Phương pháp và hình thc t chc:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CA HS
1/ Kiểm tra bài cũ: (5p)
Câu 1: Em hãy quan sát hình cây thư mục
cho biết ổ dĩa tên là gì?
Câu 2: Thư mục Hoc tap chứa các thư mục con
nào?
Câu 3: Thư mục Hoc tap chứa các tệp nào?
Sau mỗi câu trả lời GV mời HS khác nhận xét,
bổ sung, GV chốt ý
- Quan sát hình và tr li
+ Câu 1: đĩa tên (D)
- HS khác nhn xét, b
sung
+ Câu 2: Thư mục Hoc
tap chứa các thư mục con là
Toan, Tin hoc
- HS khác nhn xét, b
sung
+ Câu 3: Thư mục Hoc
tap cha tp Danh muc sach
vo
- HS khác nhn xét, b
sung.
2/ Bài mới: (20p)
Hoạt động 1: KHỞI ĐỘNG (5p)
Mục tiêu: HS nêu đưc thông tin nhân, thông tin gia đình thông tin
không phải là thông tin cá nhân hay gia đình.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Yêu cầu: HS đọc kênh chữ, suy nghĩ để
chỉ ra thông tin nhân, thông tin gia đình
thông tin không phải thông tin nhân hay
gia đình (có thể hoạt động nhóm 2 hoặc
nhân)
- GV cho HS khác nhận xét, bổ sung
- Gv chốt ý: thông tin nhân thông
tin liên quan đến một người cụ thể. Vd như
em. Thông tin gia đình thông tin liên quan
đến những người trong gia đình em.
- Đọc kênh chữ, suy
nghĩ nhân hoặc thảo luận
nhóm 2 để trả lời:
+ Thông tin nhân: tên,
năm sinh của em, địa ch nhà
em, nh ca em
+ Thông tin gia đình:
Đây thông tin nhân ca
b, ca m, bc nh chp gia
đình em
+ Thông tin không phải
nhân, gia đình em: tên, địa
chỉ, ảnh chụp một trường
tiểu học
- HS khác nhận xét, bổ
sung
- Lắng nghe và ghi nhớ
Hoạt động 2: KHÁM PHÁ (15p)
Mc tiêu: HS biết được thông tin nhân thông tin gia đình được lưu
tr trao đi nh máy tính. Biết được việc người xu th li dng nhng
thông tin này gây hại cho em và gia đình.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Quan sát Hình 1 cho biết thông tin
cá nhân, gia đình th được lưu trữ
đâu.
- HS làm vic nhóm 4,
quan sát kênh hình, tho lun,
đại diên nhóm phát biểu để ch

Mô tả nội dung:


KẾ HOẠCH BÀI DẠY
MÔN HỌC/HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC: TIN HỌC LỚP: 3
Bài 9: LƯU TRỮ, TRAO ĐỔI VÀ BẢO VỆ THÔNG TIN CỦA EM VÀ GIA ĐÌNH Số tiết: 2 tiết
Thời gian thực hiện: Ngày... tháng...năm... (hoặc từ ........... đến ..........) Giáo viên thực hiện:
❖ Trương Thị Quang Châu ❖ Trần Thị Thu Hằng ❖ Phạm Thị Kim Loan ❖ Võ Thị Thanh Thủy
A. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
Sau bài học này, em sẽ:
- Biết được thông tin cá nhân và gia đình có thể được lưu trữ và trao đổi nhờ máy tính.
- Biết được việc người xấu có thể lợi dụng những thông tin này gây hại cho em và gia đình.
- Có ý thức bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình khi giao tiếp qua máy tính.
1/ Năng lực chung (NLC):
a/ Năng lực tự chủ và tự học: HS biết tự đọc sách để trả lời câu hỏi
của GV trong quá trình học tập, mạnh dạn, tự tin trình bày, phát biểu ý kiến
cá nhân đối với các nội dung, kiến thức có liên quan đến bài học lưu trữ, trao
đổi và bảo vệ thông tin của em và gia đình.
b/ Năng lực giao tiếp hợp tác: HS biết thảo luận nhóm để hình thành
kiến thức mới, thực hành nhóm, hoàn thành bài tập, tạo sản phẩm do GV giao.
c/ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS nêu thêm được một số
thông tin các nhân, thông tin gia đình không có trong sách, nêu được một số
ứng dụng để lưu trữ và trao đổi thông tin. HS biết thu nhận thông tin từ tình
huống trong sách, để nêu được cách thức giải quyết vấn đề bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình
2/ Năng lực tin học (NLTH):
- NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và
truyền thông: Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các
thiết bị kĩ thuật số thông dụng;
VD: HS nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết
bị kĩ thuật số thông dụng để lưu trữ, trao đổi và bảo vệ thông tin của em và gia
đình như máy tính bảng, điện thoại thông minh, đồng hồ thông minh, máy tính bàn, máy tính xách tay…
- NLb: Ứng xử phù hợp trong môi trường số:
+ NLb 1: Nêu được một số thông tin cá nhân và gia đình,
+ NLb 2: Nêu được sơ lược lý do cần bảo vệ và có ý thức bảo vệ thông tin
của cá nhân và gia đình khi giao tiếp qua máy tính.
- NLc: Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của công nghệ thông tin và
truyền thông: Nhận biết và nêu được nhu cầu sử dụng các thiết bị CNTT và
TT như máy tính, máy tính bảng, điện thoại thông minh để lưu trữ, trao đổi và
bảo vệ thông tin cá nhân và gia đình bằng cách không nên đặt mật khẩu dễ
đoán, không cung cấp thông tin cho người lạ, những trang web lạ…. 3/ Phẩm chất (PC)
- Nhân ái: Có ý thức quan tâm bảo vệ thông tin của cá nhân và gia đình
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập của nhóm hoặc cá nhân do Gv đưa ra.
- Trung thực: Không tự tiện lấy thông tin cá nhân của bạn bè đưa cho người khác
- Trách nhiệm: Biết giữ gìn đồ dùng học tập, không đùa giỡn trong giờ
học, giữ vệ sinh lớp trong và sau giờ học.
Vận dụng để giải quyết vấn đề trong thực tế cuộc sống:
- HS không nhập thông tin của mình vào những liên kết lạ, có những
trang web không rõ nguồn gốc đề tránh bị:
+ Lấy cắp thông tin cá nhân.
+ Lừa đảo, chiếm đoạt tài sản.
+ Mạo danh để nói xấu, hăm doạ người khác. + Phát tán thư rác.
- HS biết cần bảo vệ thông tin cá nhân, gia đình để tránh trường hợp các
đối tượng xấu lợi dụng những thông tin này để nói xấu, bôi nhọ, mạo
danh,... gia đình em bằng cách không đặt mật khẩu đơn giản như số nhà, ngày tháng năm sinh….
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Giáo viên: máy vi tính, máy trình chiếu, cài đặt các phần mềm ứng dụng,
bài trình chiếu kế hoạch bài dạy của GV, đường truyền internet.
2. Học sinh: SGK, giấy khổ lớn, giấy A4, bút lông ghi nội dung thảo luận nhóm.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TIẾT 1
Yêu cầu cần đạt:
Sau tiết học này em sẽ:
Biết được thông tin cá nhân và gia đình có thể
được lưu trữ và trao đổi nhờ máy tính, biết được việc người xấu có thể lợi
dụng những thông tin này gây hại cho em và gia đình.
1/ Năng lực chung (NLC):
a/ Năng lực tự chủ và tự học: HS biết tự đọc sách để trả lời câu hỏi
của GV trong quá trình học tập, mạnh dạn, tự tin trình bày, phát biểu ý kiến
cá nhân đối với các nội dung, kiến thức có liên quan đến bài học lưu trữ, trao
đổi và bảo vệ thông tin của em và gia đình.
b/ Năng lực giao tiếp hợp tác: HS biết thảo luận nhóm để hình thành
kiến thức mới, thực hành nhóm, hoàn thành sản phẩm nhóm do GV giao.
c/ Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: HS nêu thêm được một số
thông tin cá nhân, thông tin gia đình không có trong sách, nêu được một số
ứng dụng để lưu trữ và trao đổi thông tin
2/ Năng lực tin học (NLTH):
- NLa: Sử dụng và quản lí các phương tiện công nghệ thông tin và
truyền thông
: Nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các
thiết bị kĩ thuật số thông dụng;
VD: HS nhận diện, phân biệt được hình dạng và chức năng của các thiết
bị kĩ thuật số thông dụng để lưu trữ, trao đổi và bảo vệ thông tin của em
và gia đình như máy tính bảng, điện thoại thông minh, đồng hồ thông
minh, máy tính bàn, máy tính xách tay…
- NLb: Ứng xử phù hợp trong môi trường số: 1b/ Nêu được một số
thông tin cá nhân và gia đình 3/ Phẩm chất (PC)
- Nhân ái: Có ý thức quan tâm bảo vệ thông tin của cá nhân và gia đình
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập của nhóm hoặc cá nhân do Gv đưa ra.
- Trách nhiệm: Biết giữ gìn đồ dùng học tập, không đùa giỡn trong giờ
học, giữ vệ sinh lớp trong và sau giờ học.
Phương pháp và hình thức tổ chức:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1/ Kiểm tra bài cũ: (5p)
- Quan sát hình và trả lời + Câu 1: Ổ đĩa tên (D)
Câu 1: Em hãy quan sát hình cây thư mục và - HS khác nhận xét, bổ
cho biết ổ dĩa tên là gì? sung + Câu 2: Thư mụ
Câu 2: Thư mục Hoc tap chứa các thư mục con c Hoc
tap chứa các thư mục con là nào? Toan, Tin hoc
Câu 3: Thư mục Hoc tap chứa các tệp nào? - HS khác nhận xét, bổ
Sau mỗi câu trả lời GV mời HS khác nhận xét, sung
bổ sung, GV chốt ý + Câu 3: Thư mục Hoc
tap chứa tệp Danh muc sach vo - HS khác nhận xét, bổ sung.


zalo Nhắn tin Zalo