Giáo án Tuần 17 Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức

698 349 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Tiếng việt
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(698 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN 17
Thứ …. ngày …… tháng …… năm ……….
Tiết 205, 206:
Bài 81: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất:
Nhân ái: HS biết đoàn kết, yêu thương bạn.
2. Năng lực chung:
Giao tiếp và hợp tác: Biết giúp đỡ bạn trong học tập, cùng bạn hoàn thành nhiệm vụ
học tập nhóm.
3. Năng lực đặc thù :
Năng lực ngôn ngữ:
- Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng một văn bản ngắn có chứa âm, vần đã học.
- Củng kĩ năng chép chính tả một đoạn ngắn ( có độ dài khoảng 12 – 15 chữ)
- Mở rộng vốn từ ngữ ( thông qua những từ ngữ chỉ loài vật) có thêm hiểu biết về tự
nhiên và xã hội.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nắm vững đặc điểm phát âm ; cấu tạo và quy trình viết các chữ ghi âm vần.
Chú ý một số hiện tượng một âm được ghi bằng nhiều con chữ( c/k); (g/gh); (ng/ngh); ô
chữ như SGK phóng to dùng cho các nhóm hoạt động làm BT.
- HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1.Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo không khí phấn khởi cho HS vào đầu tiết học.
b.Cách tiến hành:
- GV bắt giọng cho cả lớp cùng hát vui.
- Cho HS đọc lại từ và câu tiết ôn tập ( 3HS nối tiếp nhau đọc).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- HS nhận xét bạn đọc.
- GV nhận xét.
2. Ôn tập
* Hoạt động 1: ( BT1)
a. Mục tiêu: HS ghép các chữ đứng liền nhau( thêm dấu thanh) để tạo thành tên
gọi các loài vật có trong tranh.
b Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh và nêu tên các con vật có trong tranh: khỉ, gấu, heo( lợn), cá,
chó , mèo, hổ, rùa, nhím, có sói.
- GV hướng dẫn HS cách làm bài: Đọc âm được ghi bằng các chữ theo hàng ngang
hàng dọc đứng liền nhau để tìm từ ngữ chỉ loài vật.
- GV cho HS làm việc theo nhóm 4.
- GV phát phiếu cho HS làm bài.
- Các nhóm dán bài lên bảng.
- HS nhận xét bài lẫn nhau.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm làm bài tốt.
p ê r s o i
a ô u k x c
n l a c đ a
h ơ k h i r
i n ă o h ô
m e o g â u
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
* Hoạt động 2: Luyện đọc
a. Mục tiêu: HS đọc bài thơ Tết đang vào nhà, tiếng, từ ngữ có chứa các vần ơi, ao,
ăng
b Cách tiến hành:
BT2: Đọc
- GV đọc mẫu cả bài thơ:
- HS đọc từng câu thơ, khổ thơ và cả bài thơ( cá nhân, đồng thanh).
- GV hỏi:
+ Loài hoa nào được nói tới trong bài thơ?
+ Tìm những từ ngữ miêu tả vẻ đẹp của các loài hoa ấy?
+ Gia đình bạn nhỏ làm gì để chuẩn bị đón tết?
+ Gia đình em thường làm gì để đón tết?
+ Em có thích tết không, vì sao?
- HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
BT3:
- GV cho HS đọc thầm cả bài thơ, tìm tiếng, từ ngữ có chứa các vần ơi, ao, ăng,
- GV hỏi:
+ Những câu thơ nào có tiếng chứa vần ơi ( Mẹ phơi áo hoa; Đất trời đầy nắng)
+ Những tiếng nào chứa vàn ơi ?( phơi, trời)
+ Những câu thơ nào có tiếng chứa vần ao? ( Mẹ phơi áo hoa; Hoa đào trước ngõ;
Tết đang vào nhà)
+ Những tiếng nào chứa vàn ơi ?( áo, đào, vào)
+ Những câu thơ nào có tiếng chứa vần ăng ? ( Lung linh cánh trắng; Sân nhà đầy
nắng)
+ Những tiếng nào chứa vàn ăng ?( trắng, nắng)
BT4: Viết chính tả:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- HS chép khổ thơ cuối bằng cỡ chữ nhỏ.
- GV lưu ý HS : xuống dòng sau mỗi câu thơ, chữ đầu câu phải viết hoa.
- HS thực hành viết vào vở,
- HS nhận xét, GV nhận xét.
3. Củng cố:
- Cho HS đọc lại tiengs có vần ơi, ao, ăng.
- Dặn HS ôn lại bài ở nhà.
- GV nhận xét, ưu khuyết điểm của tiết học.
-------------------------------------------------------
Thứ …. ngày …… tháng …… năm ……….
Tiết 207, 208:
Bài 82: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất:
Nhân ái: HS có tình yêu đối với vẻ đẹp của thiên nhien xung quanh.
2. Năng lực chung:
Giao tiếp và hợp tác: Biết giúp đỡ bạn trong học tập, cùng bạn hoàn thành nhiệm vụ
học tập nhóm.
3. Năng lực đặc thù :
Năng lực ngôn ngữ:
- Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng một đoạn văn.
- Củng kĩ năng viết các chữ số và kĩ năng viết từ ngữ đúng chính tả.
- Củng cố và mở rộng vốn từ ngữ ( thông qua những từ ngữ chỉ loài hoa và loài
chim) có thêm hiểu biết về tự nhiên và xã hội.
II. CHUẨN BỊ:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- GV: Nắm vững đặc điểm phát âm ; cấu tạo và quy trình viết các chữ ghi âm vần.
Chú ý một số hiện tượng một âm được ghi bằng nhiều con chữ( c/k); (g/gh); (ng/ngh); ô
chữ như SGK phóng to dùng cho các nhóm hoạt động làm BT.
- HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 207
1.Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo không khí phấn khởi cho HS vào đầu tiết học.
b.Cách tiến hành:
- GV bắt giọng cho cả lớp cùng hát vui.
- Cho HS đọc lại bài thơ Tết đang vào nhà, tìm những tiếng có vần ơi, ao, ăng.
- 3 HS đọc, HS nhận xét bạn đọc.
- GV nhận xét.
2. Ôn tập
* Hoạt động 1: ( BT1)
a. Mục tiêu: HS viết được các chữ số và thứ tự các số.
b Cách tiến hành:
- HS đọc yêu cầu của bài..
- GV cho HS nêu cách làm bài, GV nhận xét và hướng dẫn lại cho HS.
- HS làm bài theo nhóm đôi, viết vào giấy, sau đó và HS treo bài lên bảng.
- HS nhận xét bài làm của bạn, GV nhận xét, chốt lại bài làm chính xác.
0 - không; 1 - một ; 2 - hai ; 3 - ba ; 4 - bốn; 5 - năm; 6 - sáu; 7 - bảy; 8 - tám; 9 -
chín.
* Hoạt động 2: ( BT2)
a. Mục tiêu: HS tìm được từ có cùng vần với mỗi từ chỉ số.
b Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi “Truyền điện ”
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85

Mô tả nội dung:


TUẦN 17
Thứ …. ngày …… tháng …… năm ………. Tiết 205, 206: Bài 81: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất:
Nhân ái: HS biết đoàn kết, yêu thương bạn. 2. Năng lực chung:
Giao tiếp và hợp tác: Biết giúp đỡ bạn trong học tập, cùng bạn hoàn thành nhiệm vụ học tập nhóm.
3. Năng lực đặc thù : Năng lực ngôn ngữ:
- Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng một văn bản ngắn có chứa âm, vần đã học.
- Củng kĩ năng chép chính tả một đoạn ngắn ( có độ dài khoảng 12 – 15 chữ)
- Mở rộng vốn từ ngữ ( thông qua những từ ngữ chỉ loài vật) có thêm hiểu biết về tự nhiên và xã hội. II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nắm vững đặc điểm phát âm ; cấu tạo và quy trình viết các chữ ghi âm vần.
Chú ý một số hiện tượng một âm được ghi bằng nhiều con chữ( c/k); (g/gh); (ng/ngh); ô
chữ như SGK phóng to dùng cho các nhóm hoạt động làm BT.
- HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Khởi động
a. Mục tiêu: Tạo không khí phấn khởi cho HS vào đầu tiết học. b.Cách tiến hành:
- GV bắt giọng cho cả lớp cùng hát vui.
- Cho HS đọc lại từ và câu tiết ôn tập ( 3HS nối tiếp nhau đọc).


- HS nhận xét bạn đọc.
- GV nhận xét. 2. Ôn tập
* Hoạt động 1: ( BT1)
a. Mục tiêu: HS ghép các chữ đứng liền nhau( thêm dấu thanh) để tạo thành tên
gọi các loài vật có trong tranh. b Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh và nêu tên các con vật có trong tranh: khỉ, gấu, heo( lợn), cá,
chó , mèo, hổ, rùa, nhím, có sói.
- GV hướng dẫn HS cách làm bài: Đọc âm được ghi bằng các chữ theo hàng ngang và
hàng dọc đứng liền nhau để tìm từ ngữ chỉ loài vật.
- GV cho HS làm việc theo nhóm 4.
- GV phát phiếu cho HS làm bài.
- Các nhóm dán bài lên bảng.
- HS nhận xét bài lẫn nhau.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm làm bài tốt. p ê r s o i a ô u k x c n l a c đ a h ơ k h i r i n ă o h ô m e o g â u


* Hoạt động 2: Luyện đọc
a. Mục tiêu: HS đọc bài thơ Tết đang vào nhà, tiếng, từ ngữ có chứa các vần ơi, ao, ăng b Cách tiến hành: BT2: Đọc
- GV đọc mẫu cả bài thơ:
- HS đọc từng câu thơ, khổ thơ và cả bài thơ( cá nhân, đồng thanh). - GV hỏi:
+ Loài hoa nào được nói tới trong bài thơ?
+ Tìm những từ ngữ miêu tả vẻ đẹp của các loài hoa ấy?
+ Gia đình bạn nhỏ làm gì để chuẩn bị đón tết?
+ Gia đình em thường làm gì để đón tết?
+ Em có thích tết không, vì sao?
- HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung. BT3:
- GV cho HS đọc thầm cả bài thơ, tìm tiếng, từ ngữ có chứa các vần ơi, ao, ăng, - GV hỏi:
+ Những câu thơ nào có tiếng chứa vần ơi ( Mẹ phơi áo hoa; Đất trời đầy nắng)
+ Những tiếng nào chứa vàn ơi ?( phơi, trời)
+ Những câu thơ nào có tiếng chứa vần ao? ( Mẹ phơi áo hoa; Hoa đào trước ngõ; Tết đang vào nhà)
+ Những tiếng nào chứa vàn ơi ?( áo, đào, vào)
+ Những câu thơ nào có tiếng chứa vần ăng ? ( Lung linh cánh trắng; Sân nhà đầy nắng)
+ Những tiếng nào chứa vàn ăng ?( trắng, nắng)
BT4: Viết chính tả:


- HS chép khổ thơ cuối bằng cỡ chữ nhỏ.
- GV lưu ý HS : xuống dòng sau mỗi câu thơ, chữ đầu câu phải viết hoa.
- HS thực hành viết vào vở,
- HS nhận xét, GV nhận xét. 3. Củng cố:
- Cho HS đọc lại tiengs có vần ơi, ao, ăng.
- Dặn HS ôn lại bài ở nhà.
- GV nhận xét, ưu khuyết điểm của tiết học.
-------------------------------------------------------
Thứ …. ngày …… tháng …… năm ………. Tiết 207, 208: Bài 82: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất:
Nhân ái: HS có tình yêu đối với vẻ đẹp của thiên nhien xung quanh. 2. Năng lực chung:
Giao tiếp và hợp tác: Biết giúp đỡ bạn trong học tập, cùng bạn hoàn thành nhiệm vụ học tập nhóm.
3. Năng lực đặc thù : Năng lực ngôn ngữ:
- Củng cố kĩ năng đọc thành tiếng một đoạn văn.
- Củng kĩ năng viết các chữ số và kĩ năng viết từ ngữ đúng chính tả.
- Củng cố và mở rộng vốn từ ngữ ( thông qua những từ ngữ chỉ loài hoa và loài
chim) có thêm hiểu biết về tự nhiên và xã hội. II. CHUẨN BỊ:


zalo Nhắn tin Zalo