TUẦN 08
Thứ …. ngày …… tháng …… năm ………. Tiết 85, 86: Bài 31: an ăn ân I. MỤC TIÊU: 1. Phẩm chất:
Trách nhiệm: HS có trách nhiệm với các bạn khi tham gia làm việc trong nhóm. Có ý
thức thực hiện tốt nội quy lớp học. 2. Năng lực chung:
Tự chủ và tự học: HS tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập của mình.
3. Năng lực đặc thù: Năng lực ngôn ngữ:
- HS nhận biết và đọc đúng các an, ăn, ân; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các vần
an, ăn, ân; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- HS viết đúng các vần an, ăn, ân; viết đúng các tiếng, từ có vần an, ăn, ân.
- Phát triển vốn từ cho HS dựa trên những từ ngữ chứa các vần an, ăn, ân.
- HS phát triển kĩ năng nói lời xĩn lỗi (trong tình huống cụ thể ở trường học).
- Phát triển cho HS kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh minh họa. II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo và cách viết các vần an, ăn, ân; tìm hiểu
nghĩa của từ bạn thân, khăn rằn để giải nghĩa cho HS. Câu Ngựa vằn và hươu cao cổ
là đôi bạn thân viết vào bảng phụ.
- HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TIẾT 85 1. Khởi động
a. Mục tiêu: Củng cố cho HS bài Ôn tập b. Cách tiến hành:
- Cho HS đọc lại từ và câu tiết ôn tập (2 HS đọc từ, 2 HS đọc câu). - HS nhận xét bạn đọc. - GV nhận xét. 2. Khám phá
* Hoạt động 1: Nhận biết
a. Mục tiêu: HS nhận biết vần an, ăn, ân phát triển cho HS kĩ năng quan sát tranh. b. Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh (nhận biết SHS trang 74), GV hỏi:
+ Em thấy những con vật nào trong trong tranh? (tranh vẽ ngựa vằn và hươu cao cổ).
+ Các con vật đó đang làm gì? (các con vật đang quấn quýt gần nhau).
- HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại nội dung tranh.
- GV treo nội dung câu thuyết minh: Ngựa vằn và hươu cao cổ là đôi bạn thân.
- GV đọc câu thuyết minh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh theo giáo viên.
- HS quan sát câu vừa đọc, rút ra vần mới học an, ăn, ân.
- GV ghi bảng tên bài an, ăn, ân.
* Hoạt động 2: Luyện đọc
a. Mục tiêu: HS đọc được các vần an, ăn, ân tiếng, từ ngữ có chứa các vần an, ăn, ân b. Cách tiến hành: 2.1. Đọc vần - So sánh các vần
+ GV giới thiệu vần an, ăn, ân
+ Cho HS so sánh vần ăn, ân với an để tìm ra điểm giống và khác nhau. + HS so sánh, trả lời.
+ Các HS khác nhận xét.
+ GV nhận xét, thống nhất câu trả lời: Các vần giống nhau đều có n ở cuối. Khác nhau
ở chữ đứng trước a, ă, â.
- Đánh vần các vần
+ GV hướng dẫn HS đánh vần các vần (a – nờ - an, á – nờ - ăn, ớ - nờ - ân).
+ HS tiếp nối nhau đánh vần (cá nhân, đồng thanh).
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cách đánh vần cho HS).
- Đọc trơn các vần:
+ HS đọc trơn các vần an, ăn, ân, HS đọc cá nhân.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cho từng HS. + Lớp đọc đồng thanh.
- Ghép chữ tạo thành vần:
+ Cho HS lần lượt ghép các chữ cái để tạo thành các vần.
+ GV lưu ý HS dựa và điểm giống nhau của các vần nên khi ghép chỉ việc tháo các
âm đầu a, ă giữ lại n.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh các vần vừa ghép. 2.2. Đọc tiếng: - Đọc tiếng mẫu
+ GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu: b an bạn
+ GV nêu, ta có vần an, thử thêm b vào phía trước an và thêm dấu nặng đặt dưới a ta được tiếng gì ?
+ HS dùng bộ chữ ghép, GV kết hợp gắn trên bảng. + GV đánh vần mẫu.
+ HS đánh vần cá nhân, đồng thanh. Đọc trơn tiếng bạn (cá nhân, đồng thanh).
- Đọc tiếng trong SHS
+ GV lần lượt đưa các tiếng: bản, nhãn, gắn, lặn, bận, gần
+ Cho HS tìm các vần mới học, HS tìm và nêu, đánh vần các tiếng.
+ HS đánh vần cá nhân, đồng thanh các tiếng.
+ HS đọc trơn các tiếng (nếu HS còn lúng túng, GV cho em đó đánh vần lại, rồi sau đó đọc trơn).
- Ghép chữ cái tạo tiếng
+ GV cho HS phân tích lại mô hình tiếng bạn, HS phân tích.
+ GV nêu: Dựa vào mô hình trên, em hãy dùng vần ăn, ân ghép với chữ và dấu thanh
để tạo thành tiếng mới.
+ HS tiến hành ghép, phân tích, đánh vần và đọc trơn tiếng vừa ghép.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. 2.3. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh họa cho từng từ ngữ: bạn thân, khăn rằn, quả mận. Sau
mỗi lần đưa tranh GV nêu câu hỏi để rút ra từ mới.
- HS trả lời, GV nhận xét, kết hợp ghi bảng từng từ.
- HS tìm tiếng có vần an, ăn, ân đánh vần, đọc trơn tiếng, từ. - HS nhận xét bạn đọc.
- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa từ: bạn thân (người luôn gần gũi đến với mình, giúp
đỡ mình khi khó khă), khăn rằn: loại khăn quen thuộc của người dân Nam Bộ, thường
có hai màu đen và trắng hoặc nâu và trắng).
- Cho HS đọc lại toàn bộ từ: bạn thân, khăn rằn, quả mận (HS đọc cá nhân, đồng thanh).
* Hoạt động 3: Viết bảng
a. Mục tiêu: HS viết được an, ăn, ân cỡ chữ vừa vào bảng con. b. Cách tiến hành:
- Viết vần an
Giáo án Tuần 8 Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức
696
348 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Bộ giáo án Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Tiếng việt lớp 1 Kết nối tri thức.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(696 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Tiếng việt
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 1
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TUẦN 08
Thứ …. ngày …… tháng …… năm ……….
Tiết 85, 86:
Bài 31: an ăn ân
I. MỤC TIÊU:
1. Phẩm chất:
Trách nhiệm: HS có trách nhiệm với các bạn khi tham gia làm việc trong nhóm. Có ý
thức thực hiện tốt nội quy lớp học.
2. Năng lực chung:
Tự chủ và tự học: HS tự hoàn thành các nhiệm vụ học tập của mình.
3. Năng lực đặc thù:
Năng lực ngôn ngữ:
- HS nhận biết và đọc đúng các an, ăn, ân; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các vần
an, ăn, ân; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- HS viết đúng các vần an, ăn, ân; viết đúng các tiếng, từ có vần an, ăn, ân.
- Phát triển vốn từ cho HS dựa trên những từ ngữ chứa các vần an, ăn, ân.
- HS phát triển kĩ năng nói lời xĩn lỗi (trong tình huống cụ thể ở trường học).
- Phát triển cho HS kĩ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các
tranh minh họa.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Nắm vững đặc điểm phát âm; cấu tạo và cách viết các vần an, ăn, ân; tìm hiểu
nghĩa của từ bạn thân, khăn rằn để giải nghĩa cho HS. Câu Ngựa vằn và hươu cao cổ
là đôi bạn thân viết vào bảng phụ.
- HS: bảng con ; phấn; bộ đồ dùng; vở Tập viết; SHS.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
TIẾT 85
1. Khởi động
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
a. Mục tiêu: Củng cố cho HS bài Ôn tập
b. Cách tiến hành:
- Cho HS đọc lại từ và câu tiết ôn tập (2 HS đọc từ, 2 HS đọc câu).
- HS nhận xét bạn đọc.
- GV nhận xét.
2. Khám phá
* Hoạt động 1: Nhận biết
a. Mục tiêu: HS nhận biết vần an, ăn, ân phát triển cho HS kĩ năng quan sát tranh.
b. Cách tiến hành:
- HS quan sát tranh (nhận biết SHS trang 74), GV hỏi:
+ Em thấy những con vật nào trong trong tranh? (tranh vẽ ngựa vằn và hươu cao cổ).
+ Các con vật đó đang làm gì? (các con vật đang quấn quýt gần nhau).
- HS trả lời, các HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV nhận xét, chốt lại nội dung tranh.
- GV treo nội dung câu thuyết minh: Ngựa vằn và hươu cao cổ là đôi bạn thân.
- GV đọc câu thuyết minh.
- HS đọc cá nhân, đồng thanh theo giáo viên.
- HS quan sát câu vừa đọc, rút ra vần mới học an, ăn, ân.
- GV ghi bảng tên bài an, ăn, ân.
* Hoạt động 2: Luyện đọc
a. Mục tiêu: HS đọc được các vần an, ăn, ân tiếng, từ ngữ có chứa các vần an, ăn, ân
b. Cách tiến hành:
2.1. Đọc vần
- So sánh các vần
+ GV giới thiệu vần an, ăn, ân
+ Cho HS so sánh vần ăn, ân với an để tìm ra điểm giống và khác nhau.
+ HS so sánh, trả lời.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ Các HS khác nhận xét.
+ GV nhận xét, thống nhất câu trả lời: Các vần giống nhau đều có n ở cuối. Khác nhau
ở chữ đứng trước a, ă, â.
- Đánh vần các vần
+ GV hướng dẫn HS đánh vần các vần (a – nờ - an, á – nờ - ăn, ớ - nờ - ân).
+ HS tiếp nối nhau đánh vần (cá nhân, đồng thanh).
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cách đánh vần cho HS).
- Đọc trơn các vần:
+ HS đọc trơn các vần an, ăn, ân, HS đọc cá nhân.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cho từng HS.
+ Lớp đọc đồng thanh.
- Ghép chữ tạo thành vần:
+ Cho HS lần lượt ghép các chữ cái để tạo thành các vần.
+ GV lưu ý HS dựa và điểm giống nhau của các vần nên khi ghép chỉ việc tháo các
âm đầu a, ă giữ lại n.
+ HS đọc cá nhân, đồng thanh các vần vừa ghép.
2.2. Đọc tiếng:
- Đọc tiếng mẫu
+ GV giới thiệu mô hình tiếng mẫu:
+ GV nêu, ta có vần an, thử thêm b vào phía trước an và thêm dấu nặng đặt dưới a ta
được tiếng gì ?
+ HS dùng bộ chữ ghép, GV kết hợp gắn trên bảng.
+ GV đánh vần mẫu.
+ HS đánh vần cá nhân, đồng thanh. Đọc trơn tiếng bạn (cá nhân, đồng thanh).
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
b an
bạn
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Đọc tiếng trong SHS
+ GV lần lượt đưa các tiếng: bản, nhãn, gắn, lặn, bận, gần
+ Cho HS tìm các vần mới học, HS tìm và nêu, đánh vần các tiếng.
+ HS đánh vần cá nhân, đồng thanh các tiếng.
+ HS đọc trơn các tiếng (nếu HS còn lúng túng, GV cho em đó đánh vần lại, rồi sau
đó đọc trơn).
- Ghép chữ cái tạo tiếng
+ GV cho HS phân tích lại mô hình tiếng bạn, HS phân tích.
+ GV nêu: Dựa vào mô hình trên, em hãy dùng vần ăn, ân ghép với chữ và dấu thanh
để tạo thành tiếng mới.
+ HS tiến hành ghép, phân tích, đánh vần và đọc trơn tiếng vừa ghép.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
2.3. Đọc từ ngữ
- GV lần lượt đưa tranh minh họa cho từng từ ngữ: bạn thân, khăn rằn, quả mận. Sau
mỗi lần đưa tranh GV nêu câu hỏi để rút ra từ mới.
- HS trả lời, GV nhận xét, kết hợp ghi bảng từng từ.
- HS tìm tiếng có vần an, ăn, ân đánh vần, đọc trơn tiếng, từ.
- HS nhận xét bạn đọc.
- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa từ: bạn thân (người luôn gần gũi đến với mình, giúp
đỡ mình khi khó khă), khăn rằn: loại khăn quen thuộc của người dân Nam Bộ, thường
có hai màu đen và trắng hoặc nâu và trắng).
- Cho HS đọc lại toàn bộ từ: bạn thân, khăn rằn, quả mận (HS đọc cá nhân, đồng
thanh).
* Hoạt động 3: Viết bảng
a. Mục tiêu: HS viết được an, ăn, ân cỡ chữ vừa vào bảng con.
b. Cách tiến hành:
- Viết vần an
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
+ GV treo bảng phụ đã viết sẵn vần an.
+ GV viết mẫu trên bảng lớp, vừa viết vừa nêu quy trình, HS theo dõi.
+ HS tập viết nét trên không để định hình cách viết.
+ Lưu ý HS nét nối từ a sang n.
+ HS viết vần an vào bảng con, GV theo dõi, hỗ trợ HS khi viết.
+ HS nhận xét chữ viết của bạn.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa chữ viết của HS.
- Viết vần ăn
+ GV viết mẫu ăn, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.
+ HS viết bảng con.
+ HS nhận xét chữ viết của bạn. GV nhận xét.
+ HS viết vần ăn vào bảng. GV quan sát, chỉnh sửa cách cầm bút, tư thế ngồi viết của
HS.
+ HS nhận xét chữ viết của bạn, GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- Viết vần ân
+ GV viết mẫu ân, vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.
+ HS viết bảng con.
+ HS nhận xét chữ viết của bạn. GV nhận xét.
+ HS viết vần ân vào bảng. GV quan sát, chỉnh sửa cho HS.
+ HS nhận xét chữ viết của bạn, GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
- Viết từ ngữ
+ GV lần lượt viết bảng từ bạn thân, khăn rằn, kết hợp hướng dẫn quy trình viết.
+ HS viết vào bảng con.
+ HS nhận xét chữ viết của bạn.
+ GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS.
TIẾT 86
* Khởi động : Cho cả lớp hát vui.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 0824 283 45 85