Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức (cả năm)

45.8 K 22.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề, Bài tập cuối tuần
File:
Loại: Bộ tài liệu bao gồm: 2 TL lẻ ( Xem chi tiết » )


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức học kì 1

    Bộ đề được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    2.3 K 1.2 K lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • 2

    Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Kết nối tri thức học kì 2

    Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    1.7 K 870 lượt tải
    130.000 ₫
    130.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 3 bộ Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(45840 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


Họ và tên:………………………………………………………Lớp:……….
PHIẾU ÔN TẬP CUỐI TUẦN 1 Mục tiêu
✓ Ôn tập các số đến 1000
✓ Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1000
✓ Tìm thành phần trong phép cộng
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM
1. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là:………….
2. Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau và số bé nhất có 2 chữ số khác nhau là: A. 987 B. 997 C. 999 D. 989
3. Viết số tiếp theo vào dãy số: 234; 237; 240; ... A. 239 B. 241 C. 242 D. 243
4. Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 854; 640; 920; 310; 666 B. 920; 854; 666; 640; 310 C. 666; 640; 854; 310; 920 D. 310; 640; 666; 854; 920
5. Biết + 132 = 454, số thích hợp điền vào ô trống là:…………………..
6. Điền tiếp hai số vào dãy sau để được dãy số có quy luật:
a) 1; 3; 5; 7;…….; …… c) 0; 4; 8; 12; …..; …...
b) 2; 4; 6; 8; …...; …… d) 12; 23; 34; 45;……;……
7. Hiệu của số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số tròn chục nhỏ nhất là:……..
8. Tổng của một số với số nhỏ nhất có ba chữ số là 120. Số đó là:………….
9. Cho các số vừa lớn hơn 900 vừa bé hơn 1000. Hiệu của số lớn nhất và số bé nhất
trong các số đó là:………………….
10. Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau: 275 + 425 418+ 182 1000 - 400 314 + 386 500 - 32 329 + 139 1 PHẦN 2. TỰ LUẬN
Bài 1.
Viết tiếp vào chỗ trống: Đọ
Viết thành tổng các c số Viết số
trăm, chục và đơn vị Bảy trăm bảy mươi lăm ………… …………………
………………………………………………… 329 329 = 300 + 20 + 9 Sáu trăm linh năm ………… …………………
………………………………………….… 925 …………………
Bài 2.
Đặt tính rồi tính: 275 + 319 667 – 318 524 + 76 700 – 42
................................ ................................. ................................... .................................
................................ ................................. ................................... .................................
................................ ................................. ................................... .................................
Bài 3. Tìm số hạng chưa biết trong các phép tính sau: a. 30 + = 750 b. + 211 = 619 c. + 20 = 830 d. 100 + = 206
Bài 4. Khu A và B có tất cả 560 hộ dân cư, trong đó khu A có 280 hộ. Hỏi khu B
có bao nhiêu hộ dân cư? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 5. Một trường Tiểu học có 370 học sinh nam. Số học sinh nữ là 290 học sinh.
Hỏi số học sinh toàn trường là bao nhiêu? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 2
Bài 6. Thư viện trường em có tất cả 500 cuốn sách gồm sách văn học và sách thiếu
nhi. Sách văn học có 213 cuốn. Hỏi sách thiếu nhi có bao nhiêu cuốn? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 7. Một cửa hàng buổi sáng bán được 235 lít dầu, buổi chiều bán được nhiều
hơn buổi sáng 28 lít dầu. Hỏi:
a) Buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
b) Cả buổi sáng và buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 8. Khối lớp Hai có 195 học sinh, khối lớp Ba có nhiều hơn khối lớp Hai là 24 học sinh. Hỏi:
a) Khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh?
b) Cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ 3


zalo Nhắn tin Zalo