Đây là bàn xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) TUẦN 29
Thứ …. ngày …… tháng …… năm ……….
Tiết 337, 338, 339, 340:
Chủ đề 6: THIÊN NHIÊN KÌ THÚ
Bài 1: LOÀI CHIM CỦA BIỂN CẢ I. MỤC TIÊU:
1. Năng lực đặc thù:
Góp phần hình thành cho HS năng lực ngôn ngữ cho HS thông qua:
- Phát triển kĩ năng đọc thông qua việc đọc đúng, rõ ràng VB thông tin đơn giản và
ngắn; hiểu và trả lời đúng các câu hỏi có liên quan đến VB; quan sát, nhận biết được
các chi tiết trong tranh và suy luận từ tranh được quan sát.
- Phát triển kĩ năng viết thông qua hoạt động viết lại đúng câu trả lời cho câu hỏi trong
VB đọc; hoàn thiện câu dựa vào những từ ngữ cho sẵn và viết lại đúng câu đã hoàn
thiện; nghe viết một đoạn ngắn.
- Phát triển kĩ năng nói và nghe thông qua trao đổi vê nội dung của VB và nội dung
được thể hiện trong tranh. 2. Năng lực chung:
Góp phần hình thành cho HS năng lực chung cho HS: tự hoàn thành nhiệm vụ học tập. 3. Phẩm chất:
Góp phần hình thành cho HS phẩm chất nhân ái: tình yêu đối với đông vật và thiên
nhiên nói chung, ý thức bảo vệ thiên nhiên
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Giáo viên:
+ VB Loài chim của biển cả viết trên bảng phụ.
+ Hiểu nghĩa các từ sải cánh, đại dương, màng, dập dềnh, bão để giải nghĩa cho HS.
- Học sinh: SHS, vở Tập viết 1( tập 2), bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Đây là bàn xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) TIẾT 337
1.Khởi động( nghe – nói)
a. Mục tiêu: Ôn lại bài cũ kết hợp quan sát tranh để tìm hiểu nội dung bài mới.
b. Cách tiến hành:
- Cho HS nhắc tên bài học trước “ Ôn tập”.
- HS đọc các vần: uôn, uông, oai, ươt. - GV nhận xét.
-Yêu cầu HS quan sát tranh (SGK trang 104), trả lời câu hỏi: +Tranh vẽ cảnh gì?
+Em hãy cho biết điểm giống nhau giữa chim và cá. - HS trình bày.
- Vài HS trình bày, HS khác bổ sung.
- GV và HS thống nhất nội dung câu trả lời, sau đó giới thiệu chủ điểm và bài bài đọc Loài chim của biển cả.
2. Khám phá:
Hoạt động 1: Luyện đọc a. Mục tiêu:
Phát triển kĩ năng đọc thông qua việc đọc đúng, rõ ràng VB thông tin đơn giản và ngắn.
b. Cách tiến hành:
- GV đọc mẫu toàn văn bản.
- Hướng dẫn HS luyện phát âm một số từ ngữ khó: loài, trú ẩn, giỏi - HS đọc câu
+ HS đọc nối tiếp từng câu lần 1.
+ HS đọc nối tiếp câu lần 2. GV hướng dẫn HS đọc những câu dài. VD: Hải âu còn bơi
rất giỏi/ nhờ chân của chúng có màng như chân vịt. -HS đọc đoạn.
Đây là bàn xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ GV chia VB thành 2 đoạn (đoạn 1: từ đầu đến có màng như chân vịt, đoạn 2: phần còn lại).
+HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (lần 1), GV kết hợp giải nghĩa từ (sải cánh: độ dài
của cánh; đại dương: biển lớn; dập dềnh: chuyển động lên xuống nhịp nhàng trên mặt
nước, bão: thời tiết bất thường, có gió mạnh và mưa lớn).
+ HS đọc đoạn theo nhóm đôi. - Đọc toàn văn bản.
+ 2 HS đọc lại toàn văn bản. + GV đọc lại VB. TIẾT 338
* Khởi động: Hát vui 3.Luyện tập:
Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi a. Mục tiêu:
HS hiểu và trả lời đúng các câu hỏi có liên quan đến văn bản.
b. Cách tiến hành:
- Cho HS đọc đoạn 1, trả lời:
+ Hải âu có thể bay xa như thế nào? (Hải âu có thể bay qua những đại dương mênh mông).
+Ngoài bay xa, hải âu còn có khả năng gì? (Ngoài bay xa, hải âu còn bơi rất giỏi)
- Cho HS đọc đoạn 2 trả lời:
+ Vì sao hải âu được gọi là loài chim báo bão? (Khi trời sắp có bão, hải âu bay thành
đàn tìm chỗ trú ẩn).
- HS lần lượt trả lời câu hỏi, các HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương HS.
Hoạt động 3: Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi a, b ở mục 3
Đây là bàn xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải) a. Mục tiêu:
HS hiểu, trả lời chính xác câu hỏi & viết đúng nội dung câu hỏi.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu của BT.
- GV hỏi: Hải âu có thể bay ( ...).
Ngoài bay xa, hải âu còn(...).
- Vài HS trả lời, HS nhận xét. - GV nhận xét.
- HS viết vào vở, lưu ý thêm HS chữa đầu câu cần phải viết hoa.
- GV kiểm tra và nhận xét bài viết của HS. TIẾT 339
Hoạt động 4: Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở: a. Mục tiêu:
Phát triển kĩ năng viết hoàn thiện câu dựa vào những từ ngữ cho sẵn và viết lại đúng câu đã hoàn thiện.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu của bài tập “Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở”.
- HS đọc các từ (đại dương, bay xa, thời tiết, bão, đi biển).
- Cho HS đọc câu cần điền hoàn chỉnh:
a. Ít có loài chim nào có thể (...) như hải âu.
b. Những con tàu lớn có thể đi qua các(...).
- HS làm việc theo nhóm đôi, HS chọn từ thích hợp để điền
- Đại diện vài nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại câu đúng:
a. Ít có loài chim nào có thể ( bay xa ) như hải âu.
Giáo án Tuần 29 Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức
665
333 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(665 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng việt
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bàn xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN 29
Thứ …. ngày …… tháng …… năm ……….
Tiết 337, 338, 339, 340:
Chủ đề 6: THIÊN NHIÊN KÌ THÚ
Bài 1: LOÀI CHIM CỦA BIỂN CẢ
I. MỤC TIÊU:
1. Năng lực đặc thù:
Góp phần hình thành cho HS năng lực ngôn ngữ cho HS thông qua:
- Phát triển kĩ năng đọc thông qua việc đọc đúng, rõ ràng VB thông tin đơn giản và
ngắn; hiểu và trả lời đúng các câu hỏi có liên quan đến VB; quan sát, nhận biết được
các chi tiết trong tranh và suy luận từ tranh được quan sát.
- Phát triển kĩ năng viết thông qua hoạt động viết lại đúng câu trả lời cho câu hỏi trong
VB đọc; hoàn thiện câu dựa vào những từ ngữ cho sẵn và viết lại đúng câu đã hoàn
thiện; nghe viết một đoạn ngắn.
- Phát triển kĩ năng nói và nghe thông qua trao đổi vê nội dung của VB và nội dung
được thể hiện trong tranh.
2. Năng lực chung:
Góp phần hình thành cho HS năng lực chung cho HS: tự hoàn thành nhiệm vụ học tập.
3. Phẩm chất:
Góp phần hình thành cho HS phẩm chất nhân ái: tình yêu đối với đông vật và thiên
nhiên nói chung, ý thức bảo vệ thiên nhiên
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Giáo viên:
+ VB Loài chim của biển cả viết trên bảng phụ.
+ Hiểu nghĩa các từ sải cánh, đại dương, màng, dập dềnh, bão để giải nghĩa cho HS.
- Học sinh: SHS, vở Tập viết 1( tập 2), bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
Đây là bàn xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TIẾT 337
1.Khởi động( nghe – nói)
a. Mục tiêu: Ôn lại bài cũ kết hợp quan sát tranh để tìm hiểu nội dung bài mới.
b. Cách tiến hành:
- Cho HS nhắc tên bài học trước “ Ôn tập”.
- HS đọc các vần: uôn, uông, oai, ươt.
- GV nhận xét.
-Yêu cầu HS quan sát tranh (SGK trang 104), trả lời câu hỏi:
+Tranh vẽ cảnh gì?
+Em hãy cho biết điểm giống nhau giữa chim và cá.
- HS trình bày.
- Vài HS trình bày, HS khác bổ sung.
- GV và HS thống nhất nội dung câu trả lời, sau đó giới thiệu chủ điểm và bài bài đọc
Loài chim của biển cả.
2. Khám phá:
Hoạt động 1: Luyện đọc
a. Mục tiêu:
Phát triển kĩ năng đọc thông qua việc đọc đúng, rõ ràng VB thông tin đơn giản và
ngắn.
b. Cách tiến hành:
- GV đọc mẫu toàn văn bản.
- Hướng dẫn HS luyện phát âm một số từ ngữ khó: loài, trú ẩn, giỏi
- HS đọc câu
+ HS đọc nối tiếp từng câu lần 1.
+ HS đọc nối tiếp câu lần 2. GV hướng dẫn HS đọc những câu dài. VD: Hải âu còn bơi
rất giỏi/ nhờ chân của chúng có màng như chân vịt.
-HS đọc đoạn.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
Đây là bàn xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ GV chia VB thành 2 đoạn (đoạn 1: từ đầu đến có màng như chân vịt, đoạn 2: phần
còn lại).
+HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (lần 1), GV kết hợp giải nghĩa từ (sải cánh: độ dài
của cánh; đại dương: biển lớn; dập dềnh: chuyển động lên xuống nhịp nhàng trên mặt
nước, bão: thời tiết bất thường, có gió mạnh và mưa lớn).
+ HS đọc đoạn theo nhóm đôi.
- Đọc toàn văn bản.
+ 2 HS đọc lại toàn văn bản.
+ GV đọc lại VB.
TIẾT 338
* Khởi động: Hát vui
3.Luyện tập:
Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi
a. Mục tiêu:
HS hiểu và trả lời đúng các câu hỏi có liên quan đến văn bản.
b. Cách tiến hành:
- Cho HS đọc đoạn 1, trả lời:
+ Hải âu có thể bay xa như thế nào? (Hải âu có thể bay qua những đại dương mênh
mông).
+Ngoài bay xa, hải âu còn có khả năng gì? (Ngoài bay xa, hải âu còn bơi rất giỏi)
- Cho HS đọc đoạn 2 trả lời:
+ Vì sao hải âu được gọi là loài chim báo bão? (Khi trời sắp có bão, hải âu bay thành
đàn tìm chỗ trú ẩn).
- HS lần lượt trả lời câu hỏi, các HS khác nhận xét.
- GV nhận xét, tuyên dương HS.
Hoạt động 3: Viết vào vở câu trả lời cho câu hỏi a, b ở mục 3
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
Đây là bàn xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a. Mục tiêu:
HS hiểu, trả lời chính xác câu hỏi & viết đúng nội dung câu hỏi.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu của BT.
- GV hỏi: Hải âu có thể bay ( ...).
Ngoài bay xa, hải âu còn(...).
- Vài HS trả lời, HS nhận xét.
- GV nhận xét.
- HS viết vào vở, lưu ý thêm HS chữa đầu câu cần phải viết hoa.
- GV kiểm tra và nhận xét bài viết của HS.
TIẾT 339
Hoạt động 4: Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở:
a. Mục tiêu:
Phát triển kĩ năng viết hoàn thiện câu dựa vào những từ ngữ cho sẵn và viết lại đúng
câu đã hoàn thiện.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu của bài tập “Chọn từ ngữ để hoàn thiện câu và viết câu vào vở”.
- HS đọc các từ (đại dương, bay xa, thời tiết, bão, đi biển).
- Cho HS đọc câu cần điền hoàn chỉnh:
a. Ít có loài chim nào có thể (...) như hải âu.
b. Những con tàu lớn có thể đi qua các(...).
- HS làm việc theo nhóm đôi, HS chọn từ thích hợp để điền
- Đại diện vài nhóm trình bày kết quả.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV nhận xét, chốt lại câu đúng:
a. Ít có loài chim nào có thể ( bay xa ) như hải âu.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85
Đây là bàn xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b.Những con tàu lớn có thể đi qua các(đại dương).
- HS viết câu hoàn chỉnh vào vở.
- GV theo dõi, nhận xét, lưu ý HS nhớ viết hoa chữ đầu câu, cuối câu đặt dấu chấm.
Hoạt động 5: Quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh
a. Mục tiêu:
HS quan sát tranh và dùng từ ngữ trong khung để nói theo tranh
b. Cách tiến hành:
-GV giới thiệu tranh và hướng dẫn HS quan sát tranh.
- Cho HS đọc các từ trong khúng: hải âu, máy bay, bay, cánh
-GV yêu cầu HS làm việc nhóm, quan sát tranh và nói nội dung tranh theo các từ đã
gợi ý.
-GV gọi một số HS trình bày kết quả nói theo tranh.
-HS và GV nhận xét.
TIẾT 340
Hoạt động 6: Nghe viết:
a. Mục tiêu:
Phát triển kĩ năng viết thông qua hoạt động nghe viết một đoạn ngắn.
b. Cách tiến hành:
- GV nêu yêu cầu sắp viết.
- GV đọc to 2 câu văn cần viết hải âu là loài chim của biển cả. Chúng có sải cánh lớn.
Nên bay rất xa, Chúng còn bơi rất giỏi nhờ chân có màng như chân vịt.
- 2 HS đọc lại đoạn văn.
- GV hướng dẫn HS viết từ khó: loài chim, giỏi.
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét, GV nhận xét.
- GV lưu ý HS một số vấn đề khi viết chính tả:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ: 084 283 45 85