Giáo án Xác xuất của biến cố Toán 10 Chân trời sáng tạo

325 163 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Toán Học
Dạng: Giáo án
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 25 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Bộ giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Bộ giáo án Toán 10 Chân trời sáng tạo năm 2023 mới, chuẩn nhất được thiết kế theo phong cách hiện đại, đẹp mắt, trình bày chi tiết cho từng bài học và bám sát chương trình Sách giáo khoa Toán 10.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(325 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)


BÀI 2: XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 2 TIẾT
I.MỤC TIÊU
1. Kiến thức, kĩ năng: 
 !"#$%&'()&*+,- !*- -
. "-/'!0 "-#- 1&23
 !"#'()&  4(56-, 78*9 : 1
/;8<= 5 #>.& #(# 4' 5
,?3
@A+!"  #*+$#
 B%!"C 4(%&&; !"#$%&&
2. Năng lực
Năng lực chung:
D5EE $;E ':(FC (- 
D5E%-; "-'':  +5B;5(;4 G(
D5E+H%;#2;' E  ;B8
Năng lực riêng: !;5B-5B I(A :  G I%-

Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
3. Phẩm chất
JG K L B-K L:(FC (- ;GK L5(;4 G(
A'KC%  ;C  "-
J D( M E1EG'  4( $) %(5N C% L
 OE !PQ$RS
:   !55B-5B 6 T;5  'H':  N
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: RU54+VV
2. Đối với HSRUW;X # -9Y B-/< !P3+
 G(<;%+ G(
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU)
a) Mục tiêu:
Z!;:  &G;#2W,'EH A !0'#C G>G >
 C +D+'$ EC4
 #!"- +78A8. "-> #
b) Nội dung: :  &(X <K5= O N'+501 [
c) Sản phẩm'+50!"1 [(X OC  4(+ 1
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
RS % : + ;61 [
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ một hộp chứa 5 bi xanh 5 bi đỏ
cùng kích thước trọng lượng. Biến cố lấy được 2 viên bi cùng màu hay 2 viên bi
khác màu có khả năng xảy ra cao hơn?
+ RS6;#2
Em hãy tính xác suất để lấy được 2 viên bi cùng màu, 2 viên bi khác màu. Khả
năng lấy được 2 viên cùng màu hay 2 viên khác màu xảy ra cao hơn?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập:  <K5= O N1'+
50
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận: RS()&'+50
C  B\.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện: RS C%H+$'*XG
Q=; (P]Trong bài này ta sẽ tìm hiểu công thức tính xác suất
để có thể so sánh được khả năng xảy ra của hai biến cố trên]
Bài 2Xác suất của biến cố
B.HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Xác suất của biến cố
a) Mục tiêu:
R"5 C 4(C%H+GYC +D+';5#!";8
;2- \- 7(C%H+$GGYC +D+';- \- 7(C%
H+$GC AYC +D+'
 !"#'()&*+,- !*- -. "-
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
b) Nội dung:  +5B1EC% L(P55!"   
$RS E 4 4(;8!"
c) Sản phẩm:  :   !"C% L +!"HĐKP1
Thực hành 1, HĐKP3; Ví dụ 1, 2; Vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm
vụ:
RS +5B G(A
 E 4HĐKP1:
^RSP 4M&
_
`
=
a
b
!"
5xác suất của biến cố A
cGRSP 4A L
 xác suất của biến cố  !C 
C% L'1(/RU'da3
/RS (0 ab   C  C%
 L'1(3
RS5!K]Chú ý – RU'da]
^RS #(  
Xác suất của mỗi biến cố đo lường
khả năng xảy ra của biến cố đó. Biến
cố khả năng xảy ra càng cao thì
xác suất của nó càng gần 1.
1. Xác suất của biến cố
HĐKP1:
U A(Q$- \- 7'5
e
Ω
fgaIbI_IhIiI`j
GkfgbIhI`je
JG_C%H+ B
5" %&k
eeeeeWfgaI_Iije
JG_C%H+ B
5" %&W
U +D+'$ %&5 !
 
Kết luận:
R+7()- \- 7GC A(Q
Ω
9( l C%H+GYC +D
+';k5()%&
m#$%&k5()&C 45
V/k3!"n XA L
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
RS !PQ E 4Ví dụ
1.
^RS- 1 Để xác định không
gian mẫu của phép thử chính tính
số cách lấy ngẫu nhiên từ 2 hộp, mỗi
hộp 1 thẻ.
^3&- 7$B-kGh- 
7cG !"#V/k3
^3o4C&- 7$B-WG
_- 7cG !"#
V/W3
 E 4 Thực hành 1  O
 G(A
^RS61 [
+ a) Để tính được xác suất của biến
cố "Hai mặt xuất hiện cùng số
chấm" ta thực hiện những gì?
/ C A(QG &
- 7$k'9-8A L
 #3
^3RS &- 7
$W'9-8A L
#
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ
học tập:
 NRU>'+50;
'G
n( A)
;
n(Ω)
55!"C 4&
- 7$B-A;
Ω
* Chú ý:
Zn  N ' !"  5 n
 N.>$#
SP(%&kp
V/k3
a
P
(
Ω
)
=a
;
P()=p
m # $ (q % &  5!0 C +
D+'$%&GW%&GC +
D+' :#$G
a
Ví dụ 1: SGK-tr82
Thực hành 1:
3r-8H= 1&- 7$
C A(Q5/
Ω
3f``f_`
Rk5%&](6# 4Y&
 #(]
Gkfg/aIa3/bIb3/_I_3/hIh3/iI
Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Ngày soạn: .../.../... Ngày dạy: .../.../...
BÀI 2: XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ
THỜI GIAN THỰC HIỆN: 2 TIẾT I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng: Học xong bài này, HS đạt các yêu cầu sau:
- Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp
tổ hợp (trường hợp xác suất phân bố đều).
- Tính được xác suất trong một số thí nghiệm lặp bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây
(ví dụ: tung xúc xắc hai lần, tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trong hai lần tung bằng 7,..).
- Mô tả được các tính chất cơ bản của xác suất.
- Nhận biết được khái niệm biến cố đối và tính được xác suất của biến cố đối. 2. Năng lực Năng lực chung:
- Năng lực tự chủ và tự học trong tìm tòi khám phá
- Năng lực giao tiếp và hợp tác trong trình bày, thảo luận và làm việc nhóm
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo trong thực hành, vận dụng.
Năng lực riêng: tư duy và lập luận toán học; mô hình hóa toán học; giao tiếp toán học.

3. Phẩm chất
- Có ý thức học tập, ý thức tìm tòi, khám phá và sáng tạo, có ý thức làm việc nhóm,
tôn trọng ý kiến các thành viên khi hợp tác.
- Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, có trách nhiệm, chủ động chiếm lĩnh kiến thức
theo sự hướng dẫn của GV.
- Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
1. Đối với GV: SGK, tài liệu giảng dạy, giáo án PPT.
2. Đối với HS: SGK, SBT, vở ghi, giấy nháp, đồ dùng học tập (bút, thước...), bảng
nhóm, bút viết bảng nhóm.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (MỞ ĐẦU) a) Mục tiêu:
- Đưa HS vào tình huống có vấn đề. Bằng trực quan thông thường rất khó để có thể
so sánh khả năng xảy ra của hai sự kiện.
HS thấy được cần phải sử dụng các công cụ tổ hợp để tính xác suất.
b) Nội dung: HS đọc tình huống mở đầu, chú ý lắng nghe, suy nghĩ trả lời câu hỏi.
c) Sản phẩm HS trả lời được câu hỏi mở đầu theo kinh nghiệm bản thân.
d) Tổ chức thực hiện:
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ:
- GV chiếu hình ảnh và đặt câu hỏi:


Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 viên bi từ một hộp có chứa 5 bi xanh và 5 bi đỏ có
cùng kích thước và trọng lượng. Biến cố lấy được 2 viên bi cùng màu hay 2 viên bi
khác màu có khả năng xảy ra cao hơn?
+ GV đặt vấn đề:
Em hãy tính xác suất để lấy được 2 viên bi cùng màu, 2 viên bi khác màu. Khả
năng lấy được 2 viên cùng màu hay 2 viên khác màu xảy ra cao hơn?
Bước 2: HS thực hiện nhiệm vụ học tập: HS chú ý lắng nghe, suy nghĩ câu trả lời.
Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận: GV gọi một số HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung.
Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện: GV đánh giá kết quả của HS, trên cơ sở đó
dẫn dắt HS vào bài học mới: "Trong bài này ta sẽ tìm hiểu công thức tính xác suất
để có thể so sánh được khả năng xảy ra của hai biến cố trên".
Bài 2: Xác suất của biến cố
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC MỚI
Hoạt động 1: Xác suất của biến cố a) Mục tiêu:
- Gợi lại cho HS khái niệm các kết quả có cùng khả năng xảy ra và lấy được ví dụ
về phép thử mà các kết quả của nó có cùng khả năng xảy ra và phép thử mà các kết
quả của nó không cùng khả năng xảy ra.
- Tính được xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp.


b) Nội dung: HS thảo luận xây dựng kiến thức bài mới, lần lượt hoàn thành các
yêu cầu của GV, thực hiện các nhiệm vụ được giao
c) Sản phẩm: HS hình thành được kiến thức bài học, giải được các bài HĐKP1,
Thực hành 1, HĐKP3; Ví dụ 1, 2; Vận dụng.
d) Tổ chức thực hiện:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
SẢN PHẨM DỰ KIẾN
Bước 1: GV chuyển giao nhiệm 1. Xác suất của biến cố vụ: HĐKP1:
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi Không gian mẫu của phép thử trên là: thực hiện HĐKP1:
Ω = {1; 2; 3; 4; 5; 6} 3 1
+ GV giới thiệu: tỉ số Ta có: A = {2; 4; 6} = được gọi
Có 3 kết quả thuận 6 2 lợi cho biến cố A.
xác suất của biến cố A.
B = {1; 3; 5} Có 3 kết quả thuận
Từ đó GV giới thiệu công thức lợi cho biến cố B.
tính xác suất của biến cố như khung Khả năng xảy ra của hai biến cố là như
kiến thức trọng tâm (SGK-tr81). nhau.
(GV mời 1-2 HS đọc khung kiến Kết luận: thức trọng tâm).
Giả sử một phép thử có không gian mẫu Ω
- GV lưu ý HS "Chú ý – SGK-tr81": gồm hữu hạn các kết quả có cùng khả năng + GV nhấn mạnh cho HS:
xảy ra và A là một biến cố.
Xác suất của mỗi biến cố đo lường Xác suất của biến cố A là một số, kí hiệu là
khả năng xảy ra của biến cố đó. Biến P(A), được xác định bởi công thức:
cố có khả năng xảy ra càng cao thì n( A)
xác suất của nó càng gần 1.
P ( A )= n(Ω)


zalo Nhắn tin Zalo